Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Mã đề 129) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Tài Hòa 17/05/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Mã đề 129) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_ma_de_129_sach_canh_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Mã đề 129) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. CỤM THI ĐUA SỐ 1 KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (Đề thi có 4 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 129 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nuớc. Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. Na2O.B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH. Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ? A. KOH.B. NaCl.C. BaCl 2. D. KNO3. Câu 43. Chất nào sau đây thuộc hợp chất amino axit? A. Đimetylamin.B. Etylamin.C. Glyxin.D. Metylamin. Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn kim loại? A. HCl.B. CuSO 4.C. AgNO 3.D. MgCl 2. Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. KNO3.B. K 2CO3.C. KCl. D. HCl. Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)? A. H2SO4 đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nóng.C. CuSO 4 loãng.D. HCl loãng. Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí O2 , một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron? A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. Câu 48. Công thức của tripanmitin là A. (C17H35COO)3C3H5.B. (C 15H31COO)3C3H5.C. (C 17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây? A. HCl.B. Cl 2. C. Na.D. NaOH. Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutađien.B. Polietilen.C. Poli(vinyl clorua).D. Policaproamit. Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3.B. NaHSO 4.C. Na 2CO3.D. Ca(HCO 3)2. Câu 52. Hợp chất nào của nhôm có tính lưỡng tính? A. AlCl3.B. Al 2O3.C. Al 2(SO4)3.D. Al(NO 3)3. Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là chất nào sau đây? A. SO2.B. O2 .C. N2 .D. H2 . Câu 54. Chất nào sau đây là hợp chất cacbohiđrat? A. Xenlulozơ.B. Axit stearic.C. Glixerol.D. Tristearin. Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe .B. Li.C. Pb .D. W. Câu 56. Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Ancol propylic.B. Ancol metylic.C. Ancol etylic.D. Ancol butylic. Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2 . Câu 58. Muối đicromat có màu da cam. Công thức của muối kali đicromat là A. KCrO2.B. CrO 3.C. K 2Cr2O7.D. K 2CrO4. Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? Trang 1-Mã đề thi 129
  2. A. Ag.B. Fe.C. Na.D. Cu. Câu 60. Chất nào sau đây không bị thủy phân? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Tinh bột.D. Glucozơ. Câu 61. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí O 2 dư thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịc HCl 0,2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 400. B. 800. C. 320. D. 480. Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 63. Nhận định nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1: 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư. B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1: 1 tan hết trong nước dư. C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa. Câu 64. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ thu được (m +3,6) gam hỗn hợp Y gồm glucozơ và fructozơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 23,4. B. 27,0. C. 25,2. D. 20,7. Câu 65. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,60 mol. C. 0,45 mol. D. 0,65 mol. Câu 66. Chất X có nhiều trong các loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Chất X và Y lần lượt là A. saccarozơ và fructozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 67. Nhúng một thanh Fe nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh Fe). Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 68. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – CH=CH – CH3. B. CH2=CH – COO – CH3. C. CH3COO – CH=CH2. D. HCOO – CH2 – CH=CH2. Câu 69. Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đăc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, số trường hơp tạo muối sắt (II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch KOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 4,9 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl. (b) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (c) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat). (d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím. (đ) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4. C. 5. D. 3. Trang 2-Mã đề thi 129
  3. Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2, đun nóng. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 3.B. 5.C. 4.D. 2. Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 12-5-10. Để thu được 200 kg loại phân trên cần trộn (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, KCl và m kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45.B. 42.C. 33.D. 39. Câu 74. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 29,48 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 2,55 mol O2, thu được H2O và 1,78 mol CO2. Khối lượng của X có trong m gam E là A. 16,12 gam. B. 12,80 gam. C. 16,68 gam. D. 17,24 gam. Câu 75. Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol các chất như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol mỗi chất etanol, heptan, octan lần lượt toả ra lượng nhiệt là 1367 kJ, 4825 kJ, 5460 kJ. Biết năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi trường. Một xe máy chạy 1 giờ cần một lượng nhiệt là 37688 kJ. Khi sử dụng hết 2 kg xăng E5 thì thời gian xe máy chạy là bao nhiêu? A. 3,04 giờ.B. 1,61 giờ. C. 2,02 giờ. D. 2,53 giờ. Câu 76. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết 23,4 gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của dung dịch Y là A. 348,4 gam.B. 448,2 gam. C. 425,0 gam. D. 325,0 gam. Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 1,0 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2. Thí nghiệm 2: Cho 1,0 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 1,3 mol NaOH phản ứng và thu được 64,4 gam ancol Y. Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1,0 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong E là A. 116,8 gam.B. 112,7 gam. C. 114,0 gam. D. 118,1 gam. Câu 78. Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t 3t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 4,5a Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) 0,06 0,075 Khi thời gian điện phân là 3t giây, số mol khí O2 sinh ra là A. 0,015 mol. B. 0,060 mol. C. 0,105 mol. D. 0,030 mol. Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) A + X + H2O Ca(AlO2)2 + H2 (2) Ca(AlO2)2 + CO2 + H2O G + E (3) Z + Y G + Na2SO4 (4) E + Y CaCO3 + NaHCO3 + H2O Phát biểu sai là: A. X dùng để điều chế clorua vôi.B. Nước cứng vĩnh cửu chứa chất E. C. G là hợp chất lưỡng tính. D. Phèn chua có chứa chất Z. Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o (1) E + NaOH t X + Y o (2) F + NaOH t X + Z Trang 3-Mã đề thi 129
  4. (3) X + HCl  T + NaCl Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Y là chất lỏng ở điều kiện thường. (d) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic. (đ) Chất T có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. HẾT Trang 4-Mã đề thi 129