Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Thái Phúc

docx 4 trang Tài Hòa 18/05/2024 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Thái Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Thái Phúc

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Cho hai tập hợp: X 1;2;3;4;5;6 ,Y 2;7;4;5 tập hợp nào sau đây bằng tập hợp X Y ? A. 2;4;5 . B. 1;3;5;7 . C. 1;2;3;4. D. 1;3.   Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 2021. Độ dài của AB AC bằng A. 2022. B. 2020. C. 8. D. 2021. Câu 3. Đỉnh của parabol y x2 2x 3 có tọa độ là: A. 4; 1 B. 1;4 C. 4;1 D. 1;4 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2x m 1 xác định trên 0; . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 0. Câu 5. Xét hai vectơ a và b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 a b 2a 2b. B. 2 a b a 2b. C. 2 a b 2 a b. D. 2 a b 2a b. Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. Mấy giờ rồi ? B. Bạn ăn cơm chưa ? C. Hà nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. Hôm nay trời đẹp quá? Câu 7. Cho mệnh đề P :"x R : x2 2 0". Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của P ? A. P :"x R : x2 2 0". B. P :"x R : x2 2 0". C. P :"x R : x2 2 0". D. P :"x R : x2 2 0". 3x 3 khi x 1 Câu 8. Cho hàm số: .Giá trị f ( 2) bằng bao nhiêu? y f (x) 2 x 2x 3 khi x 1 A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. Câu 9. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD là A. 1. B. 6. C. 3. D. 12.   Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4. Độ dài của vectơ AB AD bằng A. 12. B. 7. C. 5. D. 25. Câu 11. Cho hàm số f(x) = x 2 2x 5 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hàm số đồng biến trên ( ;1 ), nghịch biến trên (1; ) B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên (1; ), nghịch biến trên ( ; 1 ) Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x 3 bằng A. 1. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 13. Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 3; 2 . B. 2;1 . C. 2;5 . D. 2;1. Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y = B. y = x3 – x C. y = x3 + 1 D. y = x3 + x x Câu 15. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y x làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y x làm trục đối xứng. Câu 16. Parabol y = x2 - 2x – 5 có trục đối xứng là đường thẳng: A. x = -5 B. x = -1 C. x = 1 D. y = -1 Câu 17. Với vectơ a 0, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Vectơ 2a cùng hướng với vectơ a. B. Vectơ 2a là vectơ đối của vectơ a. C. Vectơ 2a bằng vectơ a. D. Vectơ 2a ngược hướng với vectơ a. Câu 18. Tập xác định của hàm số y 5 x là A. ;5 B. 5; C. ;5 D. 5; Câu 19. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng ? A. Bạn đang học lớp mấy ? B. là số hữu tỉ C. Bạn học chăm quá ! D. 17 là số nguyên tố. Câu 20. Xét ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?             A. AB BC CB. B. AB BC BA. C. AB BC CA. D. AB BC AC. Câu 21. Cho hai vectơ a và b như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 4 3 4 3 A. b a. B. b a. C. b a. D. b a. 3 4 3 4 Câu 22. Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: y 1 O x -1 A. y 2x 1 -4 B. y x 1 C. y x 1 D. y x 1 Câu 23. Điểm M 2;3 thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây: Mã đề 101 Trang 2/4
  3. A. y 2x 2 x 3 B. y x 2 4x 1 C. y x 2 3x 1 D. y x 2 x 1 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M 1; y0 thuộc đồ thị của hàm số y 2x 3. Giá trị của y0 bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.   Câu 25. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Độ dài của vectơ AB AC bằng 3a A. . B. 2a. C. 3a. D. 0. 2 Câu 26. Cho các vectơ u,v, x, y như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x v u  y A. Hai vectơ x và y cùng hướng. B. Hai vectơ x và y ngược hướng. C. Hai vectơ u và v cùng hướng. D. Hai vectơ u và v ngược hướng. Câu 27. Cho tập hợp B x R a x b. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B a;b. B. B a;b. C. B a;b . D. B a;b . Câu 28. Trong một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 25 học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn Toán ? A. 15 . B. 5. C. 20. D. 10 . Câu 29. Tập hợp  3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 0;1 . B. 0;1 . C. 0;1 . D. 0;1 . Câu 30. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?             A. MA MB MI. B. MA MB IM. C. MA MB 2MI. D. MA MB 2IM. Câu 31. Cho hai điểm phân biệt A, B . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ B đến A .  B. Vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB .  C. Vectơ AB là đoạn thẳng AB .  D. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B . Câu 32. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng ?  1  2   1   A. AG AB AC. B. AG AB AC . 3 2 3  2    2   C. AG AB AC . D. AI AB 3AC. 3 3 Câu 33. Cho tam giác ABC biết AB 3,BC 4, AC 6 , I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .Gọi x,y,z là các    x y z số thực dương thỏa mãn x.IA y.IB z.IC 0 .Tính P y z x 41 2 23 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 12 3 12 4 Mã đề 101 Trang 3/4
  4. Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x ? A. B. C. D. A. hình B B. hình C C. hình A D. hình D Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y 1cắt trục tung tại điểm nào dưới đây ? A. M 1;0 . B. Q 0;1 . C. P 4;4 . D. N 1;1 . Câu 36. Cho tập hợp A 1;3;5. Số phần tử của tập hợp A là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 37. Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiênnhư sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1; . B. ;2 . C. 2; . D. ; 1 . Câu 38. Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị C (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. m 2 . B. m 4 . C. m 1. D. m 3 . Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, đỉnh của parabol y x2 2x có tọa độ là A. 1;2 . B. 1; 1 . C. 1;2 . D. 2; 1 .  Câu 40. Cho hình bình hành MNPQ . Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của MN ?     A. PQ. B. QP. C. MP. D. NQ. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4