Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 - Năm học 2023-2024

docx 26 trang Tài Hòa 18/05/2024 1240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_lop_11_mon_toan_sach_chan_troi_san.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lớp 11 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 - Năm học 2023-2024

  1. PHÒNG GD & ĐT . Chữ kí GT1: TRƯỜNG . Chữ kí GT2: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã phách Số báo danh: . Phòng KT:  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
  2. Câu 1. Cho . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ? 2 A. sin . B. cot . C. cos . D. tan . 2 Câu 2. , , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: 3A B C A. sin A sin 2A B C . B. sin A cos . 2 A B 3C C. cosC sin . D. sinC sin A B 2C . 2 3 Câu 3. Cho góc thỏa mãn sin . Tính P sin sin . 5 6 6 11 11 7 10 A. P . B. P . C. P . D. P . 100 100 25 11 Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y tan cos x . 2   A. D ¡ \ k ,k ¢ .B. D ¡ \ k2 ,k ¢  . 2  2  C. D ¡ . D. D ¡ \ k ,k ¢  . 1 Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y . cos x 1 1 1 A. m . B. m . C. m 1. D. m 2. 2 2 Câu 6. Số nghiệm của phương trình 3 trong khoảng (0;3 ) là 푠푖푛 2 = 2 A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 4 .
  3. 2 Câu 7. Cho phương trình 2sin x 3sin x 1 0 , trên 0; phương trình có bao nhiêu 2 nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Cho dãy số yn xác định bởi y1 y2 1 và yn 2 yn 1 yn ,n ¥ *. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là: A. 1,1, 2, 4, 7 . B. 2,3,5,8,11 . C. 1, 2,3,5,8 . D. 1,1, 2,3,5 . 3n 1 Câu 9. Cho dãy số u , với u . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? n n 3n 7 A. Dãy un bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. Dãy un bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. Dãy un bị chặn trên và bị chặn dưới. D. Dãy un không bị chặn. Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. ―3,1,5,9,14. B. ―2, 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 5 1 1 7 5 1 1 C. . D. . 3,1,3, ― 3, ― 3 ― 2, ― 2, ― 2, ― 2,2 Câu 11. Cho cấp số cộng un có u1 123 và u3 u15 84 . Tìm số hạng u17 . A.u17 242 .B. u17 235 .C. u17 11. D. u17 4 . Câu 12. Trong các dãy số cho bởi công thức sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân. 1 = 6 1 = ―1 A. 2. B. . 푛+1 = 푛 푛+1 = 7 푛 1 = ―9 1 = 3 C. . D. 푛 . 푛+1 = 푛 + 1 푛+1 = 5 . 푛
  4. 푛 Câu 13. Cho dãy số ( 푛) xác định bởi 1 = 3 và 푛+1 = 4 ,∀푛 ≥ 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số. ―푛 1―푛 A. 푛 = 3.4 . B. 푛 = 3.4 . 푛―1 ―푛―1 C. 푛 = 3.4 . D. 푛 = 3.4 . Câu 14. Trong các hình sau : A A B D C C B D Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I). B. (I), (II). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV). Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và ABCD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. SB. D. SM. Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Câu 16. Cho hình chóp tứ giác 푆. với đáy có các cạnh đối diện không song song với nhau và M là một điểm trên cạnh SA. Giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD là: A. Điểm H, trong đó I AC BD, H MASI B. Điểm F, trong đó I AC BD, F MDSI
  5. C. Điểm K, trong đó I AC BD, K MC SI D. Điểm V, trong đó I AC BD, V MBSI Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 18. Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b là: A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A ', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC và SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A' B ' ? A. AB. B. CD. C. C'D'. D. SC. Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N , E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC và SD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ME, NF , SO đôi một song song (O là giao điểm của AC và BD ). B. ME, NF , SO không đồng quy (O là giao điểm của AC và BD ). C. ME, NF , SO đồng quy (O là giao điểm của AC và BD ). D. ME, NF , SO đôi một chéo nhau (O là giao điểm của AC và BD ). PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
  6. 3 a) Giải phương trình: sin 2x 400 2 b) Giải phương trình: tan3x.cot 2x 1. c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( ― 2)푠푖푛 2 = + 1 vô nghiệm. 4 sin2 cos d) Cho góc thỏa mãn tan và . Tính P . 3 2 sin cos2 Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Câu 2. (1,5 điểm) 2 2 2 2 a) Cho cấp số cộng un có Sn 7n 2n . Tính giá trị của biểu thức P u3 u5 u7 . u3 u5 5 b) Cho cấp số cộng un với . Tìm số hạng đầu của cấp số cộng. u3.u5 6 c) Cho cấp số nhân an có a1 7, a6 224 và Sk 3577. Tính giá trị của biểu thức T k 1 ak . Câu 3. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: a) SAC và SBD b) SAD và SBC Câu 4 (1 điểm) Cho hình chóp 푆. đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (푆 ) và (푆 );(푆 ) và (푆 ).
  7. b) Lấy thuộc 푆 . Tìm giao điểm của 푆 và ( ). Tứ giác là hình gì?
  8.  BÀI LÀM: TRƯỜNG
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 2x 2x a) sin 0 k 3 3 3 3 (1,5 2x k3 điểm) k x k ¢ . 3 3 2 2 0,25 0,25 x k cos3x 0 6 3 b) Điều kiện: k ¢ . sin 2x 0 x k 2 Phương trình 1 tan3x tan3x tan 2x 3x 2x k x k k ¢ . cot 2x Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x k không thỏa mãn x k . 2 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. c)
  10. TH1: Với m 2 , phương trình m 2 sin 2x m 1 0 3: vô lý. Suy ra m 2 thì phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 m 1 TH2: . Với m 2 , phương trình m 2 sin 2x m 1 sin 2x . m 2 0,25 m 1 1 m 2 m 1 m 2 Để phương trình vô nghiệm  1;1 1 . m 2 m 1 m 2 1 2 m 2 1 Kết hợp hai trường hợp, ta được m là giá trị cần tìm 2 1 9 3 cos2 cos 1 tan2 25 5 3 d) Ta có cos 5 0,25 2 4 sin tan .cos . 5 0,25 4 3 31 Thay sin và cos vào P , ta được P . 5 5 11 Câu 2 a) Ta có un Sn Sn 1 9 4n . 0,5 (1,5 Suy ra u3 3,u5 11,u7 19 . Do đó P 491 điểm) u3 u5 5 u3 2 u3 3 b) Ta có hoặc . 0,25 u3.u5 6 u5 3 u5 2 u3 2 + Giải , ta được u1 1. u5 3 0,25 u3 3 + Giải , ta được u1 4 . u5 2
  11. 5 0,25 c) Ta có a6 224 a1q 224 q 2 (do a1 7 ). a 1 qk 0,25 1 k k k 9 Do Sk 7 2 1 nên Sk 3577 7 2 1 3577 2 2 k 9. 1 q 8 Suy ra T 10a9 10a1q 17920. Câu 3 (1 điểm) a) Gọi O là giao điểm của AC và BD. S , O là hai điểm chung của SAC và SBD nên giao tuyến của mặt phẳng 0,5 SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng SO. b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. S , I là hai điểm chung của SAD và SBC nên giao tuyến của mặt phẳng 0,5 SAD và mặt phẳng SBC là đường thẳng SI.
  12. Câu 4 (1 điểm) a) Trong (푆 ) dựng đường thằng đi qua 푆 và song song với . 0,25 Ta có: // , // ⇒ // . Suy ra thuộc (푆 ). Nên là giao tuyến của (푆 ) và (푆 ). 0,25 Tương tự, trong (푆 ) dựng đường thẳng 1 đi qua 푆, song song với thì 1 là giao tuyến của (푆 ) với (푆 ). b) Giả sử 푆 ∩ ( ) = ⇒( ) ∩ (푆 ) = 0,25 Xét ba mặt phẳng ( );( );(푆 ) lần lượt cắt nhau theo 3 giao tuyến là , , nên chúng song song hoặc đồng quy. 0,25 Mà // ⇒ // // ⇒ là hình thang.
  13. TRƯỜNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ Tổng số câu CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hàm số 1 3 3 2 1 1 7 3 TN: lượng giác (1 (0,5 1,75 và phương điểm) điểm) TL: 1,5 trình lượng giác 2. Dãy số. 2 3 2 1 6 2 TN: 1,5 Cấp số cộng (1,5 TL: 1,5 và cấp số điểm) nhân 3. Đường 2 3 2 2 1 7 3 TN: thẳng và (1 (1 1,75 mặt phẳng. điểm) điểm) TL: 2 Quan hệ song song trong không gian. Tổng số câu 5 9 7 5 2 1 20 8 TN/TL Điểm số 1,25 2,25 3,5 1,25 1,5 0,25 5 5
  14. Tổng số 1,25 điểm 5,75 điểm 2,75 điểm 0,25 điểm 10 điểm 10 điểm 12,5 % 57,5 % 27,5 % 2,5 % 100 % điểm
  15. TRƯỜNG BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN (số (số (số (số ý) câu) ý) câu) CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG 3 7 3 7 TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Góc Nhận biết - Nhận biết các khái niệm cơ bản lượng về góc lượng giác. giác Thông hiểu - Mô tả được hệ thức Chasles. - Quy đổi các giá trị góc lượng giác theo hai đơn vị độ và radian. 1 C1 Mô tả được mối quan hệ của chúng. Vận dụng - Vận dụng góc lượng giác, đường tròn lượng giác vào giải quyết bài toán. 2. Giá trị Nhận biết - Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng
  16. lượng giác. giác Thông hiểu - Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp. - Mô tả hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . - Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng - Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc 1 C2 lượng giác. 3. Công Nhận biết - Nhận biết các công thức biến đổi thức lượng giác cơ bản. lượng Thông hiểu - Mô tả các phép biến đổi lượng giác giác cơ bản: công thức cộng; 1 C3 công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và
  17. công thức biển đổi tổng thành tích. Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. 4. Hàm Nhận biết - Nhận biết các khái niệm về hàm số lượng số chăn, hàm số lè, hàm số tuần giác hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 1 C4 - Nhận biết các hàm số lượng giác = sin , = cos , = tan , = cot thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. Thông hiểu - Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Mô tả được các đồ thị hàm số = sin , = cos , = tan , = cot - Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần
  18. hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số = sin , = cos , = tan , = cot dựa vào đồ thị. Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán gắn Câu 1 1 C5 với hàm số lượng giác. 1c 5. Nhận biết - Nhận biết công thức nghiệm của Phương phương trình lượng giác cơ bản trình bằng cách vận dụng đồ thị hàm lượng số lượng giác tương ứng. giác cơ Thông hiểu - Tính nghiệm gần đúng của bản phương trình lượng giác cơ bản Câu 2 1 C6 bằng máy tính cầm tay. 1a+b Vận dụng - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. 1 C7 - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ 2 6 2 6 NHÂN 1. Dãy số Nhận biết - Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. • - Nhận biết tính chất tăng, giảm,
  19. bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu• - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy 1 C8 hồi; bằng cách mô tả. Vận dụng - Vận dụng các kiến thức đã học xác định tính chất của dãy số, giải 1 C9 quyết một số bài toán. 2. Cấp số Nhận biết - Nhận biết một dãy số là cấp số cộng cộng. 1 C10 Thông hiểu - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Câu 1 1 C11 • - Tính tổng của 푛 số hạng đầu của 2a cấp số cộng. Vận dụng - Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. 3. Cấp số Nhận biết - Nhận biết một dãy số là cấp số nhân nhân. 1 C12 Thông hiểu - Giải thích công thức xác định số Câu hạng tổng quát của cấp số nhân. 1 1 C13 2b - Tính tổng của 푛 số hạng đầu của
  20. cấp số nhân. Vận dụng - Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, 3 7 3 7 QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN 1. Điểm, Nhận biết - Nhận biết các quan hệ liên thuộc đường cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt 1 C14 thẳng và phẳng trong không gian. mặt - Nhận biết hình chóp và tứ diện. phẳng Thông hiểu - Mô tả ba cách xác định mặt phẳng trong - Mô tả ba các xác định mặt phẳng. không - Mô tả một số hình ảnh trong thực 1 C15 gian tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. Vận dụng - Xác định giao tuyến của hai mặt Câu phẳng, giao điểm của đường thẳng 1 1 C16 3 và mặt phẳng. 2. Hai Nhận biết - Nhận biết vị trí tương đối của hai đường đường thẳng trong không gian: hai 1 C17 thẳng đường thẳng trùng nhau, song song, song song cắt nhau, chéo nhau. Thông hiểu - Giải thích tính chất cơ bản của hai Câu đường thẳng song song trong không 2 2 C18+19 4a+b gian. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về hai đường 1 C20 thẳng song song để mô tả một số
  21. hình ảnh trong thực tiễn. Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG 5 8 5 8 TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Giá Nhận biết - Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. trị lượng 1 C1 giác - Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu - Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối
  22. nhau, hơn kém nhau . - Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng - Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc 1 C2 lượng giác. 2. Công Nhận biết - Nhận biết các công thức biến đổi 1 C3 thức lượng giác cơ bản. lượng Thông hiểu - Mô tả các phép biến đổi lượng giác giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và 1 C4 công thức biển đổi tổng thành tích. Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. 3. Hàm Nhận biết - Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số số lượng tuần hoàn. giác - Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 1 C5 - Nhận biết các hàm số lượng giác = sin , = cos , = tan , = cot thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
  23. Thông hiểu - Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Mô tả được các đồ thị hàm số = sin , = cos , = tan , = cot - Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số = sin , = cos , = tan , = cot dựa vào đồ thị. Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán gắn 1 1 Câu 1d C6 với hàm số lượng giác. 4. Nhận biết - Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ Phương bản bằng cách vận dụng đồ thị trình hàm số lượng giác tương ứng. lượng Thông hiểu - Tính nghiệm gần đúng của giác cơ phương trình lượng giác cơ bản Câu bằng máy tính cầm tay. 1 1 C7 bản 1a+b+c Vận dụng - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. 2 1 C8 - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ 2 8 2 8 NHÂN
  24. 1. Dãy số Nhận biết - Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. • - Nhận biết tính chất tăng, giảm, 1 C9 bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu• - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức 1 C10 truy hồi; bằng cách mô tả. Vận dụng 2. Cấp số Nhận biết - Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. 1 C11 cộng Thông hiểu - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. 1 1 Câu 2a C12 • - Tính tổng của 푛 số hạng đầu của cấp số cộng. Vận dụng - Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. 1 C13 3. Cấp số Nhận biết - Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. 1 C14 nhân Thông hiểu - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. 1 1 Câu 2b C15 - Tính tổng của 푛 số hạng đầu của cấp số nhân. Vận dụng - Giải quyết một số vấn đề gắn 1 C16 với cấp số nhân. CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, 3 7 3 7 QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
  25. 1. Điểm, Nhận biết - Nhận biết các quan hệ liên đường thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng và thẳng, mặt phẳng trong không 1 C14 mặt gian. phẳng - Nhận biết hình chóp và tứ diện. trong Thông hiểu - Mô tả ba cách xác định mặt không phẳng gian - Mô tả ba các xác định mặt phẳng. 1 C15 - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. Vận dụng - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường 1 1 Câu 3 C16 thẳng và mặt phẳng. 2. Hai Nhận biết - Nhận biết vị trí tương đối của đường hai đường thẳng trong không 1 C17 thẳng gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song song song, cắt nhau, chéo nhau. Thông hiểu - Giải thích tính chất cơ bản của Câu hai đường thẳng song song trong 2 2 C18+19 4a+b không gian. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả 1 C20 một số hình ảnh trong thực tiễn.
  26. Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ