Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THCS&THPT Võ Văn Kiệt

doc 5 trang Phương Ly 06/07/2023 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THCS&THPT Võ Văn Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_209_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THCS&THPT Võ Văn Kiệt

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS&THPT VÕ VĂN KIỆT MÔN: ĐỊA 11 Mã đề: 209 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển công nghiệp trí tuệ? Trang 1/5 - Mã đề thi 002
  2. Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: Tỉ USD Năm 2000 2005 2010 2017 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập Khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương 111,2 52,2 107,2 99,7 54,4 mại a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. b. Nhận xét về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. Trang 2/5 - Mã đề thi 002
  3. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? A. Cà phê. B. Hướng dương. C. Hồ tiêu. D. Cao su. Câu 2: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có là A. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM. B. các tuyến đường ô tô. C. hệ thống đường xe điện ngầm. D. các tuyến đường hàng không. Câu 3: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. D. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 4: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây? A. 1980 – 1990. B. 1973 – 1980. C. 1950 – 1972. D. 1991 đến nay. Câu 5: Ngành công nghiệp là ngành mũi nhọn của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. Công nghiệp chế tạo. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. Câu 6: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 81,6%. B. 91,7%. C. 91,6%. D. 81,8%. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Mật độ dân số cao. B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh. C. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. D. Gia tăng dân số âm. Câu 8: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. Câu 9: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 1995 2017 Dầu mỏ (triệu tấn) 305 554,3 Than (triệu tấn) 270,8 412,5 (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng: A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng. B. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn. C. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%. D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%. Câu 10: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Máy bay. D. Rô-bốt. Câu 11: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản: A. Động đất. B. Hạn hán. C. Bão cát. D. Triều cường. Câu 12: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. năng lượng. D. công nghiệp. Câu 13: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có: A. hàng tiêu dùng phong phú . B. sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương. D. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định. Câu 14: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 15: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là Trang 3/5 - Mã đề thi 002
  4. A. Dãy U-ran. B. Sông Von-ga. C. Sông Ê-nít-xây. D. Sông Lê-na. Câu 16: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga? A. Đất đai màu mỡ. B. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp. C. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp. D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam. Câu 17: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là A. vùng Uran. B. vùng Trung tâm đất đen. C. vùng Viễn Đông. D. vùng Trung ương. Câu 18: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. C. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. D. Nghèo khoáng sản. Câu 19: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất. C. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. Câu 20: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì A. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. Câu 21: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? A. Lao động đông, chất lượng cao. B. Lao động già, trình độ nâng cao. C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. D. Lao động trẻ, gia tăng nhanh. Câu 22: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng A. Viễn Đông. B. Trung ương. C. Trung tâm đất đen. D. Uran. Câu 23: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Bắc Á. D. Tây Nam Á. Câu 24: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. Câu 25: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu(tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu(tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Hoa Kì. B. Ác-hen-ti-na. C. Liên bang Nga. D. Ai Cập. Câu 26: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là: Trang 4/5 - Mã đề thi 002
  5. A. tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm. B. phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám. C. kinh tế tăng trưởng vững chắc. D. mật độ dân số thấp hơn trung bình của thế giới. Câu 27: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì A. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. C. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. D. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. Câu 28: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. Công nghiệp quốc phòng. B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. D. Công nghiệp khai thác dầu khí. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 002