Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường TH&THCS Ánh Dương (Có đáp án)

docx 8 trang Phương Ly 05/07/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường TH&THCS Ánh Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_sinh_hoc_lop_9_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 9 - Trường TH&THCS Ánh Dương (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- SINH HỌC LỚP 9 (Đề kiểm tra: 2 Lý/tuần ) Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8 - Hết bài 13 DI TRUYỀN LIÊN KẾT). Nội dung kiểm tra gồm: - CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN - NHIỄM SẮC THỂ Thời gian làm bài:45 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). Cấu trúc - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm)- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC LỚP 9 - GIỮA KÌ 1 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số câu % cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số 1 CÁC THÍ Menđen và Di truyền học. 1 1 2,5% NGHIỆM (1T) CỦA Lai 1 cặp tính trạng(2T) 2 1 2 1 15% MENĐEN Lai hai cặp tính trạng (2T) 1 1 1 1 22,5% (5T) 2 NHIỄM SẮC Nhiễm sắc thể. (1T) 1 THỂ (6T) Nguyên phân(1T) 1 1 2 15% Giảm phân(1T) 2 1 2 1 25% Phát sinh giao tử và thụ 2 2 5% tinh(1T) Cơ chế xác định giới 1 1 2,5% tính(1T) Di truyền liên kết(1T) 1 1 1 1 12,5% Tổng 12 1 2 1 1 12 5 100% Tỉ lệ (%) ( Điểm) 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA LỚP 7 - GIỮA KÌ 1 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ đánh giá Tổng kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao CÁC THÍ Menđen và Di Nhận biết: 1 NGHIỆM truyền học. - Nªu ®-îc nhiÖm vô, néi dung vµ vai trß cña di truyÒn häc(1) CỦA Lai 1 cặp tính Nhận biết: MENĐEN 2 1 trạng - Nêu được mục đích, nội dung và ý nghĩa của phép lai phân tích.(3) - Nêu được ý nghĩa của quy luật phân ly đối với lĩnh vực sản xuất.(2) Vận dụng cao: Phân biệt được thể đồng hợp trội với thể dị hợp, giải 1 được bài tập lai 1 cặp tính trạng(3TL) Lai hai cặp tính Nhận biết: 1 1 trạng - HS m« t¶ ®-îc TNo lai hai cÆp tÝnh tr¹ng cña Men®en, ph©n tÝch kÕt qu¶ TNo.(4) Vận dụng: gi¶i thÝch ®-îc kÕt qu¶ lai hai cÆp tÝnh tr¹ng theo quan niÖm cña Men®en. Ph©n tÝch ®-îc ý nghÜa cña quy luËt ph©n li ®éc lËp ®èi víi chän gièng vµ tiÕn ho¸, viết được giao tử của KG của 2 cặp tính trạng.(4TL) NHIỄM Nhiễm sắc thể. Nhận biết: HS nªu ®­îc tÝnh ®Æc tr­ng cña bé NST ë mçi loµi, m« t¶ 1 SẮC THỂ ®­îc cÊu tróc hiÓn vi ®iÓn h×nh cña NST ë k× gi÷a (6) Nguyên phân Nhận biết: tr×nh bµy ®­îc sù biÕn ®æi h×nh th¸i NST trong chu k× TB, 1 1 sù diÔn ra c¬ b¶n cña NST qua c¸c k× cña nguyªn ph©n. (7) 2 Thông hiểu: xác định được số tâm động, cromatit, NST đơn, NST kép ở các kì Trung gian, kì đầu, giữa, sau, cuối (1-TL) Nhận biết: tr×nh bµy ®­îc nh÷ng biÕn ®æi c¬ b¶n cña NST qua c¸c k× 2 1 cña gi¶m ph©n. (8,9) Giảm phân Thông hiểu: - Nªu ®­îc nh÷ng ®iÎm kh¸c nhau ë tõng k× cua gi¶m ph©n I vµ gi¶m ph©n II.( 5TL)
  4. Phát sinh giao tử Nhận biết: tr×nh bµy ®­îc c¸c qu¸ tr×nh ph¸t sinh giao tö đực và cái. 2 và thụ tinh X¸c ®Þnh thùc chÊt cña qu¸ tr×nh thô tinh ( 10.11) Cơ chế xác định Nhận biết: HS m« t¶ ®­îc mét sè NST giíi tÝnh, tr×nh bµy ®­îc c¬ 1 chÕ NST x¸c ®Þnh ë ng­êi, nªu ®­îc ¶nh h­ëng cña c¸c yÕu tè m«i giới tính tr­êng trong vµ m«i tr­êng ngoµi ®Õn sù ph©n ho¸ gi­ãi tÝnh.(5) Nhận biết: HS hiÓu ®­îc nh÷ng ­u thÕ cña ruåi giÊm ®èi víi nghiªn 1 1 Di truyền liên kết cøu di truyÒn. Nªu ®­îc ý nghÜa cña di truyÒn liªn kÕt, ®Æc biÖt trong lÜnh vùc chän gièng.(12) ( 2TL)
  5. PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ÁNH DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: SINH – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Ngày tháng 11 năm 2022 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 03 trang ) A. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1: Di truyền là hiện tượng: A. Con sinh ra khác bố mẹ. B. Con sinh ra mang nhiều điểm khác nhau. C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho thế hệ con cháu. D. Con sinh ra giống nhau. Câu 2. Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là: A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính. B. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. C. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội. Câu 3. Lai phân tích nhằm mục đích: A. Nhằm kiểm tra kiểu gen. B. Nhằm kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. D. Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội Câu 4: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ nhăn. B. Hạt vàng, vỏ trơn. C. Hạt xanh, vỏ trơn. D. Hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 5 : Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. Câu 6 : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ảnh: A. Mức độ tiến hóa của loài B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. Số lượng gen của mỗi loài. Câu 7 : NST nhân đôi diễn ra ở kỳ nào trong chu kỳ tế bào: A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối Câu 8. Trong nguyên phân, NST chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn tiến về 2 cực của tế bào tại: A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 9. Kết quả giảm phân cho ra các tế bào con có bộ NST là:
  6. A. n B. 2n C. 3n D.4n Câu 10. Trong giảm phân, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo tại: A. Kỳ đầu I B. Kỳ Đầu II C. Kỳ giữa I D. Kỳ giữa II. Câu 11: 3 tế bào sinh trứng và 4 tế bào sinh tinh của 1 loài trải qua quá trình giảm phân tạo giao tử, số giao tử trứng và tinh trùng được tạo ra lần lượt là: A. 3 và 4 B. 12 và 4 C. 4 và 12 D. 3 và 16 Câu 12. Bản chất quá trình thụ tinh là: A. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái. B. Sự hình thành một cơ thể mới. C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử. D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái. Câu 13. Kết quả về mặt di truyền của di truyền liên kết gen là: A. Làm tăng biến dị tổ hợp B. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp C. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Bộ NST 2n ở ruồi giấm = 8 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân thì số lượng NST đơn, NST kép. tâm động, cromatit trong tế bào là bao nhiêu? Câu 2(1,0 điểm): Trình bày nội dung của quy luật Di truyền liên kết? Ý nghĩa của di truyền liên kết ? Câu 3: (1,0 điểm): Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh. Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuần chủng hạt vàng và hạt xanh Câu 4 (2,0 điểm): Viết giao tử của các kiểu gen sau: AABb; DdEE; AaBb; aaBb Câu 5 (2,0 điểm): Hoạt động của nhiễm sắc thể ở kì đầu, kì giữa và kì sau trong giảm phân I có gì khác với giảm phân II? HẾT Họ và tên học sinh: Lớp:
  7. PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG TH&THCS ÁNH DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: SINH – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) A. Trắc nghiệm ( 3 điểm )(Mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B D C A C A A D C B. Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu ý Nội dung Điểm Số lượng NST đơn: 16 1 NST kép: 0 Crômatit: 0 1 Tâm động: 16 - Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng 0,5 1 nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. 2 - Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng 0,5 2 Trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm tính trạng tốt được di truyền cùng với nhau. Quy ước gen 0,25 - Gọi A quy định tính trạng Hạt màu vàng - Gọi a quy định tính trạng hạt màu xanh Theo bài ra ta có P thuần chủng 0,25 => Cây đậu thuần chủng Hạt màu vàng có KG: AA Cây đậu thuần chủng Hạt màu xanh có KG: aa Sơ đồ lai 0,25 3 P(T/C): AA(vàng) x aa ( xanh) GP: A a F1: KG: 100% Aa KH: 100% vàng 0,25 F1 x F1: Aa x Aa GF1 A , a A, a F2: KG: AA ; Aa ; Aa ; aa (25%AA ; 50%Aa ; 25%aa) KH: 3(75%) vàng, 1(25%) xanh 4 1 AB, Ab 0,5 2 DE, dE 0,5 3 Ab, ab 0,5
  8. 4 aB, ab 0,5 Giảm phân I Giảm phân II Ở kì Có sự tiếp hợp và có thể có sự không có đầu bắt chéo giữa các NST trong cặp 2,0 NST tương đồng 5 Ở kì Các NST kép xếp thành 2 hàng Các NST kép xếp thành 1 hàng giữa trên mặt phẳng xích đạo của thoi trên mặt phẳng xích đạo của vô sắc thoi vô sắc. Ở kì Có sự phân li của mỗi NST kép Sự phân li của mỗi NST đơn sau trong cặp tương đồng về 1 cực trong cặp tương đồng về 1 cực của tế bào của tế bào HẾT