Đề ôn thi Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa học - Đề 16 - Nguyễn Tấn Trường Sơn

doc 4 trang Phương Ly 06/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa học - Đề 16 - Nguyễn Tấn Trường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_thi_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon_hoa_hoc_de_16_ngu.doc

Nội dung text: Đề ôn thi Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa học - Đề 16 - Nguyễn Tấn Trường Sơn

  1. Đề ôn THPT 2023 Nguyễn Tấn Trường Sơn ĐỀ 16 Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. K. B. Ba. C. Ca. D. Cu. Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa. Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến Công thức của X là: A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4. Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd)  NaAlO2 H2O A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4. Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu A. da cam. B. lục xám.C. đỏ thẫm. D. lục thẫm. Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. Câu 51: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút. Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3. Câu 53: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3. C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. Câu 54: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3 Câu 56. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 57: Polime nào sau đây có tính dẻo? A. Polibuta-1,3-đien. B. Polistiren. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 58: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào? A. KCl. B. K2CO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2. Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là 0902462925 1
  2. Đề ôn THPT 2023 Nguyễn Tấn Trường Sơn A. CnH2n+2 (n ≥ 1).B. C nH2n (n ≥ 2).C. C nH2n (n ≥ 3).D. C nH2n-2 (n ≥ 2). Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. D. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X 2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 62: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol? A. 2.B. 3. C. 1. D. 4. Câu 63: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit Fe xOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam. B. 0,54 gam. C. 1,08 gam. D. 0,81 gam. Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO 4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 65 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml.B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 66: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5 Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ. Câu 68: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. Câu 69: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối . Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30. Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có mạch phân nhánh. B. Glicozen có mạch không phân nhánh. C. Tơ visco là polime tổng hợp. 0902462925 2
  3. Đề ôn THPT 2023 Nguyễn Tấn Trường Sơn D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng. (c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư). (e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ). (g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,100. C. 4,296. D. 5,370. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 75: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,28. C. 0,98. D. 0,64. Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 33,0 gam. B. 31,0 gam. C. 29,4 gam. D. 41,0 gam. Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,2. B. 13,8. C. 14,5. D. 17,0. Câu 78: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. 0902462925 3
  4. Đề ôn THPT 2023 Nguyễn Tấn Trường Sơn Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O 2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 11. B. 9. C. 15. D. 7. Câu 80: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48. 0902462925 4