Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 483
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 483", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_kien_thuc_giua_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_11_na.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 483
- SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LỚP 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 ===*&*=== Môn thi : ĐỊA LÍ ( 50 câu) ( Đề gồm trang) Thời gian làm bài: ( 60 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 483 Câu 1: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 Năm 1990 2000 2005 2014 Diện tích lúa (nghìn ha) 6043 7666 7329 7814 Diện tích các cây lương thực khác (nghìn ha) 434 733 1054 1178 Giá trị sản xuất cây lương thực (nghìn tỉ đồng) 33.3 55.2 63.4 80.3 Để thể hiện diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biều đồ đường B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về các nước phát triển? A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người cao. B. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Đầu tư ra nước ngoài nhiều, nhất là lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. D. Ngành dịch vụ đóng vai trò chủ yếu trong cơ cấu GDP của mỗi quốc gia. Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm gia tăng lượng khí thải trên quy mô toàn cầu? A. Giao thông vận tải phát triển nhanh chóng. B. Sự ra đời nhiều ngành công nghiệp mới. C. Hiện tượng cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi. D. Sử dụng nguồn nhiên liệu với số lượng lớn. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 1453,7 2251,6 Nhật Bản 654,2 607,1 Trung Quốc 2281,9 1681,7 Liên Bang Nga 343,9 182,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của một số nước năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 5: Căn cứ chủ yếu để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển là A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. đặc điểm tự nhiên, trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm tự nhiên, trình độ phát triển xã hội. Câu 6: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố A. vừa và nhỏ. B. vừa và lớn. C. lớn và cực lớn. D. cực lớn. Câu 7: Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (75% - năm 2005), nguyên nhân chủ yếu là do A. tiến hành đô thị hóa ở các vùng nông thôn. B. điều kiện sống ở các thành phố của Mĩ La Tinh rất thuận lợi. C. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh. D. dân nghèo không có ruộng di cư ra thành phố tìm việc làm. Câu 8: Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU có thể hạn chế được A. hàng rào thuế quan của các nước. B. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. việc chuyển giao vốn. D. sức cạnh tranh của hàng nhập. Câu 9: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI Trang 1/6 - Mã đề thi 483
- NĂM 2005 VÀ NĂM 2015. Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Tỉ suất gia tăng 0 0 Châu lục – nhóm nước ( /00) ( /00) dân số tự nhiên (%) Năm 2005 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2015 Châu Phi 38 36 15 10 2,3 2,6 Các nước đang phát triển 24 22 8 7 1,6 1,5 Các nước phát triển 11 11 10 10 0,1 0,1 Thế giới 21 20 9 8 1,2 1,2 Nhận xét nào dưới đây không chính xác? A. Châu Phi có tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đều cao nhất thế giới. B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn các nước phát triển. C. Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi đều có xu hướng giảm. D. Các nước phát triển có tỉ suất sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển. Câu 10: Một nước có diện tích 331212km2 và tổng số dân năm 2019 là 96,2 triệu người. Mật độ dân số của quốc gia đó là bao nhiêu? A. 3506 người/ km2 B. khoảng 2900 người/ km2 C. 290 người/ km2 D. 350 người/ km2 Câu 11: Dân cư của Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang ở vùng Đông Bắc đến các bang A. Vùng Trung tâm và vùng núi Cooc-đi-e. B. phía Tây ven Thái Bình Dương và Trung Tâm. C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. D. phía Nam và phía Bắc khu vực Ngũ Hồ. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về Mĩ La Tinh? A. Các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để là nguyên nhân chính của hiện tượng đô thị hóa tự phát. B. Chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp trong xã hội rất lớn. C. Việc khai thác các nguồn tài nguyên giàu có đã mang lại lợi ích lớn cho phần lớn dân cư. D. Nguồn đầu tư nước ngoài chủ yếu vào Mĩ La Tinh là Hoa Kì và Tây Ban Nha. Câu 13: Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là A. Chính phủ Bê-la-rút xin gia nhập EU. B. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. C. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU. D. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU. Câu 14: Châu Phi có tỉ lệ người nhiễm HIV cao nhất thế giới chủ yếu là do A. có ngành du lịch phát triển mạnh, lượng khách nước ngoài đông. B. xung đột sắc tộc, chiến tranh thường xuyên xảy ra. C. mức sống và trình độ dân trí thấp. D. trình độ phát triển khoa học, y tế còn hạn chế. Câu 15: Quan sát biểu đồ dưới đây, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2000-2015? triệu tấn 180 160 76.4 140 59 120 44.5 32.2 100 80 Nuôi trồng 60 93.5 92.8 89.6 93.6 Khai thác 40 20 0 Năm 2000 2005 2010 2015 Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2000 - 2015 A. Tổng sản lượng tăng liên tục, năm 2015 tăng 1,4 lần so với năm 2000. B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng nhanh và liên tục. C. Năm 2015, sản lượng nuôi trồng cao hơn sản lượng khai thác. D. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. Câu 16: Các nước Mĩ La Tinh giành được độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải là do Trang 2/6 - Mã đề thi 483
- A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. các thế lực bảo thủ, thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ. D. duy trì chế độ phong kiến trong thời gian dài. Câu 17: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế ngày càng được mở rộng là A. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau. B. sự sát nhập của các ngân hàng lớn với nhau. C. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ. D. hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu làm nhiệt độ Trái Đất đang tăng dần là do A. mưa axit diễn ra ở nhiều nơi. B. tầng ôdôn thủng nghiêm trọng. C. diện tích rừng bị suy giảm. D. lượng CO2 ngày càng gia tăng. Câu 19: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là A. trao đổi nguồn vốn và lao động. B. trao đổi hàng hóa và công nghệ. C. tăng khả năng cạnh tranh. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 20: Nhận định nào dưới đây là đúng về nét tương đồng giữa Mĩ La Tinh và Châu Phi? A. Phần lớn lãnh thổ đều nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Có tỉ lệ dân thành thị cao trong cơ cấu dân số. C. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp. D. Chênh lệch giàu nghèo và xung đột sắc tộc là những vấn đề dân cư, xã hội lớn của hai khu vực. Câu 21: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi. C. băng ở vùng cực ngày càng dày. D. xuất hiện nhiều động đất. Câu 22: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA Ở MĨ LA TINH QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: %) Quốc gia Grê-na-đa Ac-hen-ti-na Chi-lê Braxin Pa-na-ma 2010 -0,5 9,1 5,8 7,5 5,9 2013 2,4 2,9 4,1 2,5 8,4 Để so sánh tốc độ tăng GDP giữa các quốc gia năm 2013, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền. Câu 23: Nét tương đồng về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á là đều A. có tiềm năng lớn về dầu khí, khí hậu khô hạn. B. có khí hậu khô lạnh, giàu tài nguyên thủy sản. C. có khí hậu nóng ẩm, khoáng sản phong phú. D. nằm ở khu vực có vĩ độ rất cao, nhiều dầu mỏ. Câu 24: Ý nào dưới đây không phải là là lợi thế mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kỳ? A. Vốn đầu tư rất lớn B. Nguồn lao động chất lượng cao C. văn hóa, tôn giáo phức tạp D. Nguồn lao động dồi dào Câu 25: Cho bảng số liệu. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Trung Quốc Hoa Kì CHLB Đức Nhật Bản Tổng giá trị xuất nhập khẩu 5027 3813 2379 1273 Giá trị xuất khẩu 2786 1505 1329 625 Giá trị nhập khẩu 2241 2308 1050 648 Nhận xét nào dưới đây không chính xác? A. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản là 23 tỉ USD. B. Nước có giá trị nhập khẩu cao là nước nhập siêu. C. Hoa Kì có giá trị nhập siêu lớn nhất. D. Trung Quốc là nước có giá trị xuất siêu lớn nhất. Câu 26: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư của nước ngoài tăng nhanh. B. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Trang 3/6 - Mã đề thi 483
- Câu 27: Nhận định nào dưới đây không chính xác về toàn cầu hóa? A. Toàn cầu hóa gây ra nhiều thách thức lớn cho các nước đang phát triển. B. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khoa học - công nghệ tác động đến mọi mặt đời sống kinh tế thế giới. C. Trong bối cảnh toàn cầu hóa cơ hội đón đầu công nghệ hiện đại chỉ dành cho các nước phát triển. D. Toàn cầu hóa đem đến nhiều cơ hội cho các nước đang phát triển. Câu 28: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Quốc gia Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Phát triển Ca-na-đa 80 81 81 Nhật Bản 82 83 83 Phần Lan 79 80 81 Đang phát triển Mô-dăm-bích 42 48 53 Haiti 52 61 63 In-đô-nê-xi-a 68 71 71 Thế giới 67 69 71 Nhận xét nào sau đây không chính xác với bảng số liệu trên? A. Mô-dăm-bích là quốc gia có tuổi thọ trung bình luôn thấp nhất. B. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng ít hơn các nước đang phát triển. C. Nhìn chung tuổi thọ trung bình của các quốc gia và thế giới đều tăng. D. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển lớn hơn các nước đang phát triển. Câu 29: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014. Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Số dân (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 In-đô-nê-xi-a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của một số nước trên thế giới? A. Việt Nam thấp hơn Trung Quốc. B. Trung Quốc cao nhất. C. Việt Nam cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam thấp nhất. Câu 30: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở Châu Phi? A. đất và khoáng sản. B. khoáng sản và rừng. C. khoáng sản và thủy sản. D. rừng và thủy sản. Câu 31: Công nghiệp Hoa Kỳ hiện nay có đặc điểm chủ yếu là A. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu B. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kỳ C. Tỷ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên D. Công nghiệp khai khoáng là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Câu 32: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới sự ổn định xã hội và hòa bình thế giới là A. nạn bắt cóc người và buôn bán nô lệ. B. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. làn sóng di cư tới các nước phát triển. D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 33: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về A. hàng không. B. tài chính. C. hàng hải. D. thương mại. Câu 34: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành trên cơ sở có những nét tương đồng chủ yếu về A. lịch sử dựng nước, giữ nước. B. trình độ văn hóa và giáo dục. C. mục tiêu và lợi ích phát triển. D. thành phần dân tộc, tôn giáo. Câu 35: Những thách thức lớn nhất đối với châu Phi hiện nay là A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu hụt lao động. B. già hóa dân số, tỉ lệ tử vong trẻ em cao. Trang 4/6 - Mã đề thi 483
- C. giảm nguồn viện trợ, thiếu hụt lao động. D. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật. Câu 36: Cho biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2015 Theo biểu đồ trên, những quốc gia và khu vực nào có khả năng cung cấp dầu thô cho thị trường thế giới? A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. B. Trung Á, Nga, Tây Âu. C. Tây Nam Á, Nga, Đông Á. D. Tây Nam Á, Nga, Trung Á. Câu 37: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là A. ven Thái Bình Dương. B. vùng Trung tâm. C. đồng bằng sông Mi-xi-xi-pi. D. vùng Đông Bắc. Câu 38: Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Tây Nam Á và Trung Á? A. Trữ lượng dầu khí của Tây Nam Á lớn hơn nhiều so với Trung Á. B. Khu vực Tây Nam Á có số lượng quốc gia nhiều hơn khu vực Trung Á. C. Ả - rập Xê-ut là quốc gia có diện tích rộng lớn nhất Tây Nam Á. D. Mức độ tập trung dân cư ở Trung Á cao hơn Tây Nam Á. Câu 39: Tính chất gay gắt của các cuộc đấu tranh ở khu vực Tây Nam Á đã ngày càng trở nên quyết liệt hơn chủ yếu là do A. sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan. B. sự xuất hiện và tác động của các lực lượng khủng bố từ bên ngoài. C. khu vực này có vị trí chiến lược về kinh tế, giao thông và quân sự. D. sự phức tạp về thành phần tôn giáo và dân tộc. Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Nằm ở lục địa Bắc Mỹ. C. Nằm giữa hai đại dương lớn. D. Tiếp giáp với Ca-na-da. Câu 41: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM. (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công - gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. B. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng của các quốc gia tăng vào giai đoạn 2000 -2005 rồi giảm liên tục từ 2005 – 2013 Câu 42: Để phát triển nông nghiệp,biện pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. áp dụng biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. mở rộng thêm các mô hình sản xuất quảng canh. D. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lí. B. diện tích rừng đầu nguồn bị thu hẹp nhiều. C. ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. hoạt động khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Trang 5/6 - Mã đề thi 483
- Câu 44: Trong EU, tự do lưu thông hàng hóa có nghĩa là A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. B. tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc C. hàng hóa bán trong thị trường chung mà không chịu thuế giá trị gia tăng. D. tự do đối với các dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, du lịch, ngân hàng Câu 45: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. sự khắc nghiệt của tự nhiên. B. thiếu hụt nguồn lao động. C. chiến tranh, xung đột tôn giáo. D. thiên tai xảy ra thường xuyên. Câu 46: Cho biểu đồ sau: % 1450 1500 1200 995 1062 900 762 593 600 455 252 529 300 412 339 100 185 181 0 2000 2005 2010 2012 2014 Điện tử Dệt, may Thủy sản Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Quy mô và cơ cấu các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. C. Giá trị sản xuất một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014 Câu 47: Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động A. đầu tư nước ngoài. B. hàng không, tài chính. C. vận tải đường biển. D. xuất, nhập khẩu. Câu 48: Quyết định quan trọng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác, liên kết để cùng phát triển giữa các nước EU? A. Xây dựng đường hầm dưới biển Măng – sơ. B. Kết nạp thêm 10 thành viên mới. C. Sử dụng đồng tiền chung châu Âu. D. Thiết lập thị trường chung châu Âu. Câu 49: Khu vực Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây chủ yếu là do A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu. B. nằm trên “con đường tơ lụa” của thế giới trước đây. C. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng. D. có nhiều tôn giáo lớn cùng tồn tại. Câu 50: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước phát triển sẽ gặp rất nhiều khó khăn. B. các nước đang phát triển gặp nhiều thách thức. C. nền kinh tế các nước phát triển nhanh, ổn định. D. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 483