Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều

docx 14 trang Tài Hòa 18/05/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_lop_11_mon_toan_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Cánh diều

  1. CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%) Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%) Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Góc lượng giác. Giá HÀM SỐ trị lượng giác của góc 3 3 2 4 5 7 10 LƯỢNG lượng giác GIÁC VÀ 1.2. Các phép biến đổi 1 PHƯƠNG 2 2 2 4 1* 8 1 24 4 1 14-30 18 lượng giác TRÌNH 1.3. Hàm số lượng giác LƯỢNG 3 3 2 4 5 7 10 và đồ thị GIÁC 1.4. Phương trình lượng 2 2 2 4 1* 8 1 24 4 1 30-14 18 giác cơ bản
  2. 2 DÃY SỐ 2.1. Dãy số 2 2 1 2 3 4 6 ĐƯỜNG 3.1. Đường thẳng và mặt 4 4 2 4 6 8 12 THẲNG phẳng trong không gian VÀ MẶT 3.2. Hai đường thẳng PHẲNG song song trong không 2 2 2 4 4 TRONG gian KHÔNG 3 1 8 1 20 26 GIAN. 3.3. Đường thẳng và mặt QUAN HỆ 2 2 2 4 4 phẳng song song SONG SONG Tổng 20 20 15 30 2 16 1 24 35 3 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  3. – Trong nội dung kiến thức: + (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc một trong hai nội dung 1.2 hoặc 1.4. + (1 ): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung không trùng với nội dung đã chọn 1*.
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường HÀM SỐ tròn lượng giác. LƯỢNG – Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một GIÁC VÀ 1.1. Góc lượng giác. góc lượng giác. 1 PHƯƠNG Giá trị lượng giác 3 2 Thông hiểu: TRÌNH của góc lượng giác – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc LƯỢNG lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị GIÁC lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao – Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. – Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng: – Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác, ) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được các công thức lượng giác Thông hiểu: – Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng 1.2. Các phép biến thành tích. 2 2 1* 1 đổi lượng giác Vận dụng: – Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác, ) Vận dụng cao:
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác 1.3. Hàm số lượng y sin x , y cos x , y tan x , y cot x thông qua 3 2 giác và đồ thị đường tròn lượng giác. Thông hiểu: – Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. – Mô tả được đồ thị của các hàm số y sin x , y cos x , y tan x , y cot x.
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao – Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y sin x , y cos x , y tan x , y cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng: – Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí, ). Nhận biết: – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình 1 Phương trình lượng giác cơ bản: sin x m ; cos x m ; tan x m ; 2 2 1* 1 lượng giác cơ bản cot x m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: – Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2x sin3x , sin x sin3x ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí, ). Nhận biết: 2.1. Dãy số. Dãy số – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 2 DÃY SỐ 2 1 tăng, dãy số giảm – Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: – Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. ĐƯỜNG Nhận biết: THẲNG – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa VÀ MẶT 3.1. Đường thẳng và điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. PHẲNG mặt phẳng trong – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. 4 2 TRONG không gian Thông hiểu: 3 KHÔNG – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm GIAN. không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm QUAN HỆ
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao SONG không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt SONG nhau). – Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: – Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng 3.2. Hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song 2 2 song song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao – Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu: 3.3. Đường thẳng và – Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song 2 2 1* mặt phẳng song song với mặt phẳng. – Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 20 15 2 1