Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên

docx 8 trang Tài Hòa 18/05/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Số 1 Bảo Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜN THPT SỐ 1 BẢO YÊN MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 101 Đề thi gồm 08 trang, 50 câu. Câu 1. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 3; 1 . C. 1;1 . D. 1; . Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 2;1 . C. 1; . D. 1;1 . Câu 3. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 1. B. x 1. C. x 0 . D. x 2 . Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
  2. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 5. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 6. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;3 bằng A. f 3 . B. f 2 . C. f 1 . D. f 3 . Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  3;2 và có bảng biến thiên như sau: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;2 bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1. x 1 Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 A. x 1. B. y 1. C. x 2. D. y 2 . Câu 9. Cho hàm số y f x có lim f x 3 và lim f x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3 . C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3. Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
  3. A. y x3 2x 2 . B. y x3 2x 2 . C. y x4 2x2 2. D. y x4 2x2 . Câu 11. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x 1. B. y x4 2x 1. C. y x3 3x . D. y x3 3x2 2 . Câu 12. Đồ thị hàm số y x3 3x 2 cắt trục tung tại điểm A. M (0;2) . B. M (0; 2) . C. P(2;0) . D. Q( 2;0) . Câu 13. Cho a là số thực dương, đẳng thức nào sau đây sai? m m n m n a m n m n m.n m n m.n A. a .a a . B. n a . C. a .a a . D. a a . a Câu 14. Cho a là số thực dương, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 3 3 3 3 3 3 A. a a 3 . B. a a 3 . C. a a . D. a a . Câu 15. Hàm số nào sau đây có tập xác định là khoảng 0; ? 2 2 1 2 A. y x .B. y x . C. y 3 . D. y x . x Câu 16. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 6 .B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 17. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 6 .B. 8 . C. 9 . D. 12. Câu 18. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B chiều cao bằng h là 1 1 A. V B.h .B. V 3B.h . C. V B.h . D. V B.h . 3 2 Câu 19. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 12 chiều cao bằng 6 là A. 72 .B. 24 . C. 36 . D. 48 .
  4. Câu 20. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 4,5,6 bằng A. 90 . B. 40 . C. 60 . D. 120. Câu 21. Cho hàm số y x4 8x2 2019 đồng biến trên khoảng A. ; 2 .B. 0;2 .C. 2;0 . D. 0; . 2 Câu 22. Cho hàm số y f (x) xác định trên ¡ và có f '(x) x x 9 . Khoảng nghịch biến của hàm số y f (x) là: A. ; 3 .B. 0;3 .C. 3;0 . D. 0; . Câu 23. Cho hàm số y x3 3x2 3 . Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 2 .B. 4 . C. 3 .D. 5 . Câu 24. Cho hàm số y f (x) xác định trên ¡ \ 1 có bảng xét dấu f '(x) như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 .B. 3 .C. 4 . D. 5 . Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 4x2 5 trên đoạn  2;3 bằng A. 122. B. 5. C. 1. D. 50. Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng A. 1. B. 5. C. 0. D. 4. Câu 27. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
  5. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Phương trình 2 f x 5 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. 3 . Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 3 và trục hoành là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 3 2 Câu 30. Cho x là số thực dương, biểu thức x. x có dạng lũy thừa là: 5 7 4 5 2 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 Câu 31. Tập xác định của hàm số y 2x 3 3 là 3 3 3 3 A. ; .B. ; . C. ; . D. ¡ \  . 2 2 2 2 Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy SA a 3 . Đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB a; AC a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 3 a3 3 a3 A. B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có cạnh bên bằng a . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 . Thể tích lăng trụ bằng 3a3 3 3a3 3a3 3a3 A. B. . C. . D. . 4 4 2 4 Câu 35. Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a . Thể tích khối lập phương bằng A. 6 3a3 B. 3a3 . C. 3 3a3 . D. 9a3 .
  6. Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ 2x 1 A. y B. y x3 3x2 3x 2 . C. y x3 3x2 3x 2 . D. y x4 3x2 2 . x 1 3 2 2 Câu 37. Tổng các giá trị nguyên của tham m số đề hàm số y x 3x m 3m 1 x 2m 1có hai điểm cực trị bằng A. 9 B. 10. C. 5 . D. 6 . Câu 38. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ Số cực trị của hàm số g(x)  f (x)2 6 f x 2 là A. 3 B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = x3 - 3x2 - 9x + m + 1 với m là tham số thực. Khi giá trị nhỏ lớn nhất của hàm số trên đoạn [- 2;3] bằng 7 thì giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) bằng A. 7 . B. 20 . C. 25 . D. 18. x 1 Câu 40. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận đứng? x2 3x m 9 9 9 A. m 2 B. m C. m ; \ 2 D. m ; \ 2 4 4 4 ax 7 Câu 41: Cho hàm số f x a,b,c ¢ có bảng biến thiên như sau: bx c Giá trị của biểu thức T a 2b c là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 42. Cho hàm số f (x) ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ
  7. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x m 1 0 có ba nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương. A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 10. 2 2 3 Câu 43. Tổng các giá trị nguyên của tham m số đề hàm số y x 2 m 1 x m 5 có tập xác định là ¡ bằng A. 6 B. 9 . C. 5 . D. 6 . Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB a; a AC a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 a3 a3 3 a3 2 a3 2 A. B. . C. . D. . 8 8 8 6 0 Câu 45. Cho khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a . Mặt phẳng A' BC tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối lăng trụ bằng 3 3a3 3a3 A. B. 3a3 . C. 3 3a3 . D. . 4 2 Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ là f x x 2 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m thuộc đoạn  20;10 để hàm số y f x2 5x m đồng biến trên khoảng 0;1 ? A. 21. B. 22. C. 19. D. 20. Câu 47: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có bảng xét dấu của f 1 2 x như sau Hàm số g x f x2 4x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Câu 48: Cho hàm số f x x 3 3x 2 2 . Gọi A,a là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y f 2 f 4x x trên đoạn 0; 4 . Tính giá trị biểu thức P A 2a A. 13. B. 14. C. 15. D. 12.
  8. 2x 1 Câu 49. Cho hàm số y có đồ thị là C . Tích các giá trị của tham số m để đường thẳng x 1 d : y 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác O A B có diện tích bằng 7 là: A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 50: Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, AC, DC, BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V là V V 2V V A. . B. . C. . D. . 2 3 5 6 HẾT