Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Tùng

doc 4 trang hatrang 24/08/2022 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Tùng

  1. Trường TH Quảng Tùng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019 Học sinh: MÔN: TOÁN - LỚP 4 Lớp: 4A (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm GV coi thi : GV chấm thi: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ĐỀ 1 A. B. C. D. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 1457 B. 4355 C. 2502 D. 1890 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 tấn 75 kg = kg là: A. 475 B. 4075 C. 4750 D. 40075 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức 2 x 1 : 1 là: 5 2 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 5 5 5 15 Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 40m, chiều cao bằng 2 độ dài 5 đáy. Diện tích mảnh đất đó là: A. 16 m2. B. 640 m2 C. 64 dm2 D. 160 cm2 Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 115 : x – 15 : x = 20, giá trị của x là: A. 5 B. 23 C. 3 D. 100 Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thứ 16 của dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, là: A. 36 B. 24 C. 32 D. 40 Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trung bình cộng của hai số là 80. Số lớn bằng số bé. Vậy số lớn là: A. 64 B. 96 C. 160 D. 32 Câu 9 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 20 kg, trong đó số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Số gạo nếp là:
  2. A. 10 B. 50 C. 20 D. 30 Câu 10: Tìm x a) x x 34 = 714 b) x + 4 = 3 5 2 Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Câu 12: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi, 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
  3. Trường TH Quảng Tùng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019 Học sinh: MÔN: TOÁN - LỚP 4 Lớp: 4A (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm GV coi thi : GV chấm thi: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ĐỀ 2 Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 23 là: 7 7 2 24 A. 3 B. 7 C. 3 D. 23 7 7 2 24 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 1457 B. 2310 C. 2102 D. 2795 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 tấn 20kg = kg là: A. 720 B. 7200 C. 7020 D. 70200 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức 1 : 3 x 1 là: 2 4 6 A. 1 B. 3 C. 5 D. 1 9 9 9 48 Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một hình thoi có diện tích là 1350cm2 và độ dài một đường chéo là 30cm. Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó là: A. 90cm B. 180cm C. 360cm D. 45cm Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 18 : x + 36 : x = 9. Giá trị của y là: A. 9 B. 6 C. 16 D. 54 Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thứ 15 của dãy số: 2,4,6,8,10, là: A. 30 B. 24 C. 32 D. 40 Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trung bình cộng của hai số là 80. Số lớn bằng số bé. Vậy số bé là: A. 64 B. 96 C. 160 D. 32 Câu 9 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 20 kg, trong đó số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Số gạo tẻ là:
  4. A. 10 B. 50 C. 20 D. 30 Câu 10: Tìm x a) x x 32 = 672 b) x + 2 = 4 7 5 Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Câu 12: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi, 3 năm nữa mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi ?