Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8

pdf 24 trang hatrang 25/08/2022 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8

  1. ÔN TẬP GIŨA HỌC KÌ II – TOÁN 8 Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 2 A. x+x =0 B. 1 +1=0 x C. 1 x-2=0 D.(x+3)(2x-1)=0 2 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là: A. S={-2;1} B. S= {2;1} C. S= {-2} D. S={-2;0} Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: 2 A. x-1>3x +1 B. 3x-1>0 C. x- 1 -2b thì A. ab B. ab C. ab D. ab Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 220x là: A. S 1 B. S 1;1 C. S 2; 2 D. S 1 21 C©u 11: TËp nghiÖm cña ph•¬ng tr×nh xx 0 lµ : 32 21 1 21 2 A.  ; B.  C.  ; D.  32 2 32 3 xx 1 C©u 12: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph•¬ng tr×nh : 0 lµ : 2xx 1 3 1 1 A. x hoÆc x 3 B. x C. vµ D. x 3 2 2 C©u 13: BÊt ph•¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph•¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ?
  2. x 3 1 A. 2x2 + 1 0 C. 0 D. x 10 3 2008x 4 C©u 14: NghiÖm cña bÊt ph•¬ng tr×nh – 4x + 12 3 B. x > - 3 C. x 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x C©u 16: Ph•¬ng tr×nh x 39 cã tËp nghiÖm lµ : A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 } Câu 17: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A A D A E A D A E A. B. E B A C E D C E D E AB BC AB AE C. D. AD DE AD AC B C Câu 18: Ở hình vẽ H2, cho biết DE//BC. Khi đó: H1 AD AG AC A A. B. AB AF AE A D A F A E A B A G E C D F E ADAFAE C. D. ABFGEC B G C ADAFAE H2 ABAGAC AA Câu 19: Ở hình vẽ H3 biết 12 tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: A AC DB AB BD A. B. 1 2 AB DC DC AC DBAB ADDB C. D. DCAC ACDC C B D H3 Câu 20: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích toàn phần S và thể tích V của nó là: A. S 64cm23 ; V=96cm B. S 96cm23 ; V=64cm C. S16cm ; 23V=64cm D. S 64cm23 ; V=16cm Câu 21: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BA. Khi đó: B A AC BC AC BC A. B. CD CE AE CD C AC BC AC CD C. D. AE BD BC CE D E H1
  3. Câu 22: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4 thì diện tích toàn phần S và thể tích V của hình đó là: A. S 2 4 v à V = 4 0 B. S 5 2 v à V = 4 0 C. S 5 2 v à V = 2 4 D. S 2 6 v à V = 1 2 Câu 23: Ở hình vẽ H2 biết F G K KH G . Khi đó: F A. F G K K H G B. F G K H G K C. F G K F G H D. F G K F H G K Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là: G H A. 13 B. 5 H2 C. 153 D. 160 AB2 Câu 25: Biết vµCD10cm . Độ dài đoạn AB là CD5 A. 1 0 , 4cm B. 7 c m C. 4c m D. 5 c m Câu 26: Cho AB C có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số AB DC DB AB DC AB AB AC A. B. C. D. BDAC DC AC BDAC DC DB Câu 27: đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k1 , DEF đồng dạng với M N P theo tỉ số đồng dạng k 2 . M N P đồng dạng với A B C theo tỉ số đồng dạng nào? 1 k1 k 2 A. B. kk12 C. D. kk12 k 2 k1 Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là A. 60cm và 60cm3 B. 54cm và 32cm3 C. 64cm và 35cm3 D. 70cm và 60cm3 C©u 29: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng : A. 1,7 A B. 2,8 4 6,8 C. 3,8 3 C D. 5,1 M B C©u 30: Cho h×nh vÏ, biÕt MM’ // NN’ vµ MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sè ®o cña ®o¹n th¼ng OM lµ : A. 3 cm x N B. 2,5 cm 2cm M C. 4 cm ? y O 3cm D. 2 cm 6cm M' N' C©u 31: Cho h×nh lËp ph•¬ng cã c¹nh b»ng 3 cm. DiÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph•¬ng ®ã lµ :
  4. A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2 C©u 32: H·y nèi mçi ý ë cét A víi mét ý ë cét B ®Ó ®•îc c«ng thøc ®óng A B a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh hép ch÷ nhËt 1) V = a3 cã c¸c kÝch th•íc lµ a, b, c lµ b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph•¬ng 2) S axq b c 2 c¹nh a lµ 2 c) C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch th•íc 3) Saxq 4 lµ a, b, c lµ 4) V = a. b. c Câu 33: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 4 B. 6 C. 2 D. 2 6 4 3 2 Câu 34: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi của hai tam giác 3 đó: A. 4 B. 2 C. 3 D. 3 9 3 2 4 Câu 35. Trong hình biết MQ là tia phân giác NMP Tỷ số x là: y A. 5 B. 5 2 4 C. 2 D. 4 5 5 Câu 36. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2 Câu 37. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 38: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm 1 S Câu 39: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì DEF bằng : 2 SABC A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 2 4 Câu 40: Hình lập phương có thể tích là thì diện tích đáy là: A. √ B. C. D. Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng:
  5. A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm Câu 42: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là: A. ퟒ B. C. D. Câu 43: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là: A. B. C. D. ퟒ Câu 43: Một hình hộp chữ nhật có: A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh Câu 44: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2 x x 1 Câu 45: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu46. Cho a 3thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 47: Cho ABC có  = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có ̂ = 600; NM = 3cm, NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A. ABC∽ MNP B. ABC∽ NMP C. BAC∽ PNM D. BAC∽ MNP Câu 48: Hình hộp chữ nhật có A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh 5 1 Câu 49: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x + ) = 0 là 6 2 5 1 5 1 5 1 A.{ } B.{- } C.{ ; − } D.{− ; } 6 2 6 2 6 2 Câu 50: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 +3 A.5x2 +4 0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5) *Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống Câu 52: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau Câu 53: Hình vẽ • biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 7 ]///////////////// A Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 0 5 *Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 5 8 Câu 54: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một 2 D B C số khác 0 ta phải nếu số đó âm. x Câu 55: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M BC). Khi đó ta có = Câu 1: ( 1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4
  6. 2 x 2/ Cho phương trình 2 . Điều kiện xác định của phương trình là: xx 11 A. x 1 B. x -1 C. x 1 D. x 0 và x 1 3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x 3 B. x 3 C. x -3 D. x -3 4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 3 A. 20x B. -3x2 + 1 = 0 C. x22 x 1 x D. 0x + 5 = 0 x 2 5/ Phương trình x = x có tập hợp nghiệm là: A. 0 B. x x Q C. x x Z D. x x 0 6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm A 7/ Trong hình vẽ 1 biết BAD· D= AC· tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A B DB A B BD A. = B. = A D DC DC A C DB A B A D DB B D C C. = D. = (Hình 1) DC A C A C DC 8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A 3 A. cm B. 5 cm 2 2 M N C. 1,5 cm D. 2,6 cm 3 C (Hình 2) B 6,5 9/ Một hình lập phương có : A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh. 10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2. 11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là: A . 36 cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600 cm3 Câu 2: ( 1 điểm) điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu :
  7. 1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là 2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải bất phương trình nếu số đó là số âm. 3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là: (cm) 2 S 4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì ABC 3 SDEF Câu 3: ( 0,5 điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. CỘT A CỘT B 1) 4 4 0 x 1) _ aSxx)/0  bSxx)/1  2) Thể tích V của chóp đều c) V = S.h 2) _ 1 d) V = Sh 3 Câu 4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Các khẳng định Đ S 1 Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia thì 2 hai tam giác cân này đồng dạng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 6x50 B.3x 02 C. 8x52x0 2 D. x103 Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 65 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình +=2 là xx-1 A. x0 B. x1 C. x2 D. x0 và x1 Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là A. xx/3  B. xx/3  C. xx/3  D. xx/3  Câu 6. Cho a 3với a < 0 thì A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3 3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi 5 tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là 36 A. cm B. 3cm C. 5cm D. 5 20cm
  8. Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình 1 A.7x – 3 = 2 – 3x B. 5x2 – x = 18 C. 3 + x = 1 – 3x D. x 2 Câu 2 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 + 2 = 0. B. 4 2 x 3 0 C. 3x 1 = 0 D. 1 1 0 2x Câu 3: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào: x 1 A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0 C. 0 D. x 0 22 Câu 4: Với m = 1 thì phương trình m2 11 x m A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm . 1 C. Có nghiệm duy nhất là x = m 1. D. Có nghiệm duy nhất là x = . m 1 Câu 5: Hình vuông có độ dài đường chéo là 22cm thì diện tích của nó là : A. 8 cm2 B. 6 cm2 C. 4 cm2 D. 42cm2 Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Một đường thẳng cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho AM = 1cm, AN = 1,5cm. Độ dài MN là : A. 1,8cm B. 2cm C. 3,2cm D. 3,6cm Câu 7. Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : A. 3 cm B. 3,9 cm C. 4,5 cm D. 4,8 cm Câu 8. Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = 4, BC = 5, AC = 6, MN= 8, NP = 12, MP = 10 . Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là : A. MPN ABC. B. MPN ACB. C. MNP BAC. D. MNP CBA. Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Hãy chỉ ra trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y: A. 2x + 5 = 3x – 9 B. 5y 9y + 8 C. y – 5 = 0 D. 10x + y = 11 Câu 2: Từ phương trình 2x(x – 1) = 2x, bằng cách sử dụng quy tắc nhân để biến đổi ta có phương trình: A. x – 1 = 0 B. x – 1 = 1 C. x(x – 1) = x D. 2(x – 1) = 2 90149 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: x25x55x2 A. x 0 B. x 5 C. x - 5 D. x 5 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 A. 20 B. 2x + 2 < 0 C. 0x + 2 < 0 D. (2 – x 2x)x < 0 Câu 5: Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
  9. A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3 A’B’. Kết quả nào sau đây là sai 1 A C A 'C' ABACBC A. A A' ; B B' B. A’C’ = AC C. 3 D. 3 B C B'C' A'B'A'C'B'C' Câu 7: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3 . Chu vi 5 tam giác ABC là 12cm. Chu vi tam giác DEF là: A. 7,2cm B. 20cm C. 3cm D. 17 cm 3 Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông. B. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau. Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x(2x – 3) = 0 B. 5x – 7y = 0 C. x – 2 = 0 D. 0x – 3 = –3 4 3 Câu 2. Phương trình nào tương đương nhau khi: A. Có cùng tập nghiệm B. Có cùng tập xác định C. Có cùng dạng phương trình D.Cả 3 đều đúng Câu 3. Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi: A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2 1 Câu 4. x là nghiệm của phương trình: 2 A. 7x – 2 = 3 + 2x B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = -3 – x D. 7x – 3 = 2 – 3x Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2(31)0xx là: 1 1 1 A. S 0;1 B. S 2; C. S 0; D. S 0; 3 3 3 2 2 2 Câu 6. Phương trình: 2 + 4 = 0 có tập nghiệm 푆1 = ∅, 7 = −2 có tập nghiệm là 푆2 = ∅, − + 1 = 0 có tập nghiệm là 푆3 = ∅. Có bao nhiêu phương trình là tương đương nhau? A. 2 B.3 C.0 D. 1 Câu 7. Phương trình: a. = 1 có tập nghiệm 푆1 = {1}, . 2 = 2 có tập nghiệm 푆2 = {1} c. 4 + 4 = 12 có tập nghiệm 푆3 = {2} d. = 2 có tập nghiệm 푆4 = {2} có bao nhiêu phương trình tương đương nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 8. Phương trình nào là tương đương nhau trong các phương trình: + 1 = 0 (1), 2 + 4 = 0 (2), 9 = 9 (3), 4 − 4 = −8 (4) A. (1), (2) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. cả 4 phương trình Câu 9. Khi = 4 thì là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình: = 4 (1), 7 = 7 (2), 8 − 16 = 0 (3) A. (1) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)
  10. Câu 10. Cho các phương trình 2 − 1 = 0 (1), 3 2 = 3 (2), 9 = 18 (3), 2 + 8 − 9 = 0 (4). Có bao nhiêu phương trình có nghiệm = 1? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 11. Có bao nhiêu cặp phương trình tương đương nhau trong số các phương trình = 0, ( + 3) = 0, − 3 = 0, (4 + 12) = 0, = 3, = 2017 A. 1 B. 2 C.3 D. không có Câu 12. Cho phương trình: 2 (푡 − 2) = 0 (1) có tập nghiệm 푆1 = {2}, 푡(푡 − 2) = 0 (2) có tập nghiệm là 푆2 = {0; 2} thì có thể kết luận đúng nhất là: A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1). C. (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1) D. = 0 là nghiệm của phương trình (1) Câu 13. Phương trình (1) có tập nghiệm là 푆1 = {1; 2; 3}, (2) có tập nghiệm 푆2 = {0; 1; 2}, (3) có tập nghiệm là 푆3 = {2; 3; 4} và phương trình (4) có tập nghiệm là 푆4 = {2; 3}. Nhận định đúng là: A. (1) là hệ quả của (2) B. (4) là hệ của của (3) C. (2) là hệ quả của (3). D. (4) là hệ của (1) và (2). Câu 14. Có bao nhiêu phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau: + 2 = 0; 푡 − 2 = 0; 3 − 2 = 0; 0 + 4 = 0 A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 15. Lúc cô giáo đang giảng bài, bạn An đang nói chuyện nên được cô mời bạn lên bảng giải phương trình: 2 − (3 − 5 ) = 4( + 3) (1). Rất bối rối, nhưng An vẫn cố gắng làm với lời giải: Bước 1: (1) ⇔ 2 − 3 + 5 = 4 + 12 Bước 2: ⇔ 2 + 5 − 4 = 12 + 3 Bước 3: ⇔ 3 = 15 Bước 4: ⇒ = 5 Được cô giáo “thưởng” 1 roi, và mời về chỗ vì đã giải sai ở bước: A. 1 B.2 C.3 D.4 풙− 풙 Câu 16. Phương trình + 풙 = có mẫu số chung là: ퟒ A. 3 B.4 C.7 D.12 43 x Câu 17. Phương trình x 2 có điều kiện xác định là: x2 x( x 1) A. x 0; x 1 B. x 0; x -1 C. x -1 D. x 2; x -1 513xx-+ Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình: - = 0 là : 422xx+- 1 A. x¹ ; x 2 B. x – ; x 2 C. x ; x –2 D. x – ; x –2 2 풙 풙− 풙 풙 Câu 19. Số 12 là mẫu số chung của phương trình nào sau đây: (a) − = ; ( ) = ퟒ풙; ( ) = 풙 풙 풙 풙 풙 − ; (d) − = + ퟒ ퟒ A. (a), (b) B.(a), (c) C. (a), (d) D. (d) Câu 20. Bạn Lâm giải phương trình: 풙 − + 풙 = − 풙 (1) như sau: Bước 1: (1) ⇔ 풙 + 풙 − 풙 = − Bước 2: ⇔ 풙 = Bước 3: ⇔ 풙 = Bước 4: Vậy tập nghiệm của phương trình là: 푺 = { } Cách giải của bạn Lâm sai ở:
  11. A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4. Câu 21. Bạn Bảo xung phong giải phương trình: 풕 − + 풕 = ퟒ풕 + ( ) Bước 1: ( ) ⇔ 풕 + 풕 − ퟒ풕 = − Bước 2: ⇔ 풕 = Bước 3: ⇔ 풕 = Bước 4: Vậy tập nghiệm là: 푺 = { } Bạn Bảo bị sai ở: A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 Câu 22. Còn 3 phút nữa là hết tiết Toán, bạn Minh được cô giáo cho lên bảng giải phương trình: 풙(풙 + ) = 풙(풙 + ) (1). Bạn đã giải như sau: Bước 1: ( ) ⇔ 풙 + = 풙 + Bước 2: ⇔ 풙 − 풙 = − Bước 3: ⇔ 풙 = (풗ô 풏품풉풊ệ ) Bước 4: Vậy tập nghiệm là 푺 = ∅. Cô giáo đã phát hiện chỗ sai của bạn ở: A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 풙+ Câu 23. Mẫu số chung của phương trình ퟒ( , − , 풙) = − là: A. 2 B.3 C.4 D.6 풙− −풙 Câu 24. Mẫu số chung của phương trình: + 풙 = là: A. 6 B.1 C. 5 D. 30 Câu 25. Nghiệm của phương trình: (풙 − ) − ( 풙 − ) = − 풙 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô nghiệm Câu 26. Nghiệm của phương trình: 풙 − = 풙 + là: A. -3 B. 5 C. 15 D. 3 Câu 27. Phương trình dạng nào là phương trình tích: A. (풙) + (풙) = B. (풙) − (풙) = C. (풙). (풙) = (풙) D. = (풙) Câu 28. Có bao nhiêu phương trình tích trong các phương trình sau: a. ( 풙 − )(ퟒ풙 − ) = b. + 풙(풙 − ) = c.(ퟒ풙 − )( − 풙)(ퟒ − 풙) = A. 1 B.2 C.3 D. không có Câu 29. Tập nghiệm của phương trình: (풙 − ) (풙 + ) = là: 3 3 3 A.  B. 1 C. ;1 D ;1 2 2 2 5xx 1 3 Câu 30. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là: 4xx 2 1 1 1 1 A. x B. x 1và x C. x 1và x D. x 1 2 2 2 Câu 31. Phương trình 5x + 4 = 3x có nghiệm là A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 − Câu 32. Điều kiện xác định của phương trình − = 풙 풙− A. x ≠ 0 B. x ≠0 và x ≠1 C. x ≠ 1 D. x ≠0 hoặc x ≠1 1 3 2x Câu 33. Bạn Bảo giải phương trình 2 (1) xx 11 Bước 1: ĐKXĐ: x 1
  12. Bước 2: (1) 12(1)32xx Bước 3: x 1 Bước 4: Phương trình có tập nghiệm 푺 = ∅ Bạn Bảo đã sai ở bước: A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 Câu 34. Phương trình (풙 − )( 풙 − ) = có mấy nghiệm? A. 1 B.2 C.3 D. Vô nghiệm Câu 35. Biết 푺 = { ; − , }. Phương trình có tập nghiệm trên là: A. 풙( 풙 − ) = B. −풙(− 풙 + ) = C.−풙( + 풙) = D. 풙(− 풙 + ) Câu 36. Dùng hằng đẳng thức số mấy để đưa phương trình: (풙 − 풙 + ) − ퟒ = về phương trình tích: A. Số 1 B. Số 2 C. Số 3 D.Số 4 Câu 37. Nghiệm của phương trình: 풙 = 풙 + 풙 − là: A. ± B. C. ; D. ± ; , Câu 38. Phương trình nhận 풙 = là nghiệm: A. 풙 − 풙 + = B. − 풙 = C. 풙 = D. 풙 + = Câu 39. Tập hợp 푺 = {− } là nghiệm của phương trình nào? A. 풙 + = B. 풙 − = C. 풙 − = D. 풙 + = 1 3 Câu 40. Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 4 4 A. S = {0} B. S = Æ C. S = {Æ} D. Cả A, B, C đều sai. \\\\\\\\\\\\\ 0 5 513xx Câu 41. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là: 421xx 1 1 1 A. x B. x 1và x C. x 1và x D. x 1 2 2 2 25x 3 Câu 42. Điều kiện xác định của phương trình : = là x2 3 x 3 A. x = 3B. x 3C. x 3 hoặc x -3D. x 3 và x -3 풙− Câu 43. Điều kiện xác định của phương trình: = 풙+ +풙 A. 풙 ≠ − B. 풙 ≠ C. 풙 ≠ ± D. không cần tìm Câu 44. Tập nghiệm của phương trình: 풙(풙 + ) = 풙 − A.{− } B.{2} C.{± } D. ∅ 풙− −ퟒ풙 풙+ Câu 45. Tập nghiệm của phương trình: + = − A. {− } B. { } C. { } D. { } Câu 46. Điều kiện của 풙 trong phương trình: 풙 + = − là 풙+ 풙− A. 풙 ≠ − B. 풙 = C. 풙 ≠ ± D. 풙 ≠ x 5 2 Câu 47. Tập nghiệm của phương trình: 1 x 1 x 3 A. {− } B. { } C.{ } D. {− } Câu 48. Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Nếu gọi 풙 (giờ) là thời gian đi thì thời gian về là: A. 10 giờ 30 phút B. ( , − 풙)(giờ) C. (풙 − , )(giờ) D. ( , − 풙) (giờ)
  13. Câu 49. Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m, chu vi hình chữ nhật là 72m. Chiều dài và chiều rộng của hình là: A. 8m, 28m B. 28m, 8m C. 36m, 16m D. 16m, 36m Câu 50. Bài toán: Một ca nô xuôi dòng từA đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h. Nếu gọi biến 풙 là khoảng cách AB thì điều kiện của biến là: A. 풙 > B. 풙 > C. 풙 > D. 풙 > Câu 51. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Nếu gọi 풙 là quãng đường AB thì thời gian xe máy đi từ A tới B là: 풙 풙 풙 A. (품풊ờ) B. (giờ) C. (giờ) D. 풙 > , (giờ) ퟒ ퟒ Câu 52. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là: ퟒ A. B. C. D. ퟒ Câu 53. Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 1/8 số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? A. 40 B. 120 C. 30 D.80 Câu 54. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn hơn gấp 153 lần số ban đầu. A. 14 B. 41 C. 30 D. 90 Câu 55. Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. A. 700 B. 350 C.4 175 Câu 56. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 10%; thuế VAT đối với loại hàng thứ 2 là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì Lan phải trả mỗi loại hàng bao nhiêu tiền? A. 110k B.60k C. 120k 80k Câu 57. Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB. A. 120 km B. 72 km C. 384 km D. 210 km Câu 58. Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu. Năm nay, dân số của tỉnh A tăng thêm 1,1%, còn dân số của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy vậy số dân của tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn tỉnh B là 807200 người. Tính số dân năm ngoái của tỉnh B. A. 1600000 B. 2400000 C. 4855200 D. 2023000 Câu 59. Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I có 60 tạ thóc, kho II có 80 tạ. Sau khi bán số thóc ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được của kho I thì số hàng còn lại của kho I gấp đôi số hàng còn lại của kho II. Em Bảo lập bảng để giải bài này như sau: Ban đầu Đã bán Còn lại Kho I 60 tạ (1) 60 –x (tạ) Kho II 80 tạ (2) 80-3x (tạ) Ở vị trí (1) và (2) là biểu thức nào đúng? A. 풙 (풕ạ); 풙 (풕ạ) B. 풙 (풕ạ); 풙(풕ạ) C. 풙 (풕ạ); 풙(풕ạ) D. 풙 (풕ạ); 풙 (풕ạ) Câu 60. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. − > B. +2 0 D. 0.x + 3 > 0
  14. Câu 61. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x - 1,2. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? A. x > - 0,3 B. x 3 D. x > -3 Câu 63. Cho bất phương trình − 풙 − C. x − D. x > − Câu 64. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x 0 là : 5 5 A. S = x / x  B. S = x / x  2 2 5 5 C. S = x / x  D. S = x / x  2 2 Câu 65. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến đổi bất phương trình : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải : A. Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó B. Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . . Câu 66. Nếu a b và c bc D. ac bc 1 3 Câu 67. Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 4 4 A. S = {0} B. S = Æ C. S = {Æ} D. Cả A, B, C đều sai. Câu 68. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? \\\\\\\\\\\\\ 0 5 A. x + 7 12 Câu 69. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x + 1 > 0 B. x2 ≥ 0 C. (x - 1)x yC. x2 + 2 >1D. 15x – 7 − + 풏 C. + − 풏 Câu 73. Với x y-5 B.5-2x 9 B.-5x>4x+1 C. x-2x 5-x Câu 75. Nếu a b + 1B. -2a -5b + 3D. 3a > 3b Câu 76. Tập nghiệm của phương trình |x – 2| = 3 là A. {-1} B. {5} C. {-1; 5} D. {-5} Câu 77. Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. x – 2 0 D. x – 2 > 0
  15. Câu 78. Nghiệm của bất phương trình: 2x 1 2 7 x 4x 3 1được biểu diễn: ) ) ) ) O 1 O 0 −1 1 7 A B C D 12x 1 9x 3 8x 1 Câu 79. Nghiệm của bất phương trình: được biểu diễn: 12 3 4 ) ) ) −8 0 8 D A B C Câu 80. Trục số như hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ( 2 A. − 풙 ≥ B. 풙 > C. − 풙 < − D. 풙 < 3 2x 1 3 5x 4x 1 Câu 81. Phương trìnhd) 3 tương đương với: 2 3 4 풙+ − 풙 ퟒ풙+ A. 풙 + + ≥ − 풙 − (ퟒ풙 + ) B. ( + ) ≥ ( − ) ퟒ C. 풙 + + ≥ − 풙 − 풙 + D. (풙 + ) + ≤ ( − 풙) − (풙 + ) Bạn Alex giải phương trình |풙 + | = 풙 − (1) như sau Bước 1: * Khi xx 505 thì xx 55 Bước 2: Ta có pt(1): x+5=2x-1( x 5) x 6(t/m đk) Bước 3 :* Khi x 5<0 x 5thì xx 55 Bước 4: Ta có pt(2): -x-5=2x-1(x<-5) 4 x (không t/m đk) 3 Bước 5: Vậy phương trình đã cho có S 6 Bạn Alex đã giải đúng ở bước: A. Bước 1,2 B. Bước 1,3 C. Bước 1,2,3 D. Bước 1,2,3,4,5 Câu 82. Tập nghiệm của phương trình: | 풙 − | = A.{−ퟒ; } B.{ ; ퟒ} C. {−ퟒ; − } D.{− ; ퟒ} Câu 83. Phương trình: |ퟒ − 풙| = ퟒ có điều kiện là: ퟒ A. 풙 ≠ ퟒ B. 풙 ≠ C. 풙 ≠ D. Tất cả đều sai. Câu 84. Phương trình | 풙 − | = có điều kiện sai là: A. 풙 ≠ B.풙 ≠ C. 풙 ≠ − D. Tất cả điều kiện trên. | −풙| Câu 85. Điều kiện của phương trình: = là 풙 A. 풙 ≠ B. 풙 ≠ C. 풙 ≠ − D. Tất cả điều kiện trên Câu 86. Nghiệm của phương trình: | 풙 − | = là A. 풙 = B. 풙 = − C.풙 = − ; 풙 = D. 풙 = − ; 풙 = Câu 87. Giải phương trình | 풙| = 풙 + ta được tập nghiệm là: A. {ퟒ; } B. {− ; ퟒ} C. {− ; ퟒ} D. {−ퟒ; } Câu 88. Tập nghiệm của phương trình: |풙 + | = 풙 − là:
  16. A. { } B. { ; } C. { } D. {− ; } Câu 89. Cho phương trình |풙 − | = . Khi đó tổng số của 2 nghiệm là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 90. Phương trình |풙 − ퟒ| = có hai nghiệm thì tổng 2 nghiệm là: A. 8 B. 14 C. 6 D. 20 Câu 91. Cho 2 đoạn thẳng AB=10 cm, CD=5cm. Câu nào đúng? AB AB 1 AB 1 AB 1 A. 2 B. C. D. CD CD 5 CD 4 CD 3 Câu 92. Biết = , và CD = 2 cm. Độ dài AB bằng 푪푫 A. 4/3 B. 4 C. 6 D. 2/6 푴푵 ퟒ Câu 93. Biết = , và MN = 10 cm, độ dài PQ bằng: 푷푸 A. 8 cm B. 4cm C. 5 cm D. cm MN 2 Câu 94. Biết và MN=2cm.Độ dài PQ bằng: PQ 5 A A. 5cm B.10 cm M N 3 C. 10cm D. 2cm C B Câu 95. Cho hình vẽ sau , biết MN// BC. Đẳng thức đúng: MNAM MNAM BCAM AMAN A. B. C. D. BCAN BCAB MNAN ABBC Câu 96. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song A với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: ′푪′// 푪, thì: ABAC''ABAC''BBCC'' A. B. C. D. Cả 3 ý trên B' C' ABAC BBCC''ABAC B C Câu 97. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. Đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là: ′ 푪′ ′푪′ ′ 푪′ 푪 ′ A. = B. = C. = D. = ′ 푪′푪 푪 푪 푪 ′푪′ 푪′ Câu 98. Trên hình vẽ, biết DE // AB thì: ABAD ABDE A. B. A DEAC BEEC ABDE ABAD D C. D. BCEC DEBE Câu 99. Nếu AM là phân giác 횫 푪 (M BC ) thì: B E C AB AC AB BM A A. B. BC CM AC MC AB CM AB BM C. D. BM AC AC BC B M C Câu 100. Cho ABC có AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phân giác của BAC· ; biết BD = 16cm ; BC = A. 30cm B. 36cm C. 40cm D. 44cm Câu 101. Phát biểu nào đúng: A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . C. Hai tam giác cân thì đồng dạng.
  17. D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng . Câu 102. Cho 횫 푪 có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 1 2 B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4 C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2 D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 1 4 5 S Câu 103. Cho ABC ∽ DEF với tỉ số đồng dạng k = thì A B C = 8 SD E F 10 25 25 A. B. C. D. Đáp số khác. 8 16 64 Câu 104. Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm, BC = 5 cm. Tỉ số DB/DC bằng A. 4/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 3/4 15 Câu 105. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số thì tỉ số diện tích của hai tam giác là: 16 225 16 256 A. B. C. D. 256 15 225 Câu 106. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau Câu 107. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . Kết luận nào sau đây là sai ? A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m AB 4 Câu 108. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : x CD 5 N a. 10 cm b . 8,5 cm 1cm M c. 12,5 cm d. 8 cm Câu 109. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . ? MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . O 3cm 1,5cm y Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . M' N' A. 3 cm B . 1,5 cm Hình 10 C. 2 cm D. 2,5 cm Câu 110. Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? M MN NK MN MP A. B. 1 2 MK KP KP NP MK NK MN MP C. D. MP KP NK KP N P K P Hình 11 Câu 111. Tam giác MNP có M'N' / /MN (Hình 12) Đẳng thức nào là sai ? M N Q P