Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 701+703 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án trắc nghiệm)

docx 3 trang Phương Ly 06/07/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 701+703 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_11_ma.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 701+703 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án trắc nghiệm)

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: SỬ- ĐỊA – C.DÂN Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ GỐC ĐỀ 701, 703 I. Phần A. Tự luận (5,0đ) Câu 1 (3 điểm) Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp của Hoa Kì. Giải thích nguyên nhân thay đổi trong cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì. Câu 2 ( 2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1990 - 2011 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1990 1995 2005 2011 Xuất khẩu 552,1 1093,2 1305,1 2094,2 Nhập khẩu 629,7 1475,3 2027,8 2662,3 (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới, NXB Thống kê 2013) a. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1990 - 2011. b. Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu và giải thích về cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn trên. II. Phần B. Trắc nghiệm ( 5,0 điểm) NB Câu 1: Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. NB Câu 2: Hiện nay trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nổi lên hàng đầu là A. công nghiệp khai thác, giao thông vận tải. B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. C. hàng không, giáo dục, y tế. D. đánh bắt và chế biến hải sản. NB Câu 3: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là A. bùng nổ dân số. B. già hoá dân số. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. phân hoá giàu nghèo rõ nét. TH Câu 4: Già hóa dân số dẫn tới hậu quả xã hội nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động bổ sung. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. TH Câu 5: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Việt Nam.D. Trung Quốc. NB Câu 6: Đặc điểm của khí hậu Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là A. lạnh khô và nóng khô. B. nóng ẩm và lạnh ẩm. C. khô nóng và khô hạn. D. gió mùa và chí tuyến. NB Câu 7: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực thù địch. Mã đề gốc 701,703- 1/2
  2. D. Tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. TH Câu 8: Sự giàu có về dầu mỏ đã làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. có vị trí địa lý kinh tế, chính trị quan trọng của thế giới B. trở thành khu vực có nền kinh tế phát triển của thế giới C. tập trung nhiều nước lãnh thổ công nghiệp mới của thế giới. D. trở thành nơi cạnh tranh, ảnh hưởng của nhiều cường quốc. VDC Câu 9: Khu vực Tây Nam Á được mệnh danh là điểm nóng của thế giới là do A. khí hậu ở đây nắng nóng và khô hạn. B. khu vực thường mất mùa, đói kém. C. thường xảy ra các cuộc xung đột quân sự. D. ở đây đạo hồi là đạo chính thống. TH Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn. TH Câu 11: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. cận nhiệt đới và hoang mạc. D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương. VDT Câu 12: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Đặc điểm phát triển kinh tế. D. Tính chất của nền kinh tế. NB Câu 13: Tiền thân của EU ngày nay là A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. C. Cộng đồng Than và thép Châu Âu. D. Cộng đồng thương mại Châu Âu. VDT Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với EU? A. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế. B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27. C. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị. D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất. VDT Câu 15: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Hết Mã đề gốc 701,703- 2/2
  3. Mã đề gốc 701,703- 3/2