Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Ngoan (Có đáp án)

docx 9 trang Phương Ly 05/07/2023 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Ngoan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Ngoan (Có đáp án)

  1. Trường THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Tổ : Toán - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học 2022 -2023 MÔN: TOÁN, LỚP 8 THCS – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút I. Mục tiêu: -Kiến thức: Nội dung cơ bản của chương III (Đại Số) và chương II-Hình học (Bài 5 đến bài 6); Chương III(Bài 1 đến bài 8). - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ hình, trình bày bài toán một cách logic. - Thái độ: Giúp học sinh hứng thú ham học bộ môn Toán. II. Hình thức: -Trắc nghiệm( 30%) + Tự luận(70%) -Theo các cấp độ: Nhận biết (40%), Thông hiểu (30%), vận dụng (20%), vận dụng cao (10%). KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II , MÔN TOÁN - LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5% 1.1. Mở đầu về phương trình 1 1 (0,5 điểm) Chương 1 III: Phương 1.2. Phương trình bậc nhất một ẩn 1 trình bậc 2 15% và cách giải (1 đ) nhất một ẩn (1,5 điểm)
  2. 10% 1.3 Phương trình đưa được về 1 (1 đ) dạng ax + b = 0 (1 điểm) 1 12,5% 1 1.4 Phương trình tích. (1 đ) (1,25 điểm) 1 12,5% 1 1.5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu. (1 đ) (1,25 điểm) 10% 1.6 Giải bài toán bằng cách lập 1 (1 điểm) phương trình ( 1 đ) 2,5% Chương II 2.1 Diện tích hình thoi 1 (0,25 điểm) Đa giác 2 diện tích đa giác 2.2 Diện tích đa giác 2 5% (0,5 điểm) 10% 3.1 Định lí Ta-lét. Định lí đảo và 1 (1 điểm) hệ quả của định lí Ta-lét ( 1 đ) 3.2 Tính chất đường phân giác 2,5% Chương 1 (0,25 điểm) trong tam giác 3 III Tam giác 3.3 Khái niệm hai tam giác đồng 5% đồng dạng 2 (0,5 điểm) dạng. 10% 3.4 Các trường hợp đồng dạng của 1 (1 điểm) tam giác, tam giác vuông. ( 1 đ) Tổng: Số câu 8 2 4 2 2 1 19 Điểm 2 2 1 2 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Nhận biết được phương trình tương đương. 1.1. Mở đầu về Thông hiểu: 1 1 phương trình Xác định được nghiệm của phương trình. 1 1.2. Phương Nhận biết: trình bậc nhất - Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. 3 một ẩn và cách - Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. giải Chương III: Phương trình 1.3 Phương trình Thông hiểu : bậc nhất một ẩn 1 đưa được về Tìm được tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng dạng ax + b = 0 ax + b = 0 Nhận biết: 1.4 Phương trình - Nhận biết được tập nghiệm của phương trình tích. 2 tích. -Biết tìm tập nghiệm của phương trình tích đơn giản.
  4. Nhận biết: 1 1.5 Phương trình Biết được điều kiện xác định của phương trình. 1 chứa ẩn ở mẫu. Thông hiểu : Tìm được tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu 1.6 Giải bài toán Vận dụng cao: bằng cách lập 1 Giải được bài toán bằng cách lập phương trình. phương trình Nhận biết: 2.1 Diện tích - Nhận biết được công thức tính diện tích hình thoi. 1 Chương II Đa hình thoi giác diện tích đa Nhận biết: 2 giác 2.2 Diện tích đa - Nhận biết được hình đa giác đều, công thức tính diện tích 2 giác tam giác. 3.1 Định lí Ta- lét. Định lí đảo Vận dụng: 1 và hệ quả của Vận dụng hệ quả của định lí Ta-lét tính được độ dài x;y. định lí Ta-lét 3.2 Tính chất Thông hiểu: đường phân giác Sử dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tìm được 1 Chương III trong tam giác đẳng thức đúng của bài toán. 3 Tam giác đồng 3.3 Khái niệm Thông hiểu dạng hai tam giác - Tìm được hai tam giác đồng dạng, các cạnh tương ứng tỉ 2 đồng dạng. lệ của 2 tam giác đồng dạng. 3.4 Các trường Vận dụng: hợp đồng dạng 1 Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng của tam giác, minh hai tam giác đồng dạng. tam giác vuông. Tổng 10 6 2 1
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là 2 A. 0x - 3 = 0 B. 2x - 5 = 0 C. 5 0 D. x + x2 = 0 x Câu 2: Phương trình x2 = - 4 A. vô nghiệm B. có một nghiệm x = 2 C. có hai nghiệm x = 2 và x = -2 D. có một nghiệm x = -2 Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x = -4 B. 2x = 4 C. x = 4 D. 4x = 2 2x 2 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x 1 A. x 0 B. x 1 C. x -1 D. x -2 Câu 5: Phương trình (x - 3)(2x - 5) = 0 có tập nghiệm là: 5 5  5  A. 3 B.  C. ; 3 D. 0 ; ; 3 2 2  2  Câu 6: Phương trình x – 3 = 0 có nghiệm là: A. -2 B. 2 C. -3 D. 3 Câu 7: Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng? P A. PQR PNM B. PQR PMN C. QPR NMP D. QPR MNP M N Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. Q R C. Hình thoi.D. Hình vuông. Câu 9 : Diện tích tam giác có cạnh đáy bằng a, đường cao tương ứng bằng h được tính theo công thức nào ? 1 1 A. a.h B. .a.h C. 2.a.h D. .a.h 2 3 Câu 10: Trong hình bên có µ 1 µ 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng? MN NK MN MP A. B. MK KP KP NP MK NK MN MP C. D. MP KP KN KP Câu 11: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là d1,d2 là 1 2 A.S d1.d2. B. S d1.d2. C. S 2d1.d2. D. S (d1.d2 ) . 2 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Nếu ABC DFE thì:
  6. AB AC BC AB AC BC A. B. DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C. D. DF DE FE DF FE DE II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x - 20 = 0 b)(2x - 1)(x + 3) = 0 x 1 2x 5 5x 6 c) 5 d) 1 3 5 2(x 1) x 1 Câu 2 (1 điểm) Cho hình vẽ. Tính độ dài x , y Câu 4 (1 điểm) Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ·ABD ·ACD Chứng minh rằng: AOB DOC. Câu 5 (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? // HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B C C D B D B D A C II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 4x - 20 = 0 0,25 1 4x = 20 0,5 x = 5 0,25
  7. Vậy phương trình có tập nghiệm S = 5 (2 x 1)( x 3) 0 2 x 1 0 0,25 b) x 3 0 1 0,5 2 x 1 x 2 x 3 x 3 0,25 1  Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ; 3 2  x 1 2x 5 c) 5 3 5 5(x 1) 75 3(2x 5) 0,25 15 15 5x + 5 = 75 – 6x – 15 0,25 5x + 6x = 75 – 15 – 5 11x = 55 0,25 x = 5 Vậy phương trình có tập nghiệm S = 5 0,25 5x 6 d) 1 ( 1 ) 2(x 1) x 1 ĐKXĐ : x -1 0,25 5x 2x 2 12 (1) 2(x 1) 2(x 1) 2(x 1) 0,25 5x + 2x + 2 = -12 7x = -14 x = -2 (Thoả mãn ĐKXĐ ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = 2 0,25 Ta có AB//DE 0,25 µ µ µ µ ( B D (gt); B so le trong với D ) Theo hệ quả của định lí Ta- lét, 0,25 CA CB AB 5 1 2 ta có: CE CD DE 15 3 Hay: 0,25 CB 1 x 1 7,2.1 x 2,4 CD 3 7,2 3 3
  8. CA 1 3 1 3.3 0,25 y 9 CE 3 y 3 1 Tứ giác ABCD: GT AC  BD = O; ·ABD ·ACD AOB DOC 0,25 KL 18 Chứng minh Xét AOB và DOC có: 0,25 ·ABD ·ACD (gt) 0,25 ·AOB D· OC (2 góc đối đỉnh) 0,25 AOB DOC (g- g) Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0 x Thời gian người đó đi xe đạp từ A đến B là: (h) 15 0,25 Thời gian lúc về của người đó là: 12km/h 3 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút = (h) , nên ta có phương 0,25 4 trình: 19 x x 3 12 15 4 5x 4x 45 0,25 60 60 60 5x 4x 45 x 45 (TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 45(km) 0,25 Đông Thạnh, ngày 24/02/2023 Duyệt của Tổ Toán-Tin Người ra đề Nguyễn Văn Ngoan