Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 134

doc 6 trang hatrang 27/08/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 134", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_kien_thuc_giua_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_11_na.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra kiến thức giữa học kì I môn Địa lý Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Mã đề thi 134

  1. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LỚP 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 ===*&*=== Môn thi : ĐỊA LÍ ( 50 câu) ( Đề gồm trang) Thời gian làm bài: ( 60 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 134 Câu 1: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều thách thức. B. nền kinh tế các nước phát triển nhanh, ổn định. C. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. các nước phát triển sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế? A. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Đầu tư của nước ngoài tăng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 3: Cho biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2015 Theo biểu đồ trên, những quốc gia và khu vực nào có khả năng cung cấp dầu thô cho thị trường thế giới? A. Tây Nam Á, Nga, Trung Á. B. Trung Á, Nga, Tây Âu. C. Tây Nam Á, Nga, Đông Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. Câu 4: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Quốc gia Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Phát triển Ca-na-đa 80 81 81 Nhật Bản 82 83 83 Phần Lan 79 80 81 Đang phát triển Mô-dăm-bích 42 48 53 Haiti 52 61 63 In-đô-nê-xi-a 68 71 71 Thế giới 67 69 71 Nhận xét nào sau đây không chính xác với bảng số liệu trên? A. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển lớn hơn các nước đang phát triển. B. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng ít hơn các nước đang phát triển. C. Nhìn chung tuổi thọ trung bình của các quốc gia và thế giới đều tăng. D. Mô-dăm-bích là quốc gia có tuổi thọ trung bình luôn thấp nhất. Câu 5: Để phát triển nông nghiệp,biện pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. mở rộng thêm các mô hình sản xuất quảng canh. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. áp dụng biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở bán cầu Đông.B. Nằm ở lục địa Bắc Mỹ. C. Tiếp giáp với Ca-na-da. D. Giáp hai đại dương. Câu 7: Cho biểu đồ sau: Trang 1/6 - Mã đề thi 134
  2. % 1450 1500 1200 995 1062 900 762 593 600 455 252 529 300 412 339 100 185 181 0 2000 2005 2010 2012 2014 Điện tử Dệt, may Thủy sản Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014 B. Quy mô và cơ cấu các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. D. Giá trị sản xuất một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không chính xác về toàn cầu hóa? A. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khoa học - công nghệ tác động đến mọi mặt đời sống kinh tế thế giới. B. Toàn cầu hóa gây ra nhiều thách thức lớn cho các nước đang phát triển. C. Toàn cầu hóa đem đến nhiều cơ hội cho các nước đang phát triển. D. Trong bối cảnh toàn cầu hóa cơ hội đón đầu các công nghệ hiện đại chỉ dành cho các nước phát triển. Câu 9: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở Châu Phi? A. khoáng sản và thủy sản. B. rừng và thủy sản. C. khoáng sản và rừng. D. đất và khoáng sản. Câu 10: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về A. hàng không. B. hàng hải. C. thương mại. D. tài chính. Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là A. vùng Trung tâm. B. đồng bằng sông Mi-xi-xi-pi. C. ven Thái Bình Dương. D. vùng Đông Bắc. Câu 12: Tính chất gay gắt của các cuộc đấu tranh ở khu vực Tây Nam Á đã ngày càng trở nên quyết liệt hơn chủ yếu là do A. sự xuất hiện và tác động của các lực lượng khủng bố từ bên ngoài. B. sự phức tạp về thành phần tôn giáo và dân tộc. C. khu vực này có vị trí chiến lược về kinh tế, giao thông và quân sự. D. sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan. Câu 13: Những thách thức lớn nhất đối với châu Phi hiện nay là A. già hóa dân số, tỉ lệ tử vong trẻ em cao. B. giảm nguồn viện trợ, thiếu hụt lao động. C. cạn kiệt tài nguyên, thiếu hụt lao động. D. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật. Câu 14: Trong EU, tự do lưu thông hàng hóa có nghĩa là A. hàng hóa bán trong thị trường chung mà không chịu thuế giá trị gia tăng. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, du lịch, ngân hàng C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm nhiệt độ Trái Đất đang tăng dần là do A. mưa axit diễn ra ở nhiều nơi. B. lượng CO2 ngày càng gia tăng. C. diện tích rừng bị suy giảm. D. tầng ôdôn thủng nghiêm trọng. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là do A. hoạt động khai thác và vận chuyển dầu mỏ. B. diện tích rừng đầu nguồn bị thu hẹp nhiều. C. ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. chất thải công nghiệp, sinh hoạt chưa qua xử lí. Câu 17: Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU có thể hạn chế được A. việc chuyển giao vốn. B. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Trang 2/6 - Mã đề thi 134
  3. C. sức cạnh tranh của hàng nhập. D. hàng rào thuế quan của các nước. Câu 18: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. thiên tai xảy ra thường xuyên. B. sự khắc nghiệt của tự nhiên. C. chiến tranh, xung đột tôn giáo. D. thiếu hụt nguồn lao động. Câu 19: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành trên cơ sở có những nét tương đồng chủ yếu về A. mục tiêu và lợi ích phát triển. B. trình độ văn hóa và giáo dục. C. lịch sử dựng nước, giữ nước. D. thành phần dân tộc, tôn giáo. Câu 20: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM. (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công - gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng của các quốc gia tăng vào giai đoạn 2000 -2005, giảm liên tục từ 2005 – 2013 B. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. Câu 21: Châu Phi có tỉ lệ người nhiễm HIV cao nhất thế giới chủ yếu là do A. mức sống và trình độ dân trí thấp. B. trình độ phát triển khoa học, y tế còn hạn chế. C. xung đột sắc tộc, chiến tranh thường xuyên xảy ra. D. có ngành du lịch phát triển mạnh, lượng khách nước ngoài đông. Câu 22: Các nước Mĩ La Tinh giành được độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải là do A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ. C. các thế lực bảo thủ, thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. D. duy trì chế độ phong kiến trong thời gian dài. Câu 23: Ý nào dưới đây không phải là là lợi thế mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kỳ? A. Nguồn lao động chất lượng cao B. văn hóa, tôn giáo phức tạp C. Vốn đầu tư rất lớn D. Nguồn lao động dồi dào Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm gia tăng lượng khí thải trên quy mô toàn cầu? A. Giao thông vận tải phát triển nhanh chóng. B. Sử dụng nguồn nhiên liệu với số lượng lớn. C. Sự ra đời nhiều ngành công nghiệp mới. D. Hiện tượng cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi. Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về Mĩ La Tinh? A. Việc khai thác các nguồn tài nguyên giàu có đã mang lại lợi ích lớn cho phần lớn dân cư. B. Các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để là nguyên nhân chính của hiện tượng đô thị hóa tự phát. C. Chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp trong xã hội rất lớn. D. Nguồn đầu tư nước ngoài chủ yếu vào Mĩ La Tinh là Hoa Kì và Tây Ban Nha. Câu 26: Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (75% - năm 2005), nguyên nhân chủ yếu là do A. điều kiện sống ở các thành phố của Mĩ La Tinh rất thuận lợi. B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh. C. tiến hành đô thị hóa ở các vùng nông thôn. D. dân nghèo không có ruộng di cư ra thành phố tìm việc làm. Câu 27: Căn cứ chủ yếu để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển là A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Trang 3/6 - Mã đề thi 134
  4. Câu 28: Nhận định nào dưới đây là đúng về nét tương đồng giữa Mĩ La Tinh và Châu Phi? A. Phần lớn lãnh thổ đều nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Chênh lệch giàu nghèo và xung đột sắc tộc là những vấn đề dân cư, xã hội lớn của hai khu vực. C. Có tỉ lệ dân thành thị cao trong cơ cấu dân số. D. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp. Câu 29: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 Năm 1990 2000 2005 2014 Diện tích lúa (nghìn ha) 6043 7666 7329 7814 Diện tích các cây lương thực khác (nghìn ha) 434 733 1054 1178 Giá trị sản xuất cây lương thực (nghìn tỉ đồng) 33.3 55.2 63.4 80.3 Để thể hiện diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ miền B. Biều đồ đường C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ cột Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 1453,7 2251,6 Nhật Bản 654,2 607,1 Trung Quốc 2281,9 1681,7 Liên Bang Nga 343,9 182,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của một số nước năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn C. Cột. D. Kết hợp. Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng về các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều, nhất là lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. B. Ngành dịch vụ đóng vai trò chủ yếu trong cơ cấu GDP của mỗi quốc gia. C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người cao. D. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 32: Nét tương đồng về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á là đều A. có khí hậu khô lạnh, giàu tài nguyên thủy sản. B. có tiềm năng lớn về dầu khí, khí hậu khô hạn. C. nằm ở khu vực có vĩ độ rất cao, nhiều dầu mỏ. D. có khí hậu nóng ẩm, khoáng sản phong phú. Câu 33: Công nghiệp Hoa Kỳ hiện nay có đặc điểm chủ yếu là A. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu B. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kỳ C. Tỷ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên D. Công nghiệp khai khoáng là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Câu 34: Quan sát biểu đồ dưới đây, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2000-2015? triệu tấn 180 160 76.4 140 59 120 44.5 32.2 100 80 Nuôi trồng 60 93.5 92.8 89.6 93.6 Khai thác 40 20 0 Năm 2000 2005 2010 2015 Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2000 - 2015 A. Tổng sản lượng tăng liên tục, năm 2015 tăng 1,4 lần so với năm 2000. Trang 4/6 - Mã đề thi 134
  5. B. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. C. Năm 2015, sản lượng nuôi trồng cao hơn sản lượng khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng nhanh và liên tục. Câu 35: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. trao đổi hàng hóa và công nghệ. C. trao đổi nguồn vốn và lao động. D. tăng khả năng cạnh tranh. Câu 36: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. băng ở vùng cực ngày càng dày. B. nhiệt độ Trái Đất tăng. C. xuất hiện nhiều động đất. D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi. Câu 37: Dân cư của Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang ở vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. B. phía Nam và phía Bắc khu vực Ngũ Hồ. C. phía Tây ven Thái Bình Dương và Trung Tâm. D. Vùng Trung tâm và vùng núi Cooc-đi-e. Câu 38: Khu vực Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây chủ yếu là do A. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng. B. có nhiều tôn giáo lớn cùng tồn tại. C. nằm trên “con đường tơ lụa” của thế giới trước đây. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu. Câu 39: Cho bảng số liệu. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Trung Quốc Hoa Kì CHLB Đức Nhật Bản Tổng giá trị xuất nhập khẩu 5027 3813 2379 1273 Giá trị xuất khẩu 2786 1505 1329 625 Giá trị nhập khẩu 2241 2308 1050 648 Nhận xét nào dưới đây không chính xác? A. Nước có giá trị nhập khẩu cao là nước nhập siêu. B. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản là 23 tỉ USD. C. Hoa Kì có giá trị nhập siêu lớn nhất. D. Trung Quốc là nước có giá trị xuất siêu lớn nhất. Câu 40: Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Tây Nam Á và Trung Á? A. Ả - rập Xê-ut là quốc gia có diện tích rộng lớn nhất Tây Nam Á. B. Trữ lượng dầu khí của Tây Nam Á lớn hơn nhiều so với Trung Á. C. Mức độ tập trung dân cư ở Trung Á cao hơn Tây Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á có số lượng quốc gia nhiều hơn khu vực Trung Á. Câu 41: Một nước có diện tích 331212km2 và tổng số dân năm 2019 là 96,2 triệu người. Mật độ dân số của quốc gia đó là bao nhiêu? A. 3506 người/ km2 B. 290 người/ km2 C. 350 người/ km2 D. khoảng 2900 người/ km2 Câu 42: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế ngày càng được mở rộng là A. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau. B. sự sát nhập của các ngân hàng lớn với nhau. C. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ. D. hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử. Câu 43: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA Ở MĨ LA TINH QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: %) Quốc gia Grê-na-đa Ac-hen-ti-na Chi-lê Braxin Pa-na-ma 2010 -0,5 9,1 5,8 7,5 5,9 2013 2,4 2,9 4,1 2,5 8,4 Để so sánh tốc độ tăng GDP giữa các quốc gia năm 2013, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột. Câu 44: Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là Trang 5/6 - Mã đề thi 134
  6. A. Chính phủ Bê-la-rút xin gia nhập EU. B. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. C. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU. D. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU. Câu 45: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố A. vừa và lớn. B. lớn và cực lớn. C. vừa và nhỏ. D. cực lớn. Câu 46: Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động A. hàng không, tài chính. B. xuất, nhập khẩu. C. vận tải đường biển. D. đầu tư nước ngoài. Câu 47: Quyết định quan trọng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác, liên kết để cùng phát triển giữa các nước EU? A. Thiết lập thị trường chung châu Âu. B. Kết nạp thêm 10 thành viên mới. C. Sử dụng đồng tiền chung châu Âu. D. Xây dựng đường hầm dưới biển Măng – sơ. Câu 48: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ NĂM 2015. Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Tỉ suất gia tăng 0 0 Châu lục – nhóm nước ( /00) ( /00) dân số tự nhiên (%) Năm 2005 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2015 Châu Phi 38 36 15 10 2,3 2,6 Các nước đang phát triển 24 22 8 7 1,6 1,5 Các nước phát triển 11 11 10 10 0,1 0,1 Thế giới 21 20 9 8 1,2 1,2 Nhận xét nào dưới đây không chính xác? A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn các nước phát triển. B. Châu Phi có tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đều cao nhất thế giới. C. Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi đều có xu hướng giảm. D. Các nước phát triển có tỉ suất sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển. Câu 49: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới sự ổn định xã hội và hòa bình thế giới là A. nạn bắt cóc người và buôn bán nô lệ. B. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. làn sóng di cư tới các nước phát triển. D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 50: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014. Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Số dân (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 In-đô-nê-xi-a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của một số nước trên thế giới? A. Trung Quốc cao nhất. B. Việt Nam cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam thấp nhất. D. Việt Nam thấp hơn Trung Quốc. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 134