Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án)
- Trường Tiểu học . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Mơn: Tốn (Đề 4) Lớp: Bốn/ Thời gian: 40 phút Họ và tên: Điểm : Nhận xét: Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Cĩ bao nhiêu số cĩ ba chữ số mà mỗi chữ số của số đĩ đều giống nhau. A. 7 B. 9 C. 10 b. Giá trị của chữ số 5 trong số 82 175 263 là : A. 5 000 000 B. 50 000 C. 5 000 Câu 2: a. 46000 cm 2 = dm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 460 B. 4600 C. 406 b. 5 tấn 50 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 5500 B. 5050 C. 5005 Câu 3: 452 hg 3 = . hg . Số thích hợp để viết vào chổ chấm là : A . 1563 B .1356 C. 1365 Câu 4: Viết vào chỗ chấm: Viết số Đọc số 19 408 Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu. 5 062 008 Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám. 1
- Câu 5: Trong các số 3451 ;4563 ; 2050 ; 2229 ; 3576 a) Số chia hết cho 2 là: b) Số chia hết cho 5 là: câu 6: A B Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên) a. Các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau là: AB vuơng gĩc với CD vuơng gĩc với D C b. Các cặp cạnh song song với nhau là: . Phần 2: Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính a. 280 192 + 572 368 b. 839 084 – 246 937 . . . . c. 216 32 d. 1845 : 15 . . . . . Câu 2: Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 180m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. 2
- TRƯỜNG TH PHƯỚC AN A HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015 – 2016 Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. B. 9 b. C. 5 000 Câu 2: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. A. 460 b. B. 5050 Câu 3: 1 điểm B .135 Câu 4: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Viết số Đọc số 19 408 Mười chín nghìn bốn trăm linh tám. 51 716 Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu. Năm triệu khơng trăm sáu mươi hai nghìn khơng 5 062 008 trăm linh tám Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu 31 305 668 mươi tám. Câu 5: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 2050; 3576 b) 2050 câu 6: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm A B a. AB vuơng gĩc với BC, AD (0,25 điểm) CD vuơng gĩc với DA, CB (0,25 điểm) b. AB song song CD (0,25 điểm) AD song song BC (0,25 điểm) D C Phần 2: Tự luận (4 điểm) 3
- Câu 1: 2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 852 560 b. 592 147 c. 6 912 d. 123 Câu 2: 2 điểm, mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là 180 : 2 = 90 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là (90 + 20) : 2 = 55 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là 90 – 55 = 35 (cm) Diện tích hình chữ nhật là 55 35 = 1925 (cm2) Đáp số: 1925 cm2 (học sinh cĩ thể làm theo cách khác) 4