Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_de_xuat_khao_sat_chat_luong_nam_hoc_moi_mon_hoa_hoc_1.doc
Nội dung text: Đề thi đề xuất khảo sát chất lượng năm học mới môn Hóa học 12 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải)
- ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC MỚI MƠN HĨA HỌC THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT (Cĩ đáp án và lời giải ) Câu 1: Chất béo là A. Trieste của glixerol với các axit béo. B. Trieste của các axit béo với ancol etylic. C. Trieste của glixerol với axit nitric. D. Trieste của glixerol với axit axetic. Câu 2: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Cơng thức của X là: A. CH3COOC2H5. B. C 2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 3: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1 molB. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 molD. 0,01 và 0,01 mol Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaOH AgNO3 /NH3 NaOH Este X (C4HnO2) t0 Y t0 Z t0 C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3.B. CH 3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: X là 1 loại triglixerit hỗn tạp cĩ chứa các gốc axít của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc) với V = 22,4.(b + 6a). Hai axít béo Y, Z khơng thể là A. Axit panmitic ; axit stearic B. Axit oleic ; axit linoleic C. Axit stearic ; axit linoleic D. Axit panmitic; axit linoleic Câu 6. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol cĩ cùng số mol. Số mol của X trong E cĩ giá trị gần nhất với A. 0,066. B. 0,044. C. 0,055. D. 0,033. Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng. B. vàng.C. xanh tím.D. nâu đỏ.
- Câu 8: Glucozơ khơng cĩ được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhĩm andehit. B. Tính chất poliol. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic. Câu 9: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cần cho pứ với A. NaOH B. HClC. CH 3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính anilin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 12: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhĩm cacboxyl và một nhĩm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hịa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,665.B. 35,39.C. 37,215.D. 39,04. Câu 13: Hỗn hợp A gồm Ala – Val, pentapeptit mạch hở X, hexapeptit mạch hở Y trong đĩ số mol Ala – Val bằng tổng số mol X và Y. Để tác dụng vừa đủ với 0,24 mol hỗn hợp A cần 445 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,75M và KOH 1,25M thu được dung dịch chỉ chứa các muối của Gly, Ala và Val. Đốt 121,005 gam hỗn hợp A thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 330,195 gam. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lớn nhất cĩ thể là : A. 27,52%B. 33,59% C. 16,22%D. 44,80% Câu 14: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. Câu 15: Trong số các kim lọai: nhơm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là: A. Crom, bạc. B. Sắt, nhơm. C. Sắt, bạc. D. Crom, đồng. Câu 16: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là A. Cu. B. Al . C. Fe. D. Ag. Câu 17: Sự giống nhau giữa ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố là A. Cĩ phát sinh dịng điện. B. Electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang mơi trường tác dụng. C. Nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mịn càng chậm. D. Đều là các quá trình oxi hĩa khử. Câu 18: Cĩ những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong cặp nào sắt khơng bị ăn mịn A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
- Câu 19: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+. Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO 4. Câu 21: Hịa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 3,36.B. 4,48.C. 7,84.D. 5,6. Câu 22: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất ? 3+ A. Cho dung dịch Al tác dụng với dung dịch NH3 B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH C. Cho dung dịch Natri aluminat tác dụng với dung dịch H+ D. Cho Al tác dụng với H2O Câu 23: Sục 4,48 lít CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M , NaOH 0,06M. Sau khi các phản ưng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 19,7 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Câu 24: Một hỗn hợp Al, Fe 2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Nếu nung nĩng hỗn hợp đến phản ứng hồn tồn thu được 18,2 gam rắn. Khối lượng Al, Fe2O3 ban đầu lần lượt là : A. 2,7 gam ; 16 gam.B. 2,7 gam ; 8 gam. C. 2,7 gam ; 15,5 gam. D. 2,7 gam ; 24 gam. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1 : 1) vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 0,5M và H2SO4 1M sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 130,2 gam.B. 27,9 gam. C. 105,4 gam. D. 74,4 gam. Câu 26: Trong các kim loại dưới đây cĩ bao nhiêu kim loại cĩ thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ? A. 2. B. 3. C. 4.D. 6. Câu 27: Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) cĩ tính oxi hĩa ? to A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. B. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl.
- C. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. Fe2O3 + CO Fe + CO2. Câu 28: Các chất trong dãy nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử ? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O. B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2. C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2. D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2. Câu 29: Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2. B. Cr 2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu 30: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 46,24. B. 43,115. C. 57,33. D. 63. Câu 31: Cĩ thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3+? A. HCl.B. BaCl 2.C. NaOH.D. K 2SO4. Câu 32: Nước của một số giếng khoan cĩ chứa hợp chất của sắt, thường gặp ở dạng cation Fe2+ và anion: 2- - - - A. CO3 .B. Cl .C. NO 2 .D. HCO 3 . Câu 33: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 lỗng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2 Câu 34: Cho các phản ứng sau 1. 2Al + 3MgSO4→ Al2(SO4)3+3Mg 2. Al + 6HNO3(đặc nguội) → Al(NO3)3+3NO2+3H2O 3. 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu4. 2Al +Fe2O3→ Al2O3+2Fe 5. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe Số phản ứng đúng là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 35 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là: A. Al , Cu , Ag B. Al , Fe , Cu C. Fe , Cu , AgD. Al , Fe , Ag
- Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện là 1,93A tới khi catot bắt đầu cĩ bọt khí thốt ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là : A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml. Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H 2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Câu 38: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metylfomat, saccarozơ, etyl axetat, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A.CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. Câu 40: Alanin cĩ cơng thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H 2N-CH2-CH2-COOH. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chất béo là A. Trieste của glixerol với các axit béo. B. Trieste của các axit béo với ancol etylic. C. Trieste của glixerol với axit nitric. D. Trieste của glixerol với axit axetic. Câu 2: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Cơng thức của X là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 2: B nNaOH 0,1(mol) nX 0,1mol Vì sau phản ứng chỉ thu được muối và ancol nên NaOH vừa đủ Dựa vào các đáp án nên X là este đơn chức M 96 C H COONa muoi 2 5 M ancol 32 CH3OH Vậy đáp án B đúng Câu 3: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1 molB. 0,1 và 0,01 molC. 0,01 và 0,1 molD. 0,01 và 0,01 mol Câu 3: Đáp án: A 6,2 n n 0,1 CO2 H2O 44 18 Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaOH AgNO3 /NH3 NaOH Este X (C4HnO2) t0 Y t0 Z t0 C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3.B. CH 3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: X là 1 loại triglixerit hỗn tạp cĩ chứa các gốc axít của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc) với V = 22,4.(b + 6a). Hai axít béo Y, Z khơng thể là A. axit panmitic ; axit stearicB. axit oleic ; axit linoleic C. axit stearic ; axit linoleicD. axit panmitic; axit linoleic Câu 5: Đáp án A Từ biểu thức: n n 6n n n (7 1)n CO2 H2O X CO2 H2O X Như vậy, trong X cĩ tổng cộng 7 liên kết Trừ đi 3 liên kết trong COO thì trong các gốc axit cĩ 4 liên kết Ta thấy, đáp án A, 2 axit đề khơng cĩ liên kết trong gốc hidrocacbon nên khơng thỏa mãn. Câu 6. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol cĩ cùng số mol. Số mol của X trong E cĩ giá trị gần nhất với A. 0,066. B. 0,044. C. 0,055. D. 0,033. Cấu 6-B
- Ta cĩ Y, Z là đồng phân nên Z, T là este cĩ 2 chức Luơn cĩ nNaOH = nCOO = 0,2 mol, nX + nY + nZ + nT = 0,1 mol Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là x, y Ta cĩ hệ → Ta cĩ Mtb = = 115,2 → X, Y là axit 2 chức, và Y là đồng phân của nhau nên tối thiểu Y phải cĩ 4 C → X, Y, Z lần lượt là CH2(COOH)2 và HOOC-CH2-CH2-COOH, HCOO-CH2-CH2-OOCH mà T lại hơn Z 14dvc → T phải cĩ cấu tạo CH3OOC-COOC2H5 Để thu được 3 ancol cĩ mol bằng nhau CH3OH, C2H5OH, HO-CH2-CH2-OH → nT = nZ → nZ = nT = = 0,02 mol Gọi số mol của X, Y lần lượt là a,b Ta cĩ hệ → Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng. B. vàng. C. xanh tím.D. nâu đỏ. Câu 8: Glucozơ khơng cĩ được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhĩm andehit.B. Tính chất poliol. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic. Câu 9: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cần cho pứ với A. NaOH B. HClC. CH 3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 2.B. 4. C. 3.D. 1. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính anilin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 12: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhĩm cacboxyl và một nhĩm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn
- dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hịa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,665.B. 35,39. C. 37,215.D. 39,04. Câu 12-C Sơ đồ phản ứng : H HRCOOH 2 H HRCOONa 2 ClH HRCOOH 14,19 gam 3 0,3 mol NaOH (COONa) HCldư 2 N aCl (COOH)2 0,3 mol 0,05 mol muối 26,19 gam chất rắn Y m m m 18n chất tan trongX NaOH Y HOH 18,69 12 26,19 ? 0,25 NaOH dư n n n 0,25 n 0,3 G pư hết H / amino axit H /(COOH)2 OH pư OH bđ ? 0,15 0,1 nHCl pư với amino axit n NH n 0,15 2 H /amino axit m 0,3.58,5 14,19 0,15.36,5 37,215 gam muối m m m NaCl a min o axit HCl Câu 13: Hỗn hợp A gồm Ala – Val, pentapeptit mạch hở X, hexapeptit mạch hở Y trong đĩ số mol Ala – Val bằng tổng số mol X và Y. Để tác dụng vừa đủ với 0,24 mol hỗn hợp A cần 445 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,75M và KOH 1,25M thu được dung dịch chỉ chứa các muối của Gly, Ala và Val. Đốt 121,005 gam hỗn hợp A thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 330,195 gam. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lớn nhất cĩ thể là : A. 27,52%B. 33,59%C. 16,22%D. 44,80% Ala Val : 0,12(mol) a b 0,12 a 0,07 n 0,24 X : a(mol) OH A 5 5a 6b 0,89 0,12.2 b 0,05 Y : b(mol) 6 CnH2n 1ON : 0,89(mol) CnH2n 1ON : 0,89x(mol) > 121,005(gam) H2O :0,24(mol) H2O :0,24x(mol) 361 BTKL (14n 29).0,89x 18.0,24 121,005 n 89 44.0,89nx 18(0,89nx 0,205x) 330,195 x 1,5 Ala Ala : 0,12(mol) 121,005 80,67(gam) X : 0,07(mol) → Vậy 0,24 mol A cĩ 5 1,5 Y : 0,05(mol) 6 Gy k ( CH ) : 0,07(mol) 5 1 2 58,11(gam) 9,8k1 7k2 189 Y k ( CH ) : 0,05(mol) 6 2 2 k1 18 * Y cĩ khối lượng lớn nhất khi k2 lớn nhất. Cĩ k2 15
- k1 10 k2 lớn nhất là k2 13 mY 0,05(6.75 5.18 13.14) 27,1(gam) %Y 33,59% Câu 14: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. Câu 15: Trong số các kim lọai: nhơm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là: A. Crom, bạc. B. Sắt, nhơm. C. Sắt, bạc. D. Crom, đồng. Câu 16: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là A. Cu. B. Al . C. Fe. D. Ag. Câu 17: Sự giống nhau giữa ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố là A. cĩ phát sinh dịng điện. B. electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang mơi trường tác dụng. C. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mịn càng chậm. D. đều là các quá trình oxi hĩa khử. Câu 18: Cĩ những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong cặp nào sắt khơng bị ăn mịn A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb. Câu 19: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+. B. Ag +, Cu2+, Fe3+, Mg2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.D. Ag +, Fe3+, Cu2+, Mg2+. Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4. Câu 21: Hịa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 3,36.B. 4,48.C. 7,84.D. 5,6. Câu 22: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất ? 3+ A. Cho dung dịch Al tác dụng với dung dịch NH3 B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH C. Cho dung dịch Natri aluminat tác dụng với dung dịch H+ D. Cho Al tác dụng với H2O Câu 23: Sục 4,48 lít CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M , NaOH 0,06M. Sau khi các phản ưng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 19,7 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Câu 23: Đáp án : A Ta cĩ : - nCO2 = 0,2 mol ; nOH = 1 . 0,12.2 + 1. 0,06.1 = 0,3 mol n Ba2+ = 0,12.1 = 0,12 mol
- - Mà 1 Phản ứng tạo 2 muối 2- - => n CO3 = nOH - nCO2 = 0,3 mol n BaCO3 = 0,1 mol => m = 197.0,1 = 19,7 gam => Đáp án A Câu 24: Một hỗn hợp Al, Fe 2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Nếu nung nĩng hỗn hợp đến phản ứng hồn tồn thu được 18,2 gam rắn. Khối lượng Al, Fe2O3 ban đầu lần lượt là : A. 2,7 gam ; 16 gam.B. 2,7 gam ; 8 gam. C. 2,7 gam ; 15,5 gam. D. 2,7 gam ; 24 gam. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1 : 1) vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 0,5M và H2SO4 1M sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 130,2 gam.B. 27,9 gam.C. 105,4 gam. D. 74,4 gam. 3 Sơ đồ phản ứng K H2SO4 K , Na , [Al(OH)4 ] HCl Al , K , Na Al(OH) (1) 2 (2) 3 2 Na Al2 (SO4 )3 SO , OH SO , Cl 4 0,3 mol 4 hỗn hợp X dung dịch Y dung dịch Z Khối lượng Na, K đã dùng cĩ giá trị nhỏ nhất khi xảy ra hiện tượng hịa tan một phần kết 2 tủa ở phản ứng (2). Theo bảo tồn nguyên tố Al, gốc SO4 và bảo tồn điện tích trong dung dich Z, ta cĩ: n n n 0,2 Al3 /Z Al3 bđ Al(OH)3 x 1,7 n 2 nH SO 3nAl (SO ) 1,25 m m m 105,4 gam SO4 2 4 2 4 3 min K Na 1,7.39 1,7.23 3n 3 n n n 2n 2 Al /Z K Na Cl SO4 x x 1,5 0,2 1,25 Câu 26: Trong các kim loại dưới đây cĩ bao nhiêu kim loại cĩ thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ? A. 2. B. 3. C. 4.D. 6. Câu 27: Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) cĩ tính oxi hĩa ? to A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. B. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl. C. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. Fe2O3 + CO Fe + CO2. Câu 28: Các chất trong dãy nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử ?
- A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O. B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2. C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2. D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2. Câu 29: Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2. B. Cr 2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu 30: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 46,24.B. 43,115.C. 57,33. D. 63. 15,344 nNO nNO 0,685 nNO 0,01 2 22,4 n 0,675 30n 46n 31,35 NO2 NO NO2 Theo bảo tồn electron, bảo tồn điện tích trong dung dịch sau phản ứng và giả thiết, ta cĩ : 15n n 3n n 0,705 FeS2 Fe3O4 NO NO2 0,01 x y 0,675 15x y 0,705 3n 3 2n 2 n x 9y z 0 Fe SO4 NO3 x 3y 552x 504y 62z 30,15 2x z mmuối m 3 m 2 m 30,15 Fe SO4 NO3 56(x 3y) 96.2x 62z n n n 0,91 mol HNO3 (NO, NO2 ) x 0,045 NO3 0,685 y 0,03 0,225 z 0,225 0,91.63 C% 57,33% HNO3 100 Câu 31: Cĩ thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3+? A. HCl.B. BaCl 2.C. NaOH.D. K 2SO4. Câu 32: Nước của một số giếng khoan cĩ chứa hợp chất của sắt, thường gặp ở dạng cation Fe2+ và anion: 2- - - - A. CO3 .B. Cl .C. NO 2 .D. HCO 3 . Câu 33: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 lỗng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Khơng xác định được. Câu 34: Cho các phản ứng sau 1. 2Al + 3MgSO4→ Al2(SO4)3+3Mg 2. Al + 6HNO3(đặc nguội) → Al(NO3)3+3NO2+3H2O 3. 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu4. 2Al +Fe2O3→ Al2O3+2Fe 5. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe
- Số phản ứng đúng là A. 1B. 2C. 3D. 4 1 sai do Mg đứng trước Al trong dãy điện hĩa nên khơng thể đẩy Mg ra khỏi muối được 2 sai do Al thụ động với HNO3 đặc nguội Câu 35 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là: A. Al , Cu , Ag B. Al , Fe , CuC. Fe , Cu , AgD. Al , Fe , Ag Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện là 1,93A tới khi catot bắt đầu cĩ bọt khí thốt ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là : A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml. 1,93.250 nelectron trao đổi = 0,005 mol. 96500 Phản ứng xảy ra tại anot : + 2H2O 4H + O2 + 4e 0,005 Khí thốt ra ở anot là O2, số mol khí O2 là = 0,00125 mol, thể tích khí O2 là : 4 V 0,00125.22,4 0,028 lít 28 ml. O2 Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H 2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. nNO 0,1(mol) Ta cĩ : n 0,075(mol) H2 n a(mol) NH4 BTKL 38,55 0,725.98 96,55 0,175.18 m n 0,55(mol) H2O H2O BTNT.H 4a 0,075.2 0,55.2 0,725.2 a 0,05(mol) ne 0,85(mol) 0,1 0,05 BTNT.N n 0,075(mol) Fe(NO3 )2 2 BTNT.O nZnO 0,075.6 0,1 0,55 nZnO 0,2(mol) BTKl Mg : a 24a 27b 8,85 a 0,2(mol) %Mg 32% BTE Al : b 2a 3b 0,85 b 0,15(mol)
- Câu 38: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metylfomat, saccarozơ, etyl axetat, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A.CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. Câu 40: Alanin cĩ cơng thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H 2N-CH2-CH2-COOH.