Đề luyện tập ôn thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2023 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Ly 06/07/2023 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập ôn thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2023 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_on_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2023_mo.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập ôn thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2023 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Ôn thi THPTQG Môn: Hóa học 12. ĐỀ LUYỆN TẬP Thời gian làm bài: 50 phút. Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A.Saccarozơ . B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 10 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được A. 10 mol glucozơ và 10 mol fructozơ. B. 20 mol glucozơ. C. 20 mol glucozơ và 2 mol fructozơ. D. 20 mol fructozơ. Câu 3: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch KOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 3. B. 1 C. 2. D. 4. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ B. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau . Câu 5: Thuỷ phân 88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 58,0. B. 8,56. C. 32,8. D. 23,8 Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala. Câu 7: Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Gly và 1 gốc Val là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 8: Chất nào sau đây là este? A. C2H5COOCH3. B. HCOOH. C. CH3COONH4. D. CH3COCl. Câu 9: Chất nào sau đây là anđehit? A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 10: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. C6H6. Câu 11: Este nào được tạo bởi axit propionic? A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3CH2COOCH3. 23 Câu 12: Nguyên tử 11 Na có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Kết tủa thu được khi cho dung dịch NaOH tác dụng với A. dd HCl. B. CO2. C. dd NaHCO3. D. dd CuSO4. Câu 14: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. axetilen. C. benzen. D. stiren. Câu 15: Thả 1 mẩu natri kim loại vào cốc nước. Sau phản ứng, thêm 1 giọt dung dịch phenolphtalein (không màu) vào cốc thì màu của dung dịch trong cốc là A. màu hồng. B. màu xanh. C. màu đỏ. D. màu vàng. Câu 16: Dung dịch HNO3 đặc, nóng tác dụng với chất nào không tạo ra sản phẩm khí? A. S. B. CaCO3. C. Cu. D. Fe2O3. Câu 17: Tripeptit peptit X chứa số liên kết peptit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Chất nào không tác dụng với nước ở điều kiện thường? De so 18-Trang-1/4.
  2. Ôn thi THPTQG Môn: Hóa học 12. A. Be. B. K. C. Na. D. Ba. o Câu 19: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t )? A. metan. B. axetilen. C. anđehit fomic. D. glucozơ. Câu 20: Phản ứng nào không xảy ra? o A. NH4Cl + NaOH (t ). B. Fe + CuSO4. C. HCl + NaOH. D. Al + HNO3 đặc. Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Au, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO. Câu 22: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2, ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là A. 2. B. 1. C. 4 D. 3. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp được phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: Điện phân nóng chảy hoàn toàn m gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ R, thu được 3,6 gam kim loại bám bên catot và 3,36 lít khí (đktc) thoát ra bên anot. R là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 26: Hấp thụ hết 336 ml C2H4 (đktc) vào dung dịch Br2 1M. Phản ứng hoàn toàn. Thể tích dung dịch Br2 đã phản ứng là A. 30 ml. B. 10 ml. C. 15 ml. D. 20 ml. Câu 27: Cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Sau phản ứng khối lượng Ag thu được là: A. 43,2 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 54 gam Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH→ X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. C8H14O4 là este 2 chức. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 Có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. X3 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: De so 18-Trang-2/4.
  3. Ôn thi THPTQG Môn: Hóa học 12. (a) Cho dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol KAlO2. (b) Cho dung dịch NH4Cl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch chứa KAlO2. (g) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. (h) Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 30. X là một este được tạo bởi glyxin và ancol no, đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 4480 ml hơi X (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Công thức của X là A. H2N-CH2-COOCH3. B. H2N-CH2-COOC3H7. C. H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH(CH3)-COOCH3. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 11,2 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 3 mol. B. 1 mol. C. 4 mol. D. 2 mol. Câu 32: Cho 4,12 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 3448 gam chất béo cần vừa đủ 12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 3560 gam. B. 3648 gam. C. 3336 gam. D. 367,6 gam. Câu 34: Cho 30 ml dung dịch H3PO4 1M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là A. 2,4 gam. B. 1,42 gam. C. 3,82 gam. D. 4,92 gam. Câu 35: Dẫn 5,5 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 9,5 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 295,5. B. 197. C. 15,76. D. 98,5. Câu 36 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3. (b) Sục khí SO2 dư vào dung dịch KOH. (c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Cu và Ag. Cho 1,74 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 246,4 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Ag có trong X là A. 55,68%. B. 55,86%. C. 44,14%. D. 44,32%. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, Xenlulozơ) cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình De so 18-Trang-3/4.
  4. Ôn thi THPTQG Môn: Hóa học 12. đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch giảm 3,89 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị m là A. 7,78 gam. B. 2,0 gam. C. 2,91 gam. D. 14,44 gam. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp F (có tổng số mol 0,03 mol)gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn G bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,0. B. 6,0. C. 7,0. D. 15,0. Câu 40: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 1,5 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 21,5 gam. Giá trị của m là A. 21,74. B. 21,98. C. 230,0. D. 24,9 Đáp án 1B 2A 3D 4B 5C 6D 7D 8A 9C 10A 11D 12A 13D 14C 15A 16D 17B 18A 19A 20D 21A 22C 23B 24A 25B 26C 27A 28D 29A 30C 31A 32A 33A 34C 35D 36A 37B 38C 39B 40A De so 18-Trang-4/4.