Đề thi khảo sát chất lượng lần thứ 1 môn Vật lý 11 - Năm học 2018-2019 - Mã đề thi 211 (Có đáp án)

pdf 4 trang hatrang 30/08/2022 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần thứ 1 môn Vật lý 11 - Năm học 2018-2019 - Mã đề thi 211 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_thu_1_mon_vat_ly_11_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần thứ 1 môn Vật lý 11 - Năm học 2018-2019 - Mã đề thi 211 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 1 Trường THPT Nông Cống 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: Vật lý 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 04 trang gồm 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi: 211 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. cường độ của điện trường. D. hình dạng của đường đi. Câu 2: Gọi và M lần lư t là bán kính và khối lư ng Trái Đ t. Khi đ , gia tốc trọng trường tại m t đ t đư c ác định b ng công thức M R2 R2 M A. g . B. gM. C. gG. D. gG. o RG2 o G o M o R2 Câu 3: Một tụ điện phẳng hai bản c dạng hình tròn bán kính 2cm đ t trong không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đ là: A. 1,8pF B. 1,2pF C. 5,56pF D. 0,56pF Câu 4: Vật bị nhiễm điện do cọ át vì khi cọ át: A. Vật bị n ng lên. B. Electron chuyển từ vật này sang vật khác. C. Các điện tích bị m t đi. D. Các điện tích tự do đư c tạo ra trong vật. Câu 5: Từ một lò o c độ cứng và chiều dài , cắt lò o ngắn đi một đoạn c chiều dài ko 300 N/m lo l là o . Độ cứng của lò o còn lại bây giờ là 4 75 N/m . 1200 N/m . 225 N/m . 400 N/m . A. B. C. D. Câu 6: Gia tốc là một đại lư ng A. Đại số, đ c trưng nhanh hay chậm của chuyển động. B. Đại số, đ c trưng cho tính không thay đ i của vận tốc. C. V ct , đ c trưng cho sự biến đ i nhanh hay chậm của vận tốc. D. V ct , đ c trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 7: Hai điện tích điểm q1, q2 khi đ t trong không khí chúng hút nhau b ng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu hỏa c h ng số điện môi ε = 2 vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút F’ giữa chúng là 1 1 A. F’=F B. F’= 2F C. F’= F D. F’= F 2 4 Câu 8: Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào n b ng nhiên ngừng tác dụng thì A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. Vật lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đ chuyển động thẳng đều. Câu 9: Người ta treo một đầu lò o vào một điểm cố định, đầu dưới của lò o treo những ch m quả n ng, m i quả đều c khối lư ng 200 g . Khi ch m quả n ng c 2 quả, chiều dài của lò o dài 15 cm . Khi ch m quả n ng c 4 quả, chiều dài của lò o là 17 cm . Cho g 10 m/ s2 . Số quả n ng cần treo vào lò o để lò o dài 21 cm là A. 10 quả. B. 9 quả. C. 8 quả. D. 6 quả. Câu 10: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công su t tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này đư c mắc song song và nối vào nguồn U n i trên thì công su t tiêu thụ t ng cộng là A. 10 W. B. 80 W. C. 40 W. D. 20 W. Trang 1/4 - Mã đề thi 211
  2. Câu 11: Pin điện h a c hai cực là: A. hai vật dẫn c ng ch t B. hai vật cách điện C. hai vật dẫn khác ch t D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi Câu 12: Cho mạch điện như hình bên. Biết  = 9 V; r = 1 Ω; 1 = 5Ω; R2 = 20 Ω; 3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu 1 là A. 8,5 V. B. 6,0 V. C. 4,5 V. D. 2,5 V. Câu 13: Một điện tích q đư c đ t trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q một đoạn r = 40cm, điện trường c cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết h ng số điện môi của môi trường là  = 2,5. Xác định d u và độ lớn của q? A. +36 μC B. + 40 μC C. - 40 μC D. - 36 μC Câu 14: Định luật Sacl đư c áp dụng cho quá trình A. Đẳng áp. B. Đoạn nhiệt. C. Đẳng nhiệt. D. Đẳng tích. Câu 15: Một bếp điện gồm hai dây điện trở 1 và R2. Nếu chỉ d ng 1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ d ng 2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi d ng 1 nối tiếp 2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 20/3 phút. Câu 16: Mét gµu nưíc khèi lưîng 10 kg đưîc kÐo ®Òu lªn cao 5 m trong kho¶ng thêi gian 1 phót 15 gi©y. LÊy g = 9,8 m/s2. C«ng suÊt trung b×nh cña lùc kÐo b»ng: A. 5,86W B. 6,92W C. 7,48W D. 6,53W Câu 17: Tụ điện c điện dung 2μF c khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm đư c tích điện bởi nguồn điện c hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ b ng? A. 2400V/m B. 24 000V/m C. 24V/m D. 2,4V Câu 18: Dòng điện không đ i là: A. Dòng điện c điện lư ng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đ i theo thời gian. B. Dòng điện c chiều và cường độ không thay đ i theo thời gian. C. Dòng điện c cường độ không thay đ i theo thời gian. D. Dòng điện c chiều không thay đ i theo thời gian. Câu 19: Chọn câu trả lời sai? Lực ma sát nghỉ: A. C hướng ngư c lại với hướng của lực tác dụng, c độ lớn b ng với độ lớn của lực tác dụng. B. Xu t hiện ở m t tiếp úc của vật để giữ cho vật đứng yên khi n bị một lực tác dụng song song với m t tiếp úc. C. C độ lớn cực đại nhỏ h n độ lớn của lực ma sát trư t. D. Đ ng vai trò là lực phát động giúp các vật chuyển động. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính ch t của các đường sức điện là không đúng? A. Các đường sức điện đi ra từ các điện tích âm và kết thúc ở các điện tích dư ng. B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ c thể vẽ đư c một đường sức đi qua. C. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của v ct cường độ điện trường tại điểm đ . D. N i nào cường độ điện trường lớn h n thì các đường sức đư c vẽ dày h n. Câu 21: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (ξ; r) và một điện trở ngoài R:  A. I = B. UAB = IAB(R + r) – ξ R r C. UAB = ξ – Ir D. UAB = ξ + Ir Câu 22: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì n nhận đư c một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên c ng độ dài quãng đường thì n nhận đư c một công là A. 5 3 / 2 J. B. 5 J. C. 5 2 J. D. 7,5J. Câu 23: Cho 2 điện tích c độ lớn không đ i, đ t cách nhau một khoảng không đ i. Lực tư ng tác giữa chúng sẽ lớn nh t khi đ t trong A. nước nguyên ch t. B. dầu hỏa. C. chân không. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Trang 2/4 - Mã đề thi 211
  3. Câu 24: Một vật c khối lư ng m = 2 kg đư c truyền một lực F không đ i thì sau 2 giây vật này t ng vận tốc từ 2,5 m/ s đến 7,5 m/ s . Độ lớn của lực F b ng A. 10 N. B. 3,75 N. C. 15 N. D. 5 N. Câu 25: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. t ng khi điện trở mạch ngoài t ng. C. giảm khi điện trở mạch ngoài t ng. D. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 26: Động n ng đư c tính b ng biểu thức: 1 1 1 1 A. W mv2 B. W m2v 2 C. W m2v D. W mv d 2 d 2 d 2 d 2 Câu 27: Một quả cầu kim loại nhỏ c khối lư ng 1g đư c tích điện q = 10-5C treo vào đầu một s i dây mảnh và đ t trong điện trường đều E c phư ng n m ngang. Khi quả cầu đứng cân b ng thì dây treo h p với phư ng thẳng đứng một g c 600, l y g = 10m/s2. Tìm E? A. 1732V/m B. 1414V/m C. 1520V/m D. 2236V/m Câu 28: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích c c ng độ lớn 0,5 μC nhưng trái d u cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích dư ng. C. b ng 0. D. 9000 V/m hướng vuông g c với đường nối hai điện tích. Câu 29: Đ n vị của điện thế là A. oát (W). B. vôn (V). C. ampe (A). D. culông (C). Câu 30: Một vật r i tự do, ngay trước khi chạm đ t thì vật c vận tốc 2 m/s. L y g = 9, m/s2, ác định độ cao tại n i thả vật? A. 36,5 m. B. 40 m. C. 42,5 m. D. 45 m. Câu 31: Viên đạn khối lư ng m1 = 50g bay theo phư ng ngang với vận tốc vo= 20m/s đến cắm vào vật 2 m2 = 450g treo ở đầu s i dây dài l = 2 m. Bỏ qua mọi lực cảm, l y g = 10m/s , g c lệnh lớn nh t mà dây treo lệnh so với phư ng thẳng đứng sau khi viên đạn cắm vào m2 gần với giá trị nào nh t sau đây? A. 26o. B. 24o. C. 28o. D. 32o Câu 32: Hai tụ điện c điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Đ t vào hai đầu bộ tụ hiệu điện thế một chiều U = 50V thì hiệu điện thế của các tụ lần lư t là A. U1 = 30V; U2 = 20V B. U1 = 20V; U2 = 30V C. U1 = 10V; U2 = 40V D. U1 = 25V; U2 = 25V Câu 33: Vật chuyển động thẳng c phư ng trình x 2t2 4t 10 m;s , với t 0, vật sẽ dừng lại tức thời tại vị trí A. x 6 m . B. x 4 m . C. x 8 m . D. x 10 m . Câu 34: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lư ng 10-10kg l lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng n m ngang bản tích điện dư ng ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản b ng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4, mm, l y g = 10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi m t một số electrôn và r i uống với gia tốc 6m/s2. Tính sô hạt electrôn mà hạt bụi đã m t A. 24 000 hạt. B. 20000 hạt. C. 2 000 hạt. D. 1 000 hạt. Câu 35: Biết khối lư ng electron là 9,1.10-31kg, điện tích electron và proton c độ lớn 1,6.10-19C, electron ở trạng thái c bản trong nguyên tử Hydro chuyển động trên quĩ đạo tròn c bán kính 5,3.10-11m. Tính vận tốc electron trên quĩ đạo đ ? A. 2,2.106 m/s B. 4,8.105 m/s C. 2,2.108 m/s D. 5,4.106 m/s Câu 36: Một điện tích q đ t trong không khí, cường độ điện trường do điện tích gây ra tại một điểm cách q một đoạn r đư c mô tả như đồ thị hình bên. Giá trị ab. là A. 1,46 B. 1,89 Trang 3/4 - Mã đề thi 211
  4. C. 2,45 D. 1,72 Câu 37: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 00C; 1,013.105Pa) đư c đậy b ng một vật c khối lư ng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. L y g = 10 m/s2, em dung tích của bình là không đ i, tìm nhiệt độ lớn nh t của không khí trong bình để không khí không đẩy đư c nắp bình lên và thoát ra 5 ngoài. Biết áp su t khí quyển là p0 = 10 Pa. A. 1150C B. 50,40C C. 323,40C D. 121,30C Câu 38: Su t điện động của nguồn điện là đại lư ng đ c trưng cho A. khả n ng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả n ng tích điện cho hai cực của n . C. khả n ng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả n ng thực hiện công của nguồn điện. Câu 39: Tõ ®Ønh cña mét th¸p cã chiÒu cao 25 m, ngưêi ta nÐm lªn cao mét hßn ®¸ khèi lưîng 80 g víi 2 vËn tèc ®Çu v0 = 20 m/s. Khi tíi mÆt ®Êt, vËn tèc hßn ®¸ v = 24 m/s. LÊy g = 10 m/s , xác định c«ng cña lùc c¶n kh«ng khÝ? A. 12,96 J. B. -12,96 J. C. – 15,48 J. D. 15,48J. Câu 40: Để ác định su t điện động của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đ ng kh a K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo đư c mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của su t điện động  đư c ác định bởi thí nghiệm này là A. 5,0 V. B. 3,0 V. C. 4,0 V. D. 2,0 V. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 211