Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Ya Ly

doc 12 trang Phương Ly 06/07/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Ya Ly", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_11_ma_de_132_truong.doc

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kỳ I môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Ya Ly

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 11 Đề số 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Sự lớn mạnh của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là biểu hiện của A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. sự lớn mạnh của các công ty xuyên quốc gia. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế. B . Thúc đẩy xu hướng khu vực hóa kinh tế. C. Thúc đẩy sản xuất phát triển. D. Tạo ra khoảng cách giàu, nghèo. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với hậu quả của việc tăng nhanh dân số? A. Kiềm hãm sự phát triển kinh tế. B. Chất lượng cuộc sống không đảm bảo. C. Ảnh hưởng xấu đến tài nguyên, môi trường. D. Làm biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 4: Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng là A. sự tăng lên của khí CO2 trong khí quyển. B. mưa Axit. C. sự biến đổi của khí hậu toàn cầu. D. sự tăng lên của khí CFC trong khí quyển. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm xã hội của các nước châu Phi ? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Đại dịch HIV/AIDS. C. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. D. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến lâu dài. Câu 6: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm xã hội của Mỹ La tinh ? A. Sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn. B. Các cuộc xung đột vũ trang. C. Đại dịch HIV/AIDS D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 7: Nguồn tài nguyên chủ yếu ở Tây Nam Á là A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Kim loại quý. D. Uranium, kim cương . Câu 8: Ý nào không phải là nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á? A. Sự mâu thuẫn giữa các giáo phái. B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. Sự gia tăng dân số quá nhanh. D. Sự tranh giành đất đai, dầu mỏ, nguồn nước. Câu 9: Đại dương nào sau đây không giáp với Hoa Kì ? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 10: Nguồn tài nguyên khoáng sản dầu mỏ của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. dãy núi A-pa-lat. B. dãy núi Roc-ky. C. ven vịnh Mê-hi-cô . D. ven Thái Bình Dương Câu 11: Phần lớn dân nhập cư đến Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Mỹ La tinh. B. châu Âu. C. châu Á. D. châu Phi. Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì? A. Giảm tỉ trọng thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. C. Giảm số lượng trang trại, tăng quy mô mỗi trang trại. D. Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp. Câu 13: Quốc gia nào sau đây không cùng sáng lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Pháp. B. Anh. C. CHLB Đức. D. Bỉ. Câu 14: Một bác sĩ người Pháp có thể làm việc tại Anh là biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ. C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn. Câu 15: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ LB Nga là A. sông I-ê-nit-xây. B. Dãy núi U-ran. C. sông Lê-na. D. Sông Von-ga.
  2. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Thế nào là cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại? Nêu các trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại. Câu 2: (2 điểm) Trình bày mục tiêu của Liên minh châu Âu. Chứng tỏ Liên minh châu Âu là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu về: Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì (1995-2010). Nhận xét về tốc độ tăng trưởng ngoại thương của Hoa Kì. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 11 Đề số 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là hệ quả của khu vực hóa kinh tế? A. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. Bảo vệ quyền lợi các nước thành viên. C. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế. D. Tạo ra khoảng cách giàu, nghèo. Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng A. nửa đầu thế kỷ XX. B. nửa sau thế kỷ XX. C. thập niên 50 của thế kỷ XX. D. thập niên 70 của thế kỷ XX. Câu 4: Nguyên nhân chính làm suy giảm tầng ô dôn là A. sự tăng lên của khí CO2 trong khí quyển. B. sự nóng lên của Trái Đất. C. sự biến đổi của khí hậu toàn cầu D. sự tăng lên của khí CFC trong khí quyển. Câu 5: Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là A. đất trồng. B. nguồn nước ngọt. C. khoáng sản và rừng. D. biển và đại dương. Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho tốc độ phát triển kinh tế các nước Mỹ La tinh kém ổn định ? A. Vốn đầu tư nước ngoài vào Mỹ La tinh thất thường. B. Tình hình chính trị kém ổn định. C. Tốc độ đô thị hóa nhanh. D. Duy trì xã hội phong kiến lâu dài. Câu 7: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mỹ La tinh? A. Cải cách ruộng đất không triệt để. B. nhận được sự viện trợ của các nước. C. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến lâu dài. D. sự đầu tư của các nước kinh tế phát triển . Câu 8: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á là A. sự mâu thuẫn giữa các giáo phái. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
  3. C. sự tranh giành tài nguyên và nguồn nước. D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng của khu vực. Câu 9: Hoa Kì nằm kẹp giữa 2 đại dương lớn đó là A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 10: Ở Hoa Kì, mạch núi già Apalat thuộc vùng A. phía Tây. B. phía Đông. C. vùng phía Nam TBD. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 11: Hoa Kì có nguồn nhân lực có tri thức, lực lượng lao động đông phần lớn là do A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp B. nhập cư từ các châu lục. C. có kế hoạch đào tạo nguồn lao động. D. có chính sách thu hút nhân tài. Câu 12: Do đặc điểm vị trí địa lí, Hoa Kì phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải A. đường biển và đường ống dẫn B. đường biển và đường ô tô. C. đường biển và đường hàng không. D. đường hàng không và đường ô tô. Câu 13: Tiền thân của EU là A. Cộng đồng Than- thép châu Âu. B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 14: Cơ quan đứng đầu của Liên minh châu Âu là A. Hội đồng châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C.Ủy ban liên minh châu Âu. D. Tòa án châu Âu. Câu 15: Dân số Liên Bang Nga ngày càng giảm là do A. tỉ lệ sinh thấp. B. dân số già hóa. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm và di cư ra nước ngoài. D. chính sách kiềm hãm tăng dân số. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Trình bày tác động của cuộc cách mạng KHCN hiện đại tới sự phát triển kinh tế. Câu 2: (2 điểm) Trình bày những biểu hiện của thị trường chung châu Âu. Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ -rô. Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu về: Tính cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì (1995-2010). Nhận xét về ngoại thương của Hoa Kì. ===
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT YA LY Môn: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Làm trắc nghiệm trên phiếu TLTN. Làm tự luận trên đề thi Họ tên thí sinh: Số BD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Cáp-ca. B. U-ran. C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. Câu 4: Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 5: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng B. Gia tăng dân số nhanh. đông. C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn Câu 6: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 7: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp với mật độ cao nhất ở Hoa Kỳ là A. Vùng Đông Nam. B. Vùng Tây nam. C. Vùng Tây Bắc. D. Vùng Đông Bắc. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Số dân đứng thứ ba thế giới B. Người Châu Âu chiếm tỷ lệ cao trong dân số C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á D. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư Câu 9: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 10: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm: A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Thụy Điển. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Đan Mạch. Câu 11: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
  5. A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 12: Lợi ích to lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Làm phong phú thêm nền văn hóa B. Làm đa dạng về chủng tộc C. Nguồn lao động có trình độ cao D. Nguồn đầu tư vốn lớn Câu 13: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương B. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương C. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. B. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. C. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 15: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A. Khai khoáng. B. Chế biến. C. Điện lực. D. Cung cấp nước, ga, khí, Câu 16: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. B. Khí hậu phân hoá đa dạng. C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 18: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 20: Người dân các nước thành viên EU có thể tự do sinh sống và làm việc ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của tự do A. di chuyển B. lưu thông dịch vụ. C. lưu thông tiền vốn D. lưu thông hàng hóa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. Trình bày những đặc điểm về lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì.
  6. Câu 2. Nêu những lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ rôCCC HẾT
  7. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn thi: Địa lý.Thời gian: 45 phút. I, Trắc nghiệm( 4 điểm). Câu 1. Căn cứ vào đâu để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước. A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tếB. Đắc điểm tự nhiên và dân cư xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tê.D. Quá trình lịch sử của các nước. Câu 2. Các nước nào sau đây thuộc nhóm nước NICs. A. Hàn Quốc, Đài Loan, B. Hàn quốc, Pháp. C. Anh, Pháp, Đức.D. Hàn Quốc, Xingapho, Việt Nam. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào. A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. Câu 4. Các tổ chức liên kết khu vục được thành lập với mục đích chính là gì ? A. Thực hiện xu thế hóa toàn cầu.B. Tăng thêm sức cạnh tranh trong bối cạnh toàn cầu hóa. C. Hạn chế những bất đồng, xây dựng bầu không khí hòa bình ổn định.D. Tất cả đều sai. Câu 5. Cho bảng số liệu thể hiện sự thay đổi độ tuổi trung vị( độ tuổi chia dân số làm 2 phần bằng nhau) của thế giới. Năm 1950 2000 2050( dự báo) Thế giới 23,6 26,5 36,2 Nhận định nào không đúng. A. Dân số thế giới có xu hướng già hóa.B. Tuổi thọ trung bình của thế giới ngày càng tăng. C. Số người dưới 15 tuổi ngày càng giảm.D. Độ tuổi trên 60 ngày càng tăng tỉ trọng. Câu 6 Đây là một hậu quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu. A. Lượng mưa trên thế giới giảm, thiếu nước ngọt.B. Nhiều vùng ven biển bị ngập do băng tan. C. Không cón vùng nào trên Địa cầu có khí hậu hàn đối.D. Đất đai bị sạt lở. Câu 7. Phần lớn lãnh thổ Bắc Phi là A. rừng rậmB. núi caoC. hoang mạc.D. dồng bằng Câu 8. Vấn đề xã hội nổi cộm ở hầu hết các nước My la tinh là A. chiến tranh sắc tộc và tôn giáo kéo dài.B. Sự chênh lệch quá lớn giữa kẻ giàu người nghèo. c. Gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh. D. Đô thị hóa tăng quá nhanh. Câu 9. Đây là đặc điểm chung của Tây Nam Á và Trung Á. A. Nằm ở vị trí ngã ba của 3 châu lục B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. C. Có khí hậu khô hạn. D. Tiếp giáp nhiều biển và đại dương. Câu 10. Đây là đặc điểm giống nhau về tự nhiên của vùng phía Tây và vùng phía Đông Hoa Kỳ. A. Giàu có về kim loại màu.B. Nguồn thủy năng phong phú. C. Phần lớn diện tich là đồi núi thấp.D. Có nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. Câu 11. Đây là 1 đắc điểm quan trọng của vị trí địa lý của Hoa Kỳ tạo thuận lợi cho việc giao lưu với thế giới. A. Đồi núi chiếm hầu hết diện tích của lục địa Mỹ.B. Tiếp giáp Canada và các nước Mylatinh. C. Nằm giũa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Cả 3 đều sai. Câu 12. Bán đảo Alaxca nằm A. phía Tây lục địa Bắc Mỹ. B. phía bắc Canada.C. ngoài khới Thái Bình Dương. D. Đáp án khác. Câu 13. Vấn đề dân cư được Nga rất quan tâm hiện nay là A. dân số tăng nhanh.B. tỉ lệ tủ vong ở trẻ em cao.C. dân số có xu hướng giảm.D. nhiều dân tộc. Câu 14. Nghành công nghiệp giữ vai trò hàng đầu kinh tế Nga. A. năng lượng.B. luyện kim đem.C. hàng không, vũ trụD. khai thác dầu khí.
  8. Câu 15. Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Nga là A. vùng trung tâmB. vùng U- ranC. vùng trung ương. D Tây Bắc. Câu 16. Cho bảng số liệu về GDP của Hoa Kỳ và 1 số nước khác trên thế giới ( Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 Thế giới 31573 31315 32521 36527 40887 Hoa Kỳ 9764 10048 10428 10948 11667 Nhật Bản 4746 4162 3972 4300 4632 ( Nguồn: Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, Hà Nội, 2006). Nhận xét nào đúng. A. Tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ so với thế giới có giảm liên tục. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ nhanh hơn so với mức tăng trưởng thế giới. C. Hoa Kỳ và Nhật bản là 2 cường quốc có GDP lớn nhất trên thế giới. D. Hoa Kỳ và Nhật bản luôn chiến trên 50% GDP thế giới. II, Tự luận( 6 diểm). Câu 1. Hãy trình bày những thuận lợi về điều kiện tự nhiên của các nước Mỹ latinh trong phát triển kinh tế xã hội. Câu 2. Vì sao đa số các nước Châu Phi lại có nền kinh tế kém phát triển. Câu 3. Trình bày 3 đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. HẾT
  9. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn thi: Địa lý.Thời gian: 45 phút. I, Trắc nghiệm( 4 điểm). Câu 1. Căn cứ vào đâu để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước. A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tếB. Đắc điểm tự nhiên và dân cư xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tê.D. Quá trình lịch sử của các nước. Câu 2. Các nước nào sau đây thuộc nhóm nước NICs. A. Hàn Quốc, Đài Loan, B. Hàn quốc, Pháp. C. Anh, Pháp, Đức.D. Hàn Quốc, Xingapho, Việt Nam. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào. A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. Câu 4. Các tổ chức liên kết khu vục được thành lập với mục đích chính là gì ? A. Thực hiện xu thế hóa toàn cầu.B. Tăng thêm sức cạnh tranh trong bối cạnh toàn cầu hóa. C. Hạn chế những bất đồng, xây dựng bầu không khí hòa bình ổn định.D. Tất cả đều sai. Câu 5. Cho bảng số liệu thể hiện sự thay đổi độ tuổi trung vị( độ tuổi chia dân số làm 2 phần bằng nhau) của thế giới. Năm 1950 2000 2050( dự báo) Thế giới 23,6 26,5 36,2 Nhận định nào không đúng. A. Dân số thế giới có xu hướng già hóa.B. Tuổi thọ trung bình của thế giới ngày càng tăng. C. Số người dưới 15 tuổi ngày càng giảm.D. Độ tuổi trên 60 ngày càng tăng tỉ trọng. Câu 6 Đây là một hậu quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu. A. Lượng mưa trên thế giới giảm, thiếu nước ngọt.B. Nhiều vùng ven biển bị ngập do băng tan. C. Không cón vùng nào trên Địa cầu có khí hậu hàn đối.D. Đất đai bị sạt lở. Câu 7. Phần lớn lãnh thổ Bắc Phi là A. rừng rậmB. núi caoC. hoang mạc.D. dồng bằng Câu 8. Vấn đề xã hội nổi cộm ở hầu hết các nước My la tinh là A. chiến tranh sắc tộc và tôn giáo kéo dài.B. Sự chênh lệch quá lớn giữa kẻ giàu người nghèo. c. Gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh. D. Đô thị hóa tăng quá nhanh. Câu 9. Đây là đặc điểm chung của Tây Nam Á và Trung Á. A. Nằm ở vị trí ngã ba của 3 châu lục B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  10. C. Có khí hậu khô hạn. D. Tiếp giáp nhiều biển và đại dương. Câu 10. Đây là đặc điểm giống nhau về tự nhiên của vùng phía Tây và vùng phía Đông Hoa Kỳ. A. Giàu có về kim loại màu.B. Nguồn thủy năng phong phú. C. Phần lớn diện tich là đồi núi thấp.D. Có nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. Câu 11. Đây là 1 đắc điểm quan trọng của vị trí địa lý của Hoa Kỳ tạo thuận lợi cho việc giao lưu với thế giới. A. Đồi núi chiếm hầu hết diện tích của lục địa Mỹ.B. Tiếp giáp Canada và các nước Mylatinh. C. Nằm giũa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Cả 3 đều sai. Câu 12. Bán đảo Alaxca nằm A. phía Tây lục địa Bắc Mỹ. B. phía bắc Canada.C. ngoài khới Thái Bình Dương. D. Đáp án khác. Câu 13. Vấn đề dân cư được Nga rất quan tâm hiện nay là A. dân số tăng nhanh.B. tỉ lệ tủ vong ở trẻ em cao.C. dân số có xu hướng giảm.D. nhiều dân tộc. Câu 14. Nghành công nghiệp giữ vai trò hàng đầu kinh tế Nga. A. năng lượng.B. luyện kim đem.C. hàng không, vũ trụD. khai thác dầu khí. Câu 15. Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Nga là A. vùng trung tâmB. vùng U- ranC. vùng trung ương. D Tây Bắc. Câu 16. Cho bảng số liệu về GDP của Hoa Kỳ và 1 số nước khác trên thế giới ( Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 Thế giới 31573 31315 32521 36527 40887 Hoa Kỳ 9764 10048 10428 10948 11667 Nhật Bản 4746 4162 3972 4300 4632 ( Nguồn: Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, Hà Nội, 2006). Nhận xét nào đúng. A. Tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ so với thế giới có giảm liên tục. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ nhanh hơn so với mức tăng trưởng thế giới. C. Hoa Kỳ và Nhật bản là 2 cường quốc có GDP lớn nhất trên thế giới. D. Hoa Kỳ và Nhật bản luôn chiến trên 50% GDP thế giới. II, Tự luận( 6 diểm). Câu 1. Hãy nêu những biện phát để giải quyết các vấn đề của các nước Châu Phi về tự nhiên, xã hội, kinh tế Câu 2. trình bày điểm giống nhau về tự nhiên và dân cư , xã hội của khu cực Tây Nam Á và Trung Á. Câu 3. Trình bày các thành tựu về kinh tế của Liên bang Nga sau năm 2000. Lý giải nguyên nhân tại sao lại có các thành tựu đó. HẾT Bài làm I, Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II, Tự luận: