Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

docx 7 trang hatrang 25/08/2022 9221
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán 8 Giám thị một Giám thị hai (Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên) Họ và tên thí sinh: Ngày sinh: Số phách Nơi sinh: Trường : Phòng thi: Số báo danh:  Điểm bài thi Người chấm thi thứ nhất Người chấm thi thứ hai Số phách Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 3x 7 0. B. x2 2x 1 0 C. x 1 3x 2 0. D. 0x 2 0. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x 1 x 2 0 là: A. S 1 B. S 1; 2 C. S 1; 2 D. S 2 Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. x2 4x 0 B. 0x 1 0 C. x y 2 D. 2x 5 0 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x 6 0 là: A. S 3 B. S 3 C. S 4 D. S 4 Câu 5: Cách viết nào sau đây không phải là một bất đẳng thức? A. 3a 4c b B. a c 5b C. a b D. 2a 3b
  2. Thí sinh không được viết vào phần này x 2 3x 1 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x x 3 A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x 2 C. x 0 và x 3 D. x 3 Câu 7: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?0 2 z ///////////////// D. x 2 0 ///// Câu 8: Cho a b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Đ i A. a 2 b 2 B. 3a 3b C. 3a 1 3b 1 D.ề 1 5a 1 5b Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cùng u k các kích thước đã biết trên hình vẽ. Diện tích xung quanh i 1 của hình lăng trụ đã cho là: 0 ệ m c c m A . 216 cm2 B . 288 cm2 8 n x m 12 c C . 144 cm2 D. 480 cm2 á c Câu 10: Cho DEF # ABC . Kết luận nào sau đây là đúng? đ ị µ µ ¶ µ ¶ µ n ¶ µ A. E A B. D C C. D A h D. D B c Câu 11. Cho ABC và A 'B 'C ' có Aµ Aµ'; Bµ B¶ '. Khi đó ABC ủvà A 'B 'C ' a đồng dạng với nhau theo trường hợp: p h A. góc - góc B. cạnh - cạnh - cạnh C. góc - cạnh - góc D. cạnh - ưgóc - cạnh 3 ơ Câu 12. Nếu ABC và A 'B 'C ' theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ sốn chu vi của hai 4 g t tam giác đó bằng: r 4 2 3 ì 3 A. B. C. nD. 9 3 2 h 4 Câu 13: Bất phương trình 2x 10 0 có tập nghiệm là: x x 1 0 2x 1 3 x A. x | x 5 B. x | x 5 C. x | x 5 D. x | xl 5 à : 1 x 2 h o ặ c x 3 ; 1 x 2 ; 1 x 2 v à x 3 ;
  3. Câu 14. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có: A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh Câu 15. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC) thì: A AB DC DB AB A. B. BD AC DC AC BD AC AB DC C. D. B D C DC AB AC DB Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết m c 5 4 c trên hình vẽ (hình 1). Thể tích của hình hộp đã cho là: m A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 Hình 1 II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau x 3 1 3 x 3 5 x a) 3x 2 11 b) c) x 3 x x(x 3) 5 3 Câu 2 (2,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB? Câu 3 (2,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 20cm, BC = 15cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh AHB # BCD b) Chứng minh: AH  BD BC  AB và tính AH. c) Tính diện tích tam giác AHB .
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A C C C B B C A D A B B C II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. 3x 2 11 3x 9 x 3 0,5 đ Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3 x 3 1 3 b. 1 x 3 x x(x 3) ÐKXÐ: x 0 và x 3 x x 3 x 3 3 1 x(x 3) x(x 3) x(x 3) x x 3 x 3 3 2 x 3x x 3 3 0,5 đ x2 2x 0 1 x x 2 0 (1,5đ) x 0 x 0 loai x 2 0 x 2 TMÐK Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 2 c. x 3 5 x 5 3 0,5 đ 3 x 3 5 5 x 3x 9 25 5x 8x 16 x 2 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là x | x 2 Gọi độ dài quãng đường AB x km . ĐK: x 0 0,25đ 2 x Thời gian người đó đi là: h 0,25đ (2,0 đ) 25 0,25đ
  5. x Thời gian người đó về là: h 30 x x 1 Theo bài ra ta có phương trình: 25 30 3 6x 5x 50 1,0đ x 50 tmÐk Vậy quãng đường AB có độ dài là: 50 (km) 0,25đ Vẽ hình đúng A 20 cm B 0,5đ 15 cm H D C a) Theo gt ta có AB // CD ta có A· BD B· DC (so le trong) 0,25đ Xét AHB và BCD có 0,5đ A· BD B· DC (cmt) A· HB B· CD 900 3 (2,5 đ) AHB # BCD g.g b) Theo chứng minh trên ta có AHB # BCD 0,25đ AH AB AH  BD BC  AB BC BD Xét ABD vuông tại B Theo định lí Pytago ta có BD 2 AD 2 AB 2 202 152 625 0,25đ BD 25 cm 0,25đ BC  AB 2015 Khi đó AH 12 cm BD 25 c) Xét Xét AHB vuông tại H Theo định lí Pytago ta có 0,25đ AB 2 AH 2 HB 2 HB 2 AB 2 AH 2 202 122 256 HB 16 cm 1 1 0,25đ Diện tích AHB khi đó là: S AH  BH 1216 96 cm2 AHB 2 2 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Vận dụng giải được Kiểm tra được giá phương trình đưa về trị nào là nghiệm dạng ax+b = 0, của phương trình; Phương trình Nhận biết được phương trình chứa ẩn tập nghiệm của phương trình bậc ở mẫu (Câu 1a, b); bậc nhất một phương trình, tìm nhất một ẩn, Vận dụng giải được ẩn được ĐKXĐ của bài toán bằng cách lập phương trình chứa phương trình (dạng ẩn ở mẫu chuyển động) (Câu 2) Số câu hỏi 1 3 3 8 Số điểm 0.25 0.75 3.0 4.0 Tỉ lệ % 2.5 7.5 30 40 Xác định được tập Vận dụng giải được Bất phương Nhận biết được nghiệm của bất bất phương trình đưa bất đẳng thức; bất phương trình khi về bậc nhất một ẩn và trình bậc nhất phương trình bậc cho hình vẽ biễu biểu diễn nghiệm của một ẩn nhất một ẩn diễn tập nghiệm phương trình đó trên trên trục số trục số (Câu 3) Số câu hỏi 3 2 1 6 Số điểm 0.75 0.5 0.5 1.75 Tỉ lệ % 7.5 5 5 17.5 Nhận biết tính chất đường phân Hiểu được mối liên giác của tam giác; quan giữa tỉ số chu Biết khai thác hai tam nhận biết được vi với tỉ số đồng giác đồng dạng (đã hai góc tương ứng dạng của hai tam chứng minh ở phần a) Tam giác Tính diện tích tam bằng nhau của hai giác đồng dạng. Vẽ để suy ra các cặp giác (Câu 4c) đồng dạng tam giác đồng hình và chứng minh cạnh tương ứng tỉ lệ dạng, nhận biết được hai tam giác để tìm độ dài đoạn hai tam giác đồng đồng dạng (trường thẳng. (Câu 4b) dạng trường hợp hợp g.g) (Câu 4a) g.g Số câu hỏi 3 1 1 1 1 7 Số điểm 0.75 0.25 1.25 0.75 0.5 3.5 Tỉ lệ % 7.5 2.5 12.5 7.5 5 35 Tính được thể tích Hình lăng trụ Biết được hình của hình hộp chữ đứng. Hình lăng trụ đứng tam nhật. Diện tích giác gồm mấy chóp đều xung quanh của mặt, cạnh, đỉnh. hình lăng trụ đứng Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0.25 0.5 0.75 Tỉ lệ % 2.5 5 7.5
  7. Tổng số câu 8 8 1 5 1 24 Tổng số điểm 2.0 2.0 1.25 4.25 0.5 10 Tỉ lệ % 20 20 12.5 42.5 5 100