Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 3 (Có lời giải)

doc 10 trang hatrang 30/08/2022 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 3 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_3_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 3 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH.B. NaNO 3.C. H 2O.D. HF. Câu 42:(NB) CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với A. dung dịch NaNO3.B. dung dịch Br 2/CCl4. C. dung dịch NaOH.D. dung dịch HCl. Câu 43:(NB) Muối ngậm nước CaSO4.2H2O có tên thường gọi là A. vôi tôi.B. thạch nhũ.C. thạch cao nung.D. thạch cao sống. Câu 44:(NB) Kim cương, than chì và fuleren là A. các dạng thù hình của cacbon.B. các đồng vị của cacbon. C. các hợp chất của cacbon.D. các đồng phân của cacbon. Câu 45:(NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl axetat).B. Poli(vinyl clorua).C. Poliacrilonitrin.D. Polietilen. Câu 46:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. NaHCO3.B. Na 2CO3.C. NaCl.D. NaNO 3. Câu 47:(NB) Axit nào sau đây có công thức C15H31COOH? A. Axit axetic.B. Axit oleic.C. Axit panmitic.D. Axit stearic. Câu 48:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg B. Fe C. Na D. Al Câu 49:(NB) Sắt tây là sắt được tráng A. kẽm.B. crom.C. thiếc.D. bạc. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường? A. CH3-CH3.B. CH 3COOH.C. CH 3CH=CH2.D. C 2H5OH. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg.B. Al.C. W.D. Na. Câu 52:(NB) Có thể điều chế Fe bằng cách dùng CO để khử A. FeCl2.B. Fe(NO 3)3.C. Fe(OH) 2.D. Fe 2O3. Câu 53:(NB) Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? A. Ag.B. Cu.C. Fe.D. Al. Câu 54:(NB) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat.B. metyl propionat.C. propyl fomat.D. metyl axetat. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Saccarorơ.B. Tristearin.C. Alanin.D. Anilin. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc A. Saccarozơ.B. Glucozơ.C. Xenlulozơ.D. Tinh bột. Câu 57:(NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 1
  2. A. Ag.B. Ba.C. Cu.D. Fe. Câu 58:(NB) Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.B. CaCO 3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. C. CaCO3 → CaO + CO2.D. Ca(HCO 3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 59:(NB) Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Zn. B. Ba. C. Cu. D. Ag. Câu 60:(TH) Cho 8,1 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl 2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,07.B. 26,04.C. 40,05.D. 7,64. Câu 61:(TH) Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH3COOCH3.B. CH 3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOCH 2CH=CH2. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn.B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. C. Trong phân tử glucozơ có 2 nhóm ancol (OH).D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 64:(TH) Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 9 gam.B. 10 gam.C. 18 gam.D. 20 gam. t0 Câu 65:(NB) Trong sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)3 ¾ ¾® X + NO2 + O2. Chất X là A. FeO. B. Fe(NO2)2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Poli(etylen terephtalat) là polieste. Câu 67:(TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 11,2 gam.B. 3,2 gam.C. 6,4 gam.D. 12,8 gam. Câu 68:(TH) Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị của m là A. 30,0.B. 35,6.C. 3,00.D. 3,56. Câu 69:(VDC) X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 andehit này tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là. A. 6,86 gam.B. 7,28 gam.C. 7,92 gam.D. 6,64 gam. Câu 70:(VD) Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,30 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 73,92 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được 0,66 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,25. 2
  3. Câu 71:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH → X + 2Y + Z (2) 2Y + H2SO4 → Na2SO4 + 2T (3) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2R Biết E là este có công thức phân tử C6H8O6, T là axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic (b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (d) Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 72:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (M X > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4.B. 0,3.C. 0,5.D. 0,2. Câu 73:(VDC) Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe 2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa (m + 47,54) gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được dung dịch Z, (m – 0,89) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N 2 và H2 có tỷ khối hơi so vói He là 35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là A. 60,3.B. 55,62.C. 57,09.D. 59,18. Câu 74:(VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa CuO nung nóng. (d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X (t°) → Y + CO2 (b) Y + H2O → Z (c) T + Z → R + X + H2O (d) 2R + P → Q + X + 2H2O Các chất T, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 76:(VD) Hỗn hợp khí X gồm hidro, propen và propin. Dẫn hỗn hợp khí trên qua Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 16,2 gam so với dung dịch ban đầu. Phần hai tác dụng tối đa với 16,0 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 12,32. B. 11,20. C. 15,68. D. 13,44. Câu 77:(VD) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó tỉ lệ khối lượng giữa kim loại và oxi là 10 : 1) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 300 ml dung dịch X. Cho X 3
  4. tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,25M và HCl 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 1,7. Giá trị của m gần nhất với A. 6,8.B. 5,4.C. 4,5.D. 8,6. Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là A. 7,84.B. 10,08.C. 12,32.D. 15,68. Câu 79:(VD) Cho các nhận định sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím (c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước. Số nhận định đúng là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. (c) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-B 42-D 43-D 44-A 45-D 46-A 47-C 48-B 49-C 50-C 51-A 52-D 53-A 54-B 55-D 56-D 57-B 58-D 59-A 60-C 61-B 62-A 63-B 64-B 65-D 66-D 67-C 68-C 69-B 70-B 71-C 72-B 73-C 74-C 75-D 76-C 77-C 78-B 79-A 80-D MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Hầu hết các muối là chất điện li mạnh (trừ một số loại muối của thủy ngân, ) Câu 42: D Các hợp chất amin đều mang tính bazơ yếu nên tác dụng được với axit (Lưu ý anilin không làm quì tím đổi màu) Câu 43: D Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O Thạch cao khan: CaSO4 Câu 44: A Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon Câu 45: D Polietilen là (-CH2-CH2-)n Câu 46: A NaHCO3 có tính lưỡng tính Câu 47: C Cần nhớ một số tên và công thức axit béo như: C15H31COOH (axit panmitic); C17H35COOH (axit stearic), Câu 48: B Phương pháp nhiệt luyện điều chế được kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: C Sắt tây là hợp kim của Fe và Sn Câu 50: C Các chất có liên kết đôi hoặc ba có khả năng tác dụng với dung dịch Br2 Câu 51: A Hg là kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng nên nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Câu 52: D t0 3CO + Fe2O3 ¾ ¾® 2Fe + 3CO2 Câu 53: A Al có đặc điểm mỏng, bền, nhẹ nên thường được ứng dụng nhiều trong đời sống Câu 54: B Axit propionic tác dụng với ancol metylic tạo este Metyl propionat (C2H5COOCH3) Câu 55: D Saccarozơ, tristearin, alanin đều là chất rắn ở điều kiện thường Câu 56: D Tinh bột có nhiều trong các loại quả còn xanh và các hạt ngũ cốc Câu 57: B Các kim loại Na, K, Ca, Ba, tác dụng tốt với H2O ở điều kiện thường Câu 58: D Phương trình giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O Câu 59: A Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe Câu 60: C 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 → nAlCl3 = nAl = 0,3 → mAlCl3 = 40,05 gam Câu 61: B 6
  7. Để thu được anđehit axetic thì este phải có mẫu dạng RCOOCH=CH2 Câu 62: A A. Đúng, saccarozơ là tinh thể (chất rắn) B. Sai, saccarozơ không tráng bạc C. Sai, glucozơ dạng mạch hở có 5OH D. Sai, xenlulozơ mạch không nhánh Câu 63: B Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 → nH2 = nMg = 0,1 → V = 2,24 lít Câu 64: B nAg = 0,1 → nC6H12O6 = 0,05 → a = 0,05.180/90% = 10 gam Câu 65: D t0 4Fe(NO3)3 ¾ ¾® 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Câu 66: D A. Sai, bông và tơ tằm đều là tơ thiên nhiên B. Sai, xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói C. Sai, poliacrilonitrin (-CH2-CHCN-)n không chứa O D. Đúng Câu 67: C Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên: nFe = nH2 = 0,2 → mCu = mX – mFe = 6,4 gam Câu 68: C NH2-CH2-COOH + HCl → NH3Cl-CH2-COOH nGly = nmuối = 0,04 → mGly = 3 gam Câu 69: B nAnđehit = nF = nE = 0,08 nAg = 0,26 > 2nAnđehit → Anđehit gồm HCHO (0,05) và CH3CHO (0,03) Do nX > nY nên nX = 0,05 và nY = 0,03 → F gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03) X = CO2 + ?CH2 + H2 Y = CO2 + ?CH2 Quy đổi E thành CH2 (a), H2 (0,05) và CO2 (0,08) nO2 = 1,5a + 0,05.0,5 = 0,325 → a = 0,2 → mE = 6,42 nNaOH phản ứng = 0,08 → nNaOH đã dùng = 0,08 + 0,08.20% = 0,096 Bảo toàn khối lượng: mE + mNaOH = m rắn + mF → m rắn = 7,28 Câu 70: B T chứa 3 kim loại là Cu (x), Ag (2x) và Fe dư (y) mT = 64x + 108.2x + 56y = 73,92 Bảo toàn electron: 2x + 2x + 3y = 0,66.2 → x = 0,24; y = 0,12 Bảo toàn electron: 2+ + 2(a – y) + 2nMg = 2nCu + nAg → a = 0,3 Câu 71: C (2)(3) —> Y và Z là các muối, đều chứa 1Na 7
  8. E là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H X là HO-CH2-COONa; R là HO-CH2-COOH Y là HCOONa; T là HCOOH Z là C2H4(OH)2 (a) Sai (b) Sai, X không tráng bạc (c) Đúng, Z có 2OH kề nhau nên tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (d) Đúng, R chứa chức ancol và chức axit (e) Sai, Z không tạo anken. Câu 72: B X và Y đều tạo bởi axit oleic và axit stearic; MX > MY nên: X là (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5 (k = 4) Y là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5 (k = 5) nCO2 – nH2O = 3x + 4y = 0,15 nBr2 = x + 2y = 0,07 → x = 0,01 và y = 0,03 → x : y = 1 : 3 ∼ 0,3 Câu 73: C nHCl = 1,2 và mKNO3 = 0,12 Bảo toàn khối lượng: m + 1,2.36,5 + 0,12.101 = m + 47,54 + 0,05.30 + 0,04.46 + mH2O → nH2O = 0,28 + Bảo toàn H → nH phản ứng = 0,56 + nH phản ứng = 4nNO + 2nNO2 + 2nO(A) → nO(A) = 0,14 + X + Al —> N2 (x), H2 (y) và NH4 (z) mT = 28x + 2y = 4(x + y).35/44 Bảo toàn N: 2x + z + 0,05 + 0,04 = 0,12 + nH dư = 12x + 2y + 10z = 1,2 – 0,56 → x = 0,01; y = 0,21; z = 0,01 mFe + mCu = mA – mO = m – 2,24 < m – 0,89 → Chất rắn không tan chứa cả Al dư →Fe3+ và Cu2+ đã bị khử hết thành kim loại. + - + 3+ Dung dịch Z chứa K (0,12), Cl (1,2), NH4 (0,01), bảo toàn điện tích →nAl = 107/300 → m chất tan trong Z = 57,09 Câu 74: C Có 2 thí nghiệm tạo đơn chất khí: (a) 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 (b) Na + H2O → NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 75: D (a) X (t°) → Y + CO2 BaCO3 → BaO + CO2 (b) Y + H2O → Z BaO + H2O → Ba(OH)2 (c) T + Z → R + X + H2O NaHCO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 + H2O (d) 2R + P → Q + X + 2H2O 8
  9. 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O Câu 76: C CO 2 C3H8 a mol 3a - Hidro hóa hỗn hợp Y O2 Ca OH 2 CaCO 3 H 0,1mol H2O 2 3a 4a 0,1 + BTNT cacbon: n 3a CO2 + BTNT hidro: n 4a 0,1 H2O - Theo đề bài: m m m m a 0,15mol dung dich giam CaCO3 CO2 H2O 16,2 3a.100 3a.44 4a 0,1 .18 - BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy: 2n n 2n n 0,7 mol V 0,7.22,4 15,68 (lít). CO2 H2O O2 O2 O2 2.0,45 0,5 Câu 77: C nH2SO4 = 0,05; nHCl = 0,06 → nH+ = 0,16 pH = 1,7 → [H+] = 0,02 → nH+ dư = 0,01 → nOH- = 0,15 = 2nO + 2nH2 → nO = 0,025 → m = 11.0,025.16 = 4,4 gam Câu 78: B Anot: nCl2 = 0,1 và nO2 = a Catot: nCu = b Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4a = 2b m giảm = 0,1.71 + 32a + 64b = 21,5 → a = 0,05 và b = 0,2 + nH+ = 4nO2 và nNO = nH /4 = 0,05 2+ nCu dư = c, bảo toàn electron: 2+ 2nFe phản ứng = 2nCu dư + 3nNO → nFe phản ứng = c + 0,075 → 64c – 56(c + 0,075) = -1,8 → c = 0,3 → Ban đầu: Cu(NO3)2 (0,5) và NaCl (0,2) ne = It/F = 1,2 Catot: nCu = 0,5 → nH2 = 0,1 Anot: nCl2 = 0,1 → nO2 = 0,25 → n khí tổng = 0,45 → V = 10,08 lít Câu 79: A (a) Sai, một số amin như anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím ẩm. (b) Đúng, lòng trắng trứng (một loại protein) có phản ứng màu biurê (c) Đúng, do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (d) Đúng, đây là Gly-Ala 9
  10. (e) Đúng, Gly tồn tại dạng ion lưỡng cực nên là chất rắn, dễ tan (giống hợp chất ion) Câu 80: D Bước 1: Phân lớp, do anilin không tan trong nước Bước 2: Trong suốt, do tạo muối tan C6H5NH3Cl Bước 3: Phân lớp, do anilin được tạo ra. (a) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai (e) Sai, metylamin tan rất tốt nên trong suốt ở tất cả các bước. 10