Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021

pdf 3 trang hatrang 30/08/2022 5740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2020_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lí, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: q1, q2 r k Nm2 Hai điện tíScIh kđi ểm9.109 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng trong chân không, cho là hệ C2 số tỉ lệ, trong hệ . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính q1q2 q1q2 q q bằnAg. cFôn gkthức n.ào sauBđFây ? k . C F k . D F k . r r2 r r 2 Câu 2: . . . A. Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chBạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùnCg dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là D Câu 3n:hiễm điện do hưMởng ứNng. . nhiễm điện do cọ xát. M . nhiễmNđiện do tiếp xúc. . nhiễm điện do bị ion hóa. A M Hai nguyên tử N và ban đầu trunBg .hMòa vềNđiện. Sau đó nguyên tử bị mất êlectron và nguCyêMn tửN nhận thêm êlectron. Phát biểu nDàoMsau đây đúng?N Câu.4: là ion dương và là ion âm. và sađiều là ion dương. A. và đều là ion âm. . là ion âm và là ion dương. B Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây ? C. Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích. D. Điện trường gắn liền với điện tích. Câu.5Đ:iện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. A. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tBích đặt trong nó. C. Cường độ điện trường có đơn vị là D. Câu.6c:ulông trên vôn (qC/V). M . niutơn tNrên mét (N/m).  vôn trênEm, ét (V/m). jun trên giâykh(Jô/ns)g. Một điện tích di chuyển từ điểm đến điểm trong điện trường đều có vectơ cường độ A M N B E. điện trường công của lực điện tác dụng lên điện tích đó phụ thuộc vào C. D q Câu.7v:ị trí điểm và đqiểm . M . cường độNcủa điện trường hìnhqdạng của đường đi củAa q. . độ lớnMđiện tNích . Một điện tích di chuyển từ điểm đến điểm trong một điện trường đều. Lực điện tác dụng lên thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa và được xác định bằng biểu thức nào sau A U q A. B U . C.U qA. D.U A q. đây? MN MN q MN MN Câu.8: M N . E d MN M, N Cho và là 2 điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường . Gọi UMN là độ dài đại số của hình chiếu của lên đường sức điện. Hiệu điện th2 ế giữa hai điểm là U MN d UMN A . CEô ng thứ.c nào saBu đEây đdúUnMgN?. C. E . D E . d U MN d Câu.9: . . A B Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn C. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. D. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câ. đuặ1t 0ti:ếp xúc với nhau và đượcUbao bọc bằng điện môi. C Q . đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. Đặt một hiệu điện thế vào hai bản tụ điện có điện dung . Công thức tính điện tích của tụ là
  2. C U A. Q . B Q . C Q CU. D Q CU 2. U C Câu 11: . . . A B. C. D Câu 12: Cường độ dòng đ iệqn được đo bằng t . niutơn (N). I ampe (A). jun (J). . vôn (V). Một điện lượng dịch chuyển qua tiết di ệqn thẳng của vật dẫn t rqong khoảng thời gian . A. I q t. B. I q 2 t. C. I . D. I . Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằn gtc2 ông thức t Câu 13: q A Khi một điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện thì A q 2 lựcAlạEsin h cô. ng . SuấtBđiEện độn.g E của nguồCn đEiệ n đAư ợqc. xác định bDằ.nEg c ôAng tqhứ. c nào sau đây? q A Câu.14: . . I Một nguồn điện có suất điện động E sinh ra dòng điện có cường2độ chạy trong toàn mạch. E I I CAô.nPgngsu ấEtIc.ủa nguồn Bđi.ệPnngđư ợc .tính bằng cCô.nPgngt hức . D Png . I E E Câu 15: . I MộEtInguồn điện có suEất điện động làE. Công thức tính công của ngIut ồn điện khi tạo thành dònAg đAinệgn có c.ường độB.cAhnạgy tron. g toàn mạcCh. sAangu mEộItt.khoảng thờiDgiaAnngt là . t It E Câu.16: . A B Nguồn điện là một nguồn năng lượng, vì nó có khả năng thực hiện công khi dịch chuyển C các điện tích dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. D các điện tích âm bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. các điện tích dương và âm bên trong1n0 g4uồn điện theo chiều điện trường. Câucá1c7đ:iện tích dương và âmq bênqtrong nguCồn điện ngược chiều điện trường. 3 1 2 Hai điện tích điểm = - = được đặt cách nhau 1 m trong parafin có hằng số điện A. B. C D Cmâôui b1ằ8n:g 2. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là 0,5 N. 50 N. . 5 N. . 0,05 N. A Cho hệ cô lậpBvề điện gồm ba quảCcầu kim loại giống nDhau tích điện lần lượt là 3 µC, −8 µC Cvàâu−41µ9C: . Sau khi tiếp xúc nhau, điqện tích của cả hệ ba quả cầu là . −9 µC. . −3 µC. −6 . 15 µC. . 3 µC. A. Cho một điệBn.tích điểm = −10 CC. đặt trong cDh.ân không. Cường độ điện trường do điện   tích điể3m đó gây ra tại một đ6iểm cách nó 1 m có đ9ộ lớn là 12 Câu 20: N E1 E2 9.10 V/m. 9.10 V/m.   9.10 V/m. 9.10 V/m. E 3000V/m, E 4000V/m E  E N 1 Tại một điểm2 trong không g2ian c1ó các điện trường , do hai điện tích điểm gây ra. A. B. C. D. CBâiếut 21: và . Độ lớnq cường độ điện trường tổng hợp tại là 1000 V/m. 7000 V/m. 5000 V/m. 6000 V/m. Dưới tác dụng của lực điện, một điện tích = 1 µC dịch chuyển trên quãng đường 1 m dọc Ath.eo đường sức của mBột điện trường đềuCcó cường độ 1000 V/Dm. . Công của lực điện trong sự dịch Cchâuuy2ển2:này là q A B 1 kJ. . 1 J. -6 . 1 mJ. 1 �J. Một điện tích = −2.10 C di chuyển từ điểm đến điểm dọc theo một đường sức điện U AB A B của một điện trường đều. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là 0,004 J. Hiệu điện thế A B C D. Câug2iữ3:a hai điểm và có giá trị là . 2 V. . 2000 V. . −2 V. −2000 V. A. Hai bản kimBloại phẳng, đặt songCsong cách nhDau. 0,04 m. Hiệu điện thế giữa hai bản kim Cloâạui đ2ó4l:à 200 V. Độ lớn cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại là 5000 V/m. . 50 V/m. . 8000 V/m. 80 V/m. Trên vỏ của 1 tụ điện có ghi 12 nF − 220 V. Tụ điện này có thể tích một điện tích lớn nhất bằng
  3. A B C D. Câu 25: −8 −8 −8 −8 . 264.10 C. . 26,4.10 C. . 2,64.10 C. 0,264.10 C. Dòng điện chạy qu−a19một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 2 A. Biết điện tích của mỗi êleAc.tron có độ lớn là B1,.6.10 C. Số êlectroCn. dịch chuyển qua tiDết diện thẳng của dây dẫn này trong Ckhâouả2n6g:thời19gian 1 s làq 19 19 19 125.10 . 12,5.1-50 . 1,25.10 . . 0,125.10 . A Một điện tích = 10B C dịch chuyển giữaC.hai cực của một nguDồn điện có suất điện động 20 CVâ. Cuô2n7g:của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là . 2 mJ. . 0,2 J. 2 J. . 0,2 mJ. A. Một nBg.uồn điện có suất điCện động là E. Cường đDộ dòng điện chạy trong mạch là 3 A. Công Ccủâaun2g8u:ồn điện khi sinh ra trong khoảng thời gian 90 s là 1620 J. Giá trị của E bằng 6 V. 7 V. . 8 V. . 9 V. A Công của nguồn điệBn khi tạo thành dòngCđiện chạy trong mạchDtrong khoảng thời gian 120 s là 18000 J. Công suất của nguồn điện bằng PH. 1Ầ5NkTWỰ. LUẬN (3 điểm) . 150 W. . 15 W. . 150 kW. Câu 1: Bộ ắc quy dùng cho một xe đạp điện có suất điện động 60 V. Biết công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 15 phút là 86400 J. Hãy tính cường độ dòng điện chạy trong ắc quy và công suất điện Câu 2: A B C A, B E của ắc quy. AB E, , là ba điểm tạo thànhAmBột tAaCm giác vuông tại trong điện trường đều có4 vectơ cường độ điện trường song song với cạnh và có độ lớn = −1190 V/m (hình vẽ). Cho = = 5 cm. Một prôtôn (có điện tích 1,6.10 C) dịch chuyển từ A đến B rồi từ B đến C. Tính công của Clựâcuđ3iệ:n tác dụng lên prôtôn trong hai trường hợp trên. C A Một điện trường đều cường độ điện trường 3000 V/m nằm giữa hai bản kim loại song song cá−c1h9 nhau 2 cm và tích điện trái dấu. Một êlectron (có điện tích −1,6. 10 C) được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản kim loại tích điện âm. Bỏ qua trọng lượng của electron. Tính tốc độ của êlectron khi nó dịch Cchâuuy4ể:n đến bản dương. m l Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng = 0,2 kg, được trqeo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh, không dãn drài = 0,5 m. Bgan đầu, hai quả cầu đqang đứng yên ở vị trí cân bằng và tiếp xúc nhau. Người ta làm cho một quả cầu nhiễm đ2 iện tích dương thì sau khi cân bằng thấy chúng tách nhau ra một khoảng = 5 cm. Lấy = 10 m/s . Hãy tính . HẾT