Đề thi khảo sát môn Hóa Học Lớp 12 (Có đáp án) sách Cánh diều

docx 4 trang Tài Hòa 17/05/2024 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Hóa Học Lớp 12 (Có đáp án) sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát môn Hóa Học Lớp 12 (Có đáp án) sách Cánh diều

  1. ĐỀ KHẢO SÁT Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo ra kết tủa? A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2SO4.D. HCl. Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 3. Sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. O2, t°. C. Dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Dung dịch MgSO4 loãng. Câu 4. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lit khí hidro. Giá trị của V là A. 6,72 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. 2,24 lit. Câu 5. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư thu được muối Y và ancol Z (Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 6. Để sản xuất vôi trong công nghiệp người ta nung đá vôi. Đá vôi có thành phần chính là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO 3. D. CaSO4. Câu 7. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột.D. Glucozơ. Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Na. B. Ag. C. Al. D. Zn. Câu 9. Phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là A. CuCl2 → Cu + Cl2. B. 2NaCl → 2Na + Cl2. C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. D. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.B. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh. C. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm hiđroxyl (OH). D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Câu 11. Hỗn hợp E gồm hai chất béo và etyl axetat. Thủy phân E trong môi trường kiềm, thu được 2 ancol công thức là A. C3H5(OH)3 và CH3OH.B. C 3H5(OH)3 và C2H5OH. C. C3H5OH và C2H5OH. D. C2H4(OH)2 và C2H5OH. Câu 12. Glyxin (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. H2SO4. Câu 13. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH) 3? A. KOH. B. HCl. C. NaNO 3. D. Ca(OH)2. Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây không là chất điện li (không dẫn điện)? A. NaCl. B. C 2H5OH. C. NaOH. D. HCl. Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa hoặc khí sinh ra? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. C. Dẫn khí H2S (dư) vào dung dịch FeSO4. D. Dẫn khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2. Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6 thuộc loại polime tổng hợp. B. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh. C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 17. Cho các cacbohiđrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: – Đun nóng X, Y với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag. – Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu. – Dung dịch của Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot. X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. fructozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được kết tủa trắng. B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hoả. C. Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng thì sắt bị ăn mòn hoá học. D. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trợ thì ở anot thu được Cu. Câu 19. Cho các polime: polietilen, poliacrilonitrin, poli(hexametylen–ađipamit), poli(butađien- acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20. Cho dãy các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21. Cho 11,84 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 23,36 gam. B. 31,04 gam.C. 18,24 gam. D. 24,00 gam. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng? A.Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl. B.Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. C. Cho Na2O vào dung dịch FeCl3 D.Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. Câu 23. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là A. 4,104.B. 2,052.C. 2,850.D. 5,7 Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện phân MgCl2 nóng chảy, thu được khí Cl2 ở catot. B. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
  2. C. Kim loại Na tác dụng với dung dịch AlCl3, thu được kim loại Al. D. Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. Câu 25.Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,05.B. 0,1C. 0,15.D. 0,30. Câu 26. Khi thủy phân hết 3,98 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một ancol và hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hết 3,98 gam X trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,06.B. 1,26.C. 2,16.D. 1,71. Câu 27. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO4, AgNO3, KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là A. 3 B. 4.C. 2.D. 1. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6. C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren. D. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp H gồm NaHCO3, Fe2O3, ZnO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch X chứa (m + 37,24) gam muối, 193,08 gam H2O và có khí CO2 thoát ra. Dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì xuất hiện 139,8 gam kết tủa. Biết phân tử khối trung bình của H bằng 94,96. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong H gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27%.B. 25%.C. 28%.D. 34%. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Peptit Gly-Ala tham gia phản ứng màu biure. (c) Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng. (d) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2. (e) Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. (g) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,28 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 76,84 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe2O3 trong X là A. 4,8 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 2,4 gam. Câu 32. Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn một mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và một mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun một lít nước(D=1,00g/ml) từ 25oC lên 100oC cần m gam gas, biết rằng muốn nâng một gam nước lên 1,0oC cần tiêu tốn hết 4,18 J (giả thiết chỉ có 80% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0.B. 12,0.C. 8,0.D. 5,0. Câu 33. Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z +6 và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là: A. 4,26%.B. 8,53%. C. 2,13%. D. 6,40%. Câu 34. Cho các phát biểu sau (a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1) tan hết trong nước dư. (b) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. (c) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế. (d) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí. (e) Cho Na và CuSO4 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh. (f) Trong tinh bột, amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn. (g) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 35. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất gồm 60,08 kg nitơ, 23,13 kg photpho và 12,48 kg kali. Sau khi đã bón cho mảnh vườn 188 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK (16-16-8) thì để cung cấp đủ dinh dưỡng cho đất, người nông dân tiếp tục bón thêm cho đất đồng thời x kg phân đạm chứa 98,50% (NH2)2CO (thành phần còn lại không chứa nitơ) và y kg supephotphat kép chứa 69,62% Ca(H2PO4)2 (thành phần còn lại không chứa photpho). Tổng giá trị của (x + y) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 105.B. 132. C. 119.D. 155. Câu 36. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,36.B. 0,33.C. 0,34.D. 0,35
  3. Câu 37. Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước và sự bay hơi của nước, cường độ dòng điện không đổi 5A. Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 25,75, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 7,68 gam kim loại ở catot. Nếu thời gian điện phân là 6176 giây thì thu được dung dịch Z và 2,464 lít khí (đktc) thoát ra ở hai điện cực. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trung hòa Z cần 0,24 mol NaOH.B. Trong Y có 0,02 mol ion Cu 2+. C. Giá trị của m là 32,88.D. Trong X có 22,56 gam Cu(NO 3)2. Câu 38. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1)E + NaOH  X + Y (2)F + NaOH  X + Y (3)X + HCl  Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi (d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nọc của ong và vòi đốt của kiến (e) Đốt hoàn toàn X bằng oxi thu được CO2, H2O, Na2CO3 Số phát biểu đúng là A. 2.B. 5.C. 4D. 3. Câu 39. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1: 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 26.C. 25.D. 29. + 푌 + 푌 + + Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hóa: X Z T Z BaCO3. Chất X còn được gọi là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là A. Na2CO3 và Ba(OH)2.B. NaHCO 3 và Ba(OH)2. C. NaHCO3 và Ba3(PO4)2. D. CO2 và Ba(OH)2. HẾT Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch AlCl3. (2) Điện phân dung dịch CuSO4. (3) Điện phân nóng chảy KCl (4) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng. (5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (6) Cho luồng khí NH3 qua CuO. (7) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là: A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 42. Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được kết tủa Al(OH)3 sau phản ứng hoàn toàn? (1). Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2). Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. (3). Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (4). Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (5). Hòa tan phèn chua vào nước. (6). Điện phân dung dịch AlCl3. (7). Hòa tan 0,23 gam Na vào ống nghiệm chứa 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,01 M, rồi lắc đều. A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 43. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ với tỉ lệ mol 1:1 trong lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 10,44.B. 5,22.C. 15,66.D. 7,83. Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 17,15%.B. 20,58%.C. 42,88%.D. 15,44%. Câu 45. Thủy phân hoàn toàn 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hoàn axit trong Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào và đun nóng, thu được x gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 12,24 gam X cần dùng 0,42 mol O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, x là A. 25,92.B. 30,24. C. 34,56.D. 43,20. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,14.B. 0,16. C. 0,12.D. 0,10. Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
  4. 2 Câu 48. Dung dịch Y có chứa các ion: NH4 , NO3 ,SO4 . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,87.B. 2,24.C. 1,49.D. 3,36. Câu 49. Đun nóng 14,64 gam este E có công thức phân tử C7H6O2 cần dùng 80 gam dung dịch NaOH 12%. Cô cạn dung dịch được x gam muối khan. Giá trị của x là A. 22,08.B. 28,08. C. 24,24.D. 25,82. Câu 50. Cho các phát biểu sau: 1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. 2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. 3, Tất cả các nguyên tố trong nhóm B của bảng tuần hoàn đều là các kim loại. 4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm catot. 5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn. 6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 4.B. 6.C. 5.D. 3. Câu 51. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (2) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, nóng. (3) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch AlCl3. (5) Cho BaCl2 vào dung dịch K2SO4. (6) Cho Al2O3 vào dung dịch FeCl2. Trong các thí nghiệm trên, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng? A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 52. Cho các phát biểu sau: (1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn. (2) Cho Al vào dung dịch KOH dư tạo ra K2AlO2. (3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl và FeCl2. (4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3 đặc, nguội. (5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu. (6) Cho BaO vào dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch luôn làm quỳ tím chuyển màu xanh. (7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế. (8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4D. 5 Câu 53. Cho dãy các chất rắn sau: Al, (NH4)2CO3, CuCl2, Al2O3, Fe(OH)3, Na2CO3, BaCO3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH? A. 5B. 4C. 6D. 3 Câu 54. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y và còn lại 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là A. 58,8.B. 56,0.C. 47,6.D. 30,0. Câu 55. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4. Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là A. 6. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 57. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tác dụng với Na) và 41,2 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 20,16 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 30,8 gam.B. 39,0 gam.C. 29,8 gam.D. 32,6 gam. Câu 58. Hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y ( X đều tạo bởi axit cacoxilic và ancol; MX < MY. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,24 gam Z gồm 2 ancol no cùng số C và b gam muối T. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam hỗn hợp Z cần 0,23 mol O2, thu được H2O và 0,09 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam T, thu được Na2CO3 ; 0,035 mol CO2 và 0,035 mol H2O. Thành % khối lượng của X trong E gần với là A. 59,63. B. 40,37. C. 30,28. D. 69,72 Câu 59. Đốt cháy C bằng O2, thu được 0,05 mol hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỷ khối đói với H2 =18,8. Cho X đi qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 ( đun nóng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được CO2 và chất rắn Y có khối lượng giảm m gam so với a. Giá trị của m là A. 2,62 B. 0,48 C. 0,32 D. 2,3