Đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 704
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 704", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_12_ma_de_704.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 704
- Cho biểu đồ Qui mô GDP của Xin-ga-po và Thái Lan qua các năm: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đâyđúng về GDP của một số nước giai đoạn 2010 - 2017? A. Thái Lan tăng liên tục. B. Thái Lan tăng ít hơn. C. Xin-ga-po tăng liên tục và chậm hơn Thái Lan. D. Thái Lan và Xin-ga-po đều tăng không liên tục. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Yên Bái. D. Hòa Bình. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy nhiệt điện? A. Trà Vinh. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Đồng Nai. [ ]
- Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2013 2019 Ma-lai-xi-a 24319 25613 26211 Thái Lan 15440 25918 40092 Phi-lip-pin 3381 4620 8043 (Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019? A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan. B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất. D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100.000 người? A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đà Lạt. D. Gia Nghĩa. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không cùng hướng với dãy Con Voi? A. Đông Triều. B. Tam Đảo. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu –đen –đinh. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp hóa chất có mặt ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Long Xuyên. D. Rạch Giá. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa danh nào sau đây nằm trên đường 19? A. An Khê. B. Kon Tum. C. A Yun Pa.
- D. An Lão. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19,cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Bình Định, B. Nghệ An. C. Khánh Hòa. D. Bến Tre. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo? A. Cù Lao Chàm. B. Cần Giờ. C. Cúc Phương. D. Núi Chúa. [ ] Cơ sở năng lượng của Đông Nam Bộ được đảm bảo dựa trên việc A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. B. khai thác và xuất khẩu dầu khí. C. phát triển điện tuabin khí và điện chạy dầu. D. xây dựng các nhà máy thủy điện. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết lượng mưa trung bình năm lớn nhất thuộc khu vực nào sau đây? A. Huế. B. Phan Thiết. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có nhà máy thủy điện? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây đang hoạt động? A. Bản Vẽ. B. Đồng Nai 3. C. Sơn La.
- D. Nậm Mu. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. [ ] Đá vôi là nguyên liệu cho phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng. B. Hóa chất. C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu. [ ] Vùng đồng bằng nước ta là nơi thường có A. xâm nhập mặn. B. xói mòn đất. C. lũ quét. D. động đất. [ ] Cơ cấu nông nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay A. đang chuyển dịch mạnh mẽ. B. chỉ có ngành trồng trọt. C. tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm D. tỉ trọng dịch vụ cao. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ nào sau đây là mỏ quặng sắt? A. Văn Bàn. B. Tĩnh Túc. C. Sơn Động. D. Trạm Tấu. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. [ ]
- Biện pháp để bảo vệ đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đào hố vẩy cá. C. chống ô nhiễm đất. D. trồng rừng đầu nguồn. [ ] Sự thay đổi tỉ trọng trong cấu kinh tế theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. đa dạng hóa các thành phần kinh tế. B. giảm vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng thành phần Nhà nước. D. giảm ngoài Nhà nước. [ ] Hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay A. phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển. B. ngành trồng rừng phát triển mạnh. C. rừng trồng đã bù được diện tích rừng bị phá. D. xuất khẩu chủ yếu gỗ qua chế biến. [ ] Xu hướng mới của ngành trồng cây lương thực nước ta hiện nay là A. phát triển theo hướng thâm canh hữu cơ. B. đẩy mạnh thâm canh dựa vào phân hóa học. C. tăng diện tích trồng lúa, giảm hoa màu. D. tăng diện tích lúa, giảm năng suất lúa. [ ] Hoạt động du lịch nội địa nước ta gần đây phát triển mạnh nhờ A. thu hút vốn đầu tư, đổi mới chính sách, mức sống dân cư tăng. B. thu hút đầu tư, dân đông, mức sống và thu nhập thực tế tăng. C. lao động đông đảo, tài nguyên du lịch phong phú và độc đáo. D. dân đông, tăng nhanh, cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại. [ ] Vị trí và hình dạng lãnh thổ nước ta kéo dài làm cho A. thiên nhiên phân hóa đa dạng. B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới. C. ảnh hưởng của biển rõ rệt. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. [ ] Đô thị nước ta hiện nay A. phân bố đều khắp cả nước. B. có nhiều đô thị vừa và lớn. C. tập trung nhất ở Tây Bắc.
- D. cơ sở hạ tầng hạn chế. [ ] Lao động thành thị nước ta hiện nay A. tăng lên nhanh cả số lượng và chất lượng. B. đã đáp ứng yêu cầu kĩ thuật của nền kinh tế. C. đang từng bước chuyển ra ngoại thành. D. làm việc chủ yếu trong ngành nông nghiệp. [ ] Ngành giao thông vận tải biển nước ta hiện nay A. đảm nhiệm chủ yếu vận tải hàng hóa quốc tế. B. phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng Nam Bộ. C. chỉ hoạt động ở các tuyến nội địa. D. tuyến nội địa chính là Đà Nẵng – Sài Gòn. [ ] Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng. B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng. D. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng. [ ] Trở ngại nổi bật trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa. [ ] Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu. B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất. [ ] Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có thực vật xích đạo và nhiệt đới do chịu tác động chủ yếu của A. Vị trí địa lí, địa hình, khí hậu cận xích đạo gió mùa. B. Vị trí địa lí, địa hình thấp ven biển, mưa theo mùa. C. nằm gần trung tâm thực vật nhiệt đới và xích đạo. D. núi thấp, khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. [ ] Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018(Đơn vị: Triệu tấn)
- Năm 2010 2014 2016 2018 Than sạch 44,8 41,1 38,7 42,0 Dầu thô 15,0 13,4 17,2 14,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng sản lượng than sạch và dầu thô của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C.Đường. D. Kết hợp [ ] Cơ sở chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển công nghiệp hiện nay là A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. lao động trình độ rất cao. C. giàu tài nguyên nhiên liệu. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. [ ] Việc tưới tiêu cho cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khá thuận lợi chủ yếu do có A. nhiều sông chảy qua, các hồ thủy điện, thủy lợi B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú. C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm. D. . lượng mưa lớn trong năm, lượng nước ngầm khá phong phú. [ ] Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là A. nâng cao trình độ văn minh xã hội. B. tạo động lực cho kinh tế phát triển. C. cải thiện đời sống của người dân. D. thúc đẩy sự phân công lao động. [ ] Cho biểu đồ: (Nguồn sốliệutheo NiêngiámThống kêViệtNamnăm2016, NXBThống kê,2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. B. Quy mô và cơcấu diện tích, năngsuấtlúa nước ta quacácnăm. C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. D. Giá trị diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. [ ] Nguyên nhân trực tiếp làm cho Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước. B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế. C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng. D. Sức ép dân sốquá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội [ ] Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có. C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng. D. bảo vệ cảnh quan của các vườn quốc gia [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về thủy điện của nước ta? A. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ. B. Có nhiều nhà máy khác nhau. C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi. D. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc [ ] Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là A. đườngbờ biển dài, có các cửa sông lớn. B. vùng biển ấm, thềm lục địa rộng. C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. vùng biển rộng, gần đường biển quốc tế. [ ] Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện từ điêzen - khí. B. nhiệt điện từ than. C. thuỷ điện. D. điện năng lượng mặt trời. [ ]
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia? A. Quảng Nam. B. Long An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Nam Decbri. B. Lang Bian. C. Vọng Phu. D. Braian. [ ] Thiên tai nào sau đây hầu như xảy ra khắp mọi nơi trên lãnh thổ nước ta? A. Hạn hán. B. Ngập mặn C. Ngập úng. D. Lũ quét. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lai Châu. u. Nghệ An. C. Kon Tum. D. Gia Lai. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích giảm, sản lượng giảm. C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích tăng, sản lượng giảm. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết thủy điện Thác Mơ được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Bé. B. Sài Gòn. C. Đồng Nai. D. Vàm Cỏ. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở nước ta? A. Các dân tộc ít người chỉ sinh sống ở miền núi. B. Dân tộc Kinh sinh sống chủ yếu ở các đồng bằng. C. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Nam nước ta. D. Dân tộc Kinh và các dân tộc khác sống tách biệt. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào?
- A. Tây Nguyên. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm công nghiệp? A. Bình Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hoá. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây là mỏ khí? A. Bạch Hổ. B. Hồng Ngọc. C. Rạng Đông. D. Tiền Hải. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh. [ ] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô giống nhau? A. Bắc Ninh, Hải Dương. B. Hải Phòng, Hà Nội. C. Nam Định, Hưng Yên. D. Phúc Yên, Nam Định. [ ] Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. [ ] Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tăng tỉ lệ dân thành thị. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm cho người lao động. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. [ ] Vị trí địa lí nước ta A. nằm trên các vành đai sinh khoáng. B. ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. ở trong vùng có nhiều thiên tai. D. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo. [ ]
- Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là A. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô. B. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đốt. C. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. D. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu. [ ] Cho biểu đồ: SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng khi so sánh về số dân của Việt Nam và Thái Lan? A. Số dân Việt Nam đông hơn. B. Số dân Thái Lan tăng chậm hơn. C. Số dân cả hai nước đều tăng. D. Số dânViệt Nam tăng chậm hơn. [ ] Rừng ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không nên A. trồng cây chịu mặn và bảo vệ sinh thái ven biển. B. cải tạo để nuôi trồng thủy sản nước ngọt. C. tiếp tục trồng mới, mở rộng diện tích. D. trồng các cây chịu mặn và bảo vệ diện tích rừng. [ ] Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả ở nước ta góp phần A. đảm bảo nhu cầu lương thực thực phẩm cho dân số đông. B. phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. C. tạo nguồn hàng xuất khẩu và thức ăn cho chăn nuôi. D. tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp.
- [ ] Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành A. chỉ tập trung phục vụ kinh doanh. B. sử dụng nhiều các công nghệ mới. C. có mạng lưới rộng khắp cả nước. D. có sự tăng trưởng với tốc độ cao. [ ] Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. có sự phân hóa giữa các vùng. B. chưa chuyển dịch ở các khu vực. C. chưa đa dạng thành phần kinh tế. D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. [ ] Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 1913,6 300,0 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Việt Nam. D. Thái Lan. [ ] Ở nước ta, phân công lao động xã hội chậm chuyển biến do A. nguồn lao động đông, tăng nhanh. B. phần lớn lao động có thu nhập thấp. C. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao. D. lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn. [ ] Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của A. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ăn sát ra biển. B. sóng biển, độ mặn nước biển và các dãy núi ăn sát ra biển. C. sóng biển, thủy triều, độ mặn nước biển và thềm lục địa. D. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo. [ ] Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là có A. dải đồng bằng kéo dài, đất đai màu mỡ. B. các bãi bồi ven sông, đồng cỏ rộng. C. vùng đồi trước núi, thức ăn từ đồng cỏ. D. vùng đồi núi phía tây, khí hậu thuận lợi.
- [ ] Vấn đề cần quan tâm nhất khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. không làm thu hẹp diện tích rừng. B. đầu tư mở rộng các nhà máy chế biến. C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải. D. mở rộng thị trường xuất khẩu. [ ] Hiện nay, việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu để A. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. giảm sức ép về vấn đề việc làm. C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. [ ] Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Diện tích Sản lượng (triệu tấn) Năm (triệu ha) Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 7,3 17,3 10,4 8,1 2010 7,5 19,2 11,7 9,1 2015 7,8 21,0 15,3 8,6 2019 7,5 20,5 14,9 8,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường C. Kết hợp. D. Miền. [ ] Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ về nghề cá chủ yếu do A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có nhiều ngư trường lớn. D. có các dòng biển ven bờ. [ ] Cho biểu đồ về GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và 2019 (đơn vị: %):
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế. D. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế. [ ] Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở khu vực thành thị nước ta chủ yếu do A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ. B. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển. C. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào. D. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng. [ ] Việc đầu tư xây dựng mạng lưới kênh rạch từ xa xưa ở Đồng bằng sông Cửu Long đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Thoát nước nhanh vào mùa lũ khi nước từ thượng lưu đổ về. B. Thuận lợi cho giao thông đường thủy, sản xuất và sinh hoạt. C. Dẫn nước từ sông Tiền, sông Hậu để thau chua, rửa mặn. D. Tăng diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản nước ngọt. [ ] Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở chủ yếu do A. trữ năng thủy điện lớn, giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước. B. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng. C. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- D. vị trí địa lí đặc biệt, mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư. [ ]