Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 9 (Có lời giải)

doc 9 trang hatrang 30/08/2022 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 9 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_9_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 9 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. KOH.B. NaCl.C. K 2SO4.D. HCl. Câu 42:(NB) Công thức phân tử của glutamic là A. C5H9NO2.B. C 6H12NO4.C. C 5H9NO4. D. C3H7NO2. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IA? A. Li.B. Ba.C. Na.D. K. Câu 44:(NB) Muối X kém bền bởi nhiệt, trong thực tế người ta thường dùng muối X để làm xốp bánh. A. NaCl.B. NaHCO 3.C. Na 2CO3.D. NH 4HCO3. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây thường dùng làm ống nhựa dẫn nước? A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen. C. poli acrilonitrin. D. poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây làm mất tính cứng tạm thời của nước? A. dung dịch HCl. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch K2SO4. D. dung dịch NaHCO3 Câu 47:(NB) Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch AgNO3, khi đó tại catot xảy ra quá trình + + A. khử H2O.B. oxi hóa H 2O.C. khử ion Ag .D. oxi hóa ion Ag . Câu 49:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) không sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 50:(NB) Sục khí axetilen vào dungdịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng.B. kết tủa đỏ nâu. C. kết tủa vàng nhạt. D. dung dịch màu xanh. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường? A. Fe.B. Al.C. Mg.D. Hg. Câu 52:(NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit.B. Xiđerit.C. Manhetit. D. Boxit. Câu 53:(NB) Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là A. Al(OH)3.B. Al 2O3.C. NaAlO 2. D. Al2(SO4)3. Câu 54:(NB) Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. Geranyl axetat.B. Etyl butirat.C. Etyl propionat. D. Benzyl axetat. Câu 55:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. Lysin.B. Ancol etylic. C. Axit Glutamic.D. Phenol. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột.B. Glucozơ. C. Saccarorơ. D. Xenlulozơ. 1
  2. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước không sinh ra khí H2? A. FeO.B. Na 2O.C. Na.D. K. Câu 58:(NB) Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. CaCl2. B. NaCl. C. Ca(HCO3)2.D. Na 2SO4. Câu 59:(NB) Kim loại sắt tác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III)? A. Dung dịch H2SO4 loãng.B. S. C. Dung dịch HCl.D. Cl 2. Câu 60:(TH) Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 61:(TH) Nhận xét nào sau đây về là không đúng A. Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat. B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol. C. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ. D. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 63:(TH) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O.B. 2Mg + O 2 → 2MgO. C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.D. NaHCO 3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Câu 64:(TH) Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08.B. 27,0.C. 54,0.D. 5,4. Câu 65:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu.B. Zn.C. Au.D. Fe. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo. B. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ. C. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein. D. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên. Câu 67:(TH) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là A. 1,296 gam.B. 3,456 gam.C. 0,864 gam. D. 0,432 gam. Câu 68:(TH) Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,06.B. 9,66.C. 9,30.D. 2,25. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 25,7 gam X gồm ba este (no, mạch hở) cần dùng 1,155 mol O 2, thu được 16,02 gam H2O. Đun nóng 25,7 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối của axit cacboxylic có mạch không phân nhánh và 11,6 gam hỗn hợp hai ancol (gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 2,89.B. 7,47.C. 3,42.C. 4,19. Câu 70:(VD) Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit Fe xOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít H 2. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2, dung dịch Z chứa Al 2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác 2
  3. dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28. B. 74. C. 26. D. 72. Câu 71:(VD) Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C 9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH  2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4  Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O  T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl  F + NaCl Cho các phát biểu sau: (a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 72:(VD) Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit linoleic và chất béo X cấu tạo từ 2 loại axit béo đó với glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 53,76 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác m gam E làm mất màu tối đa 0,18 mol Br 2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối natri oleat và natri linoleat có tỉ lệ mol tương ứng là 8:5. Giá trị m gam gần nhất với? A. 72.B. 38.C. 37.D. 65. Câu 73:(VDC) Cho một luồng khí O 2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là A. 18,125%.B. 18,082%. C. 18,038%. D. 18,213% Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. (b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (c) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (d) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. t0 + HCl + NaOH + T Câu 75:(VD) Cho sơ đồ: Mg(NO3)2 ¾ ¾® X ¾ ¾ ¾® Y ¾ ¾ ¾® Z ¾ ¾® MgSO4 Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Mg(NO3)2,MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. B. MgO,MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4. C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, axit propionic và hai hiđrocacbon, trong đó hai hiđrocacbon chiếm 11/13 số mol của hỗn hợp X). Đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,02 mol O 2, tạo ra CO và H O có tỉ lệ n : n 3: 5. Nếu cho 0,78 mol X vào dung dịch Br dư thì số mol Br 2 2 CO2 H2O 2 2 phản ứng tối đa là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,08. Câu 77:(VD) Hòa tan m gam đơn chất E trong 110 gam dung dịch HNO3 63%, thu được 1 mol khí NO2 3
  4. +5 (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 70,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch T thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,2.D. 0,1. Câu 78:(VDC) Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và Cu(NO3)2 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều với cường độ 2,5 A trong một thời gian thu được 3,136 lít một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,75m gam và một sản phẩm khử là khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 56,96. B. 69,44. C. 28,48. D. 34,72. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh (2) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac (3) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm (4) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố (5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Số phát biểu sai là A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, cho thêm một vài giọt dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ, hơ nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn trong vài phút. Nhận định nào sau đây là sai? A. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử. B. Mục đích của việc thêm NaOH vào là để tránh phân huỷ sản phẩm. C. Sau bước 2, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương. D. Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-D 42-C 43-B 44-D 45-D 46-B 47-A 48-C 49-A 50-C 51-D 52-C 53-A 54-D 55-A 56-B 57-B 58-C 59-D 60-D 61-C 62-C 63-A 64-B 65-C 66-A 67-A 68-C 69-C 70-C 71-C 72-C 73-A 74-D 75-C 76-C 77-B 78-A 79-A 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D HCl là axit và làm quì tím hóa đỏ Câu 42: C Công thức của axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 Câu 43: B Kim loại nhóm IA gồm: Li, Na, K, Rb, Cs Câu 44: D NH4HCO3 thường dùng trong việc làm nở bánh, xốp bánh vì dễ phân hủy bởi nhiệt Câu 45: D Poli vinylclorua (PVC) thường dùng làm ống dẫn, vật liệu cách điện, màng bọc, Câu 46: B Na2CO3, Na3PO4 có khả năng làm mềm các loại nước cứng Câu 47: A Chất béo (C17H33COO)3C3H5 khi thủy phân tạo thành natri oleat và glixerol Câu 48: C Catot là nơi chưa cation Ag+, Ag+ sẽ bị khử tạo thành Ag Câu 49: A Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O Câu 50: C C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2↓ (vàng) + 2NH4NO3 Câu 51: D Hg + S → HgS Câu 52: C Quặng manhetit có chứa Fe3O4 Câu 53: A Nhôm hiđroxit có công thức là Al(OH)3 Câu 54: D Este có mùi hoa nhài là benzyl axetat (CH3COOCH2-C6H5) Câu 55: A Lysin có nhóm NH2 nhiều hơn nhóm COOH nên có môi trường bazơ, làm quì tím hóa xanh Câu 56: B Glucozơ, fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân Câu 57: B Na2O + H2O → 2NaOH Câu 58: C t0 Ca(HCO3)2 ¾ ¾® CaCO3 + CO2 + H2O Câu 59: D 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Câu 60: D Các chất tác dụng với NaOH và HCl là: Al, Al(OH)3, Al2O3 ( Chú ý Al không mang tính lưỡng tính) Câu 61: C C. Sai vì thực hiện phản ứng trùng hợp để tạo thủy tinh hữu cơ từ metyl metacrylat Câu 62: C C. Sai vì C6H12O6 khử AgNO3 thành Ag Câu 63: A t0 2NaHCO3 ¾ ¾® Na2CO3 + CO2 + H2O 6
  7. Câu 64: B C6H12O6 → 2Ag 0,03 0,06 mdd = (0,03.180).100/20 = 27(g) Câu 65: C Au3+/Au hoạt động yếu hơn Fe3+/Fe2+ trong dãy hoạt động hóa học Câu 66: A B Sai vì tơ tằm là protein dễ phân hủy trong môi trường axit và kiềm C Sai vì 98% sợi bông là xenlulozơ D Sai vì trùng hợp isopren được cao su isopren Câu 67: A 3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe 0,018 0,048 MAl = 0,048.27 = 1,296(g) Câu 68: C Gly-Ala-Gly + KOH → Chất rắn + H2O 0,02 0,02 BTKL → mchất rắn = 4,06 + 0,1.56 – 0,02.18 = 9,3(g) Câu 69: C COO : x 44x 14y 2z 25,7 x 0,35 BTE n este ®¬n 0,01 25,7 gam CH 2 : y  6y 2z 4.1,155 y 0,71 n este chøc 0,17 BT.H z 0,18 n H 2 : z   y z 0,89 X 1 R COOR ' : 0,01 C 2 H 5OH : 0,05 2 C 2 H 5OH : 0,05 X R (COOR ') : 0,02 2 ancol lµ C H (OH) : 0,15 2 2 4 2 C H (OH) : 0,15 1 CH : 0 mol 2 4 2 (R COO)2 R '' : 0,15 2 HCOONa : 0,31 CH 3COONa : 0,31 88.0,01 (COONa) : 0,02 %m .100% 3, 42% 2 CH3COOC 2 H 5 (COONa)2 : 0,02 25,7 CH 2 : 0,31 Câu 70: C Y taùc duïng vôùi dung dòch NaOH coùsuûi boït khí Al O : x 2 3 +H2SO4 loaõng 3y + 2z = 0,105.2 x = 0,04 0,225 mol  H2 : 0,105 Y goàm Al : y 3y + 3z = 0,15.2 y = 0,01 dö +H SO 2 4 ñaëc, noùng SO : 0,15 Fe : z 2 3x + 0,5y.3+ z = 0,225 z = 0,09 27.(2.0,04 + 0,01)  %mtrong X = .100% = 25,88% Al 0,04.102 + 0,01.27 + 0,09.56 Câu 71: C + Tõ (2) Z lµ axit + Tõ (3) Z lµ HCOOH T lµ (NH4 )2 CO3 X lµ HCOONa + Tõ (1) E cã 2 gèc HCOO ; cã 1 gèc phenol E lµ HCOOC6H4CH2OOCH (o, m, p) Y lµ NaOC6H4CH2OH Tõ (4) F lµ HOC6H4CH2OH Câu 72: C 7
  8. C H COONa :8x Muèi 17 33 n 8x 2.5x 0,18 x 0,01 Br2 C17H31COONa : 5x BT.C 0,24 0,13.18 3n n 0,02 n 0,02 C3H5 (OH)3 C3H5 (OH)3 CB n 0,13 3.0,02 0,07 n axit bÐo H2O COO : 0,13 CH2 : 2,27 m 37,32 gam H : n n 0,09 0,18 0,09 2 X Br2 Câu 73: A Mg2  3 Al ;NO3  Mg 319 gam 3 Mg Fe Al  : 63,6 gam  63,6 gam Al  O2  HNO3 4,25 mol NH NO Fe  4 3 Fe O  92,4 gam X 3,44 gam khÝ Z H2O BTKL 92,4 63.4,25 319 3,44 18n n 2,095 mol H2O H2O n 2n 4,25 2.2,095 BT.H n HNO3 H2O 0,015 mol NH4NO3 4 4 mmuèi 63,6 62n 80.0,015 319 n 4,1 mol NO3 (muèi cña KL) NO3 (muèi cña KL) 14(2.0,015 4,1) %m .100% 18,125% N (muèi) 319 Câu 74: D (a) Sai, ở điều kiện thường một số kim loại có khối lượng riêng nhỏ hơn nước là Li (0,534 g/cm3). (c) Sai, ví dụ Fe có nhiều oxit như FeO, Fe2O3, Fe3O4. Câu 75: C to 2Mg(NO3)2  2MgO (X)+ 4NO2 + O2 MgO + 2HCl → MgCl2 (Y) + H2O MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2(Z)+ 2NaCl Mg(OH)2 + H2SO4 (T)) → MgSO4 + 2H2O Câu 76: C 2 n n n .0,52 0,08 mol COO CH3COOCH CH2 C2H5COOH 13 COO : 0,08 BTE 6x 2y 4.1,02 CO2 : (x 0,08) x 0,52 O2 n CH2 : x 1,02 mol CO2 x 0,08 3 H2O : (x y) y 0,48 H : y n x y 5 2 H2O n n n 0,52 0,48 0,04 mol Br2 X H2 0,78 0,78 mol X ph¶n øng n .0,04 0,06(mol) Br2 0,52 Câu 77: B 8
  9. 6,2 BTKL m +110 = 70,2 + 46.1 m = 6,2 (gam) BTE .n = 1n=5 M = 31(P) E E M Ba3 (PO4 )2 : 0,1 Ba2+ : a -0,3 HNO (dö) : 0,1 ban ñaàu 3 Ba(OH)2 : a + nHNO = 1,1(mol) dd F + Na : 0,1 3 H PO : 0,2 dd T chöùa 25,6(g) 3 4 NaOH : 0,1 - NO3 : 0,1 - OH : b 2a - b = 0,6 a = 0,4 (mol) 137a +17b = 58,2 b = 0,2 (mol) Câu 78: A Khí duy nhất thoát ra tại anot là Cl2 (0,14 mol) ne = 0,28 mol nCu = 0,14 mol Cu(NO3 )2 : 0,02 mol Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ dư và H+ (chưa điện phân) HCl : 0,4 mol Dung dịch X (tính cho P2) chứa HCl (0,8 mol) và Cu(NO3)2 (0,32 mol) 2nCu2 3n NO 2nCu2 3.(nH : 4) Khi cho Fe tác dụng với dung dịch trên thì: nFe pư = 0,62 mol 2 2 Hỗn hợp rắn gồm: 64.0,32 + m – 56.0,62 = 0,75m m = 56,96 (g) Câu 79: A (1) Sai vì glyxin không làm quì tím đổi màu (2) Sai vì C6H5NH2 có tính bazơ yếu hơn amoniac (4) Sai vì triolein có chứa các nguyên tố C, H, O còn protein có chứa C, H, O, N, Câu 80: B B sai vì NaOH tác dụng tạo kết tủa với AgNO3 9