Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Đại An (Có đáp án trắc nghiệm)

docx 4 trang Phương Ly 06/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Đại An (Có đáp án trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Đại An (Có đáp án trắc nghiệm)

  1. SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐẠI AN NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên thí sinh Môn thi: Địa lí 11 Mã đề 111 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) ( Chọn phương án đúng nhất rồi viết vào các câu tương ứng) Câu 1: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. B. So sánh xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. Câu 2: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020. Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Số dân thành thị (triệu người) 34,2 33,7 25,1 16,9 Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Xin-ga-po Ma-lai-xi-a Thái Lan Việt Nam Xuất khẩu 642,3 246,6 337,4 261,8 Nhập khẩu 545,6 221,4 285,3 257,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ? A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 4. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Bru-nây 2369,7 2217,9 2854,0 1276,3 Việt Nam 3630,4 2830,8 1892,6 1568,4 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021,
  2. Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô năm 2020 so với năm 2015 của Bru-nây và Việt Nam? A. Bru-nây giảm chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây. C. Việt Nam giảm chậm hơn Bru-nây.D.Việt Nam giảm, Bru-nây tăng. Câu 5: Loại hình vận tải nổi tiếng ở thủ đô Mát–cơ–va là A. đường xe điện ngầm. B. đường sắt BAM.C. đường hàng không.D. đường ống. Câu 6: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. Câu 7: Ranh giới giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây – xi – bia là A. sông Ê – nít - xây. B. sông Ô bi. C. dãy núi U ran. D. sông Lê na. Câu 8: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga A. đồng bằng Đông Âu. B. núi đông Xi-bia. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. cao nguyên trung Xi-bia. Câu 9: Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở A. phần lãnh thổ phía Tây.B. vùng núi U-ran. C. phần lãnh thổ phía Đông.D. Đồng bằng Đông Âu. Câu 10: Ngành công nghiệp được coi là mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. công nghiệp dệt, sợi vải các loại. B. công nghiệp sản xuất điện tử. C. công nghiệp chế tạo máy. D. công nghiệp xây dựng. Câu 11: Những năm 1986-1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3% là do A. khủng hoảng dầu mỏ. B. đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. C. duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. D. điều chỉnh chiến lược phát triển. Câu 12: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc. C. cao ở phía tây, thấp về phía đông. D. cao ở phía đông, thấp về phía tây. Câu 13: Đất nước Nhật Bản là một quần đảo nằm ở A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 14: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.B. Khí hậu phân hoá đa dạng. C. Giáp nhiều biển và đại dương.D. Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 15: Cây lương thực chính được trồng ở Nhật Bản là A. cây ngô.B. cây khoai tây.C. cây lúa gạo.D. cây lúa mỳ. Câu 16: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. ngư trường nhiều cá.B. sóng thần dữ dội. C. động đất thường xuyên.D. bão lớn hàng năm. Câu 17: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thu hẹp thị trường tiên thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm. Câu 18: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở A. ven biển Nhật Bản.B. ven biển Ô-khốt. C. trung tâm các đảo lớn.D. ven Thái Bình Dương. Câu 19: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. tri thức khoa học, kĩ thuật.B. lao động trình độ phổ thông. C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.D. đầu tư vốn của các nước khác. Câu 20: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. lương thực.B. tơ tằm.C. chè.D. thuốc lá. Câu 21: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi. C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể.D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
  3. Câu 22: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga A. công nghiệp luyện kim.B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp quân sự.D. công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 23: Nguyên nhân khiến cho Liên Xô tan rã là A. khủng hoảng dầu mỏ. B. sự yếu kém do cơ chế cũ tạo ra. C. xã hội và chính trị bất ổn.D. xung đột giữa các nước thành viên. Câu 24: Ngành công nghiệp nào thể hiện rõ sự hợp tác giữa Việt Nam – Liên Bang Nga? A. Năng lượng.B. Chế biến thực phẩm.C. Dệt may.D. Điện tử - tin học. Câu 25: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH LÚA CÁC VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2019 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Đông xuân là vụ lúa chiếm tỉ trọng diện tích nhỏ. B. Diện tích cả ba vụ lúa của nước ta đều tăng mạnh. C. Tốc độ tăng diện tích vụ hè thu cao hơn vụ đông xuân. D. Tốc độ tăng diện tích vụ đông xuân cao hơn vụ hè thu. Câu 26: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2019. B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2019. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2019. D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2019. Câu 27: Cho bảng số liệu: SỐ GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người)
  4. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số giảng viên đại học theo giới tính của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 28: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2015 2017 2019 Chè 129,9 128,2 133,6 129,3 123,3 Cà phê 554,7 635,0 643,3 664,6 683,8 Cao su 748,7 955,7 955,7 971,6 922,0 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp.D. Đường. II. TỰ LUẬN.(3 điểm). Câu 1(1 điểm): Trình bày hiểu biết của bản thân về khí hậu Liên bang Nga. Câu 2(1 điểm): Nêu những thành tựu đã đạt được sau năm 2000 của Liên bang Nga. Câu 3(1 điểm): Tại sao giao thông vận tải đường biển lại có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản? HẾT .