Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 7 trang hatrang 25/08/2022 10900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022_co_dap_a.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và Tên: Năm học: 2021 – 2022 SBD: Phòng: Môn: TOÁN 6 ĐỀ PHỤ Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? 11 7,5 15 21 A. . B. . C. . D. . 12 2 0,4 0,4 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? 10 6 10 10 6 A. . B. . C . . D. . 20 3 3 20 6 Câu 3. Số đối của phân số là số nào? 11 6 11 11 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 6 6 11 5 Câu 4. Cho x = . Giá trị của x là số nào? 3 3 16 16 16 A. . B. -16. C. . D. . 3 3 6 1 1 Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính : ? 4 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. -8 . 8 2 4 70 Câu 6. Cơ thể người có khoảng là nước. Hậu cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối 100 lượng nước có trong cơ thể Hậu? A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg. 1 Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 4 A. 15 lít. B. 20lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít. Câu 8. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? 5 1 5 1 A. 5 . B. 5 C. 4 . D. 4 6 giờ 6 giờ. 6 giờ 6 giờ Câu 9. Làm tròn số 537 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 530. B. 500. C. 600. D. 538.
  2. Câu 10. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? A. 9,846. B. 10. C. 9,9. D. 9,8. Câu 11. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 34 và 59? A. 34 + 59 . B. 34 . 59 . C. 34 - 59 . D. 34 : 59 . Câu 12. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. A B C C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng . D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Câu 13. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 14. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 15. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 16. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 1 7 2 A 15 15 15 3 2 4 9 B . : 7 9 7 2 Bài 2. (1,0 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1. Bài 3. (2,0 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là trung điểm của AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB và AO Bài 4. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 100 lần gieo trên .Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 ( ĐỀ PHỤ) Năm học 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D A C B A B C B D D B C A C D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm 1 7 2 A 15 15 15 8 2 A 0.5 điểm 15 15 6 2 0,5 điểm A 15 5 3 2 4 9 1 B . : (2,0đ) 7 9 7 2 3 2 4 2 B . . 7 9 7 9 0,5 điểm 2 3 4 B . 0,25điểm 9 7 7 2 2 B .1 0,25điểm 9 9 Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 2 -2,99 < -2,9 < -1,75 < 0,7 < 1 < 22,1. (1,0đ) 1.0 điểm ( Hs sắp xếp đúng liên tiếp 3 số được 0,5 đ) O C A B 0,5 điểm 3 Do C là trung điểm của đoạn thẳng AB AB 6 (2,0đ) Nên ta có: AC CB 3(cm) 1,0 điểm 2 2 Do O là trung điểm của đoạn thẳng AC AC 3 Nên ta có: AO 1,5(cm) 0,5 điểm 2 2 Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 1, 3, 5. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong 100 0.5 điểm 4 lần là: (1,0đ 17 15 16 48 0,48 100 100 0,5 điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – Năm học 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Vận T Nhận Thông Vận Tổng kiến Đơn vị kiến thức dụng T biết hiểu dụng Số CH điểm thức cao Số Số Số CH Số CH TN TL CH CH 1. Phân số với tử và mẫu là số 1 1 0,25 nguyên. 2. Tính chất cơ bản của phân số. 1 1 0,25 3. Phép cộng và phép trừ phân số. 2 1 2 1 1,5 1 Phân số 4. Phép nhân và phép chia phân số. 1 1 1 1 1,25 5. Giá trị phân số của một số. 2 2 0,5 6. Hỗn số. 1 1 0,25 1. Số thập phân. 1 1 1,0 Số thập 2 2.Làm tròn số thập phân. 2 2 0,5 phân. 3. Tỉ số và tỉ số phần trăm. 1 1 0,25 1. Ba điểm thẳng hàng. 1 1 0,25 2. Hai đường thẳng cắt nhau, song 1 1 0,25 Các hình song. Tia. 3 hình học 3. Trung điểm của đoạn thẳng. 1 1 2,0 cơ bản 4.Góc. 1 1 0,25 5. Số đo góc. Các góc đặc biệt. 2 2 0,5 Một số 1,0 4 yếu tố Xác suất thực nghiệm. 1 1 xác suất Tổng 16 3 1 1 16 5 10 đ Tỉ lệ (%) 4 3 2 1 Tỉ lệ chung 70 % 30 % (%)
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – Năm học 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổ TT kiến thức thức Nh V ng cần kiểm tra, đánh giá Thô Vận ận D ng dụn biế ca hiểu g t o 1. Phân số Nhận biết: với tử và +Nhận biết được 1 phân số . (Câu 1) 1 1 mẫu là số nguyên. 2. Tính chất Nhận biết: cơ bản của Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn. 1 1 phân số. (Câu 2) Nhận biết: + Biết tìm số đối của một phân số. (Câu 3) 3. Phép +Biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. (Câu cộng và 4) phép trừ 2 1 3 phân số. Thông hiểu: +Hiểu được các bước để cộng trừ các phân số trong 1 Phân số. biểu thức. (Bài 1A) Nhận biết: 4. Phép +Biết được quy tắc chia hai phân số. (Câu 5) nhân và 1 1 2 phép chia Thông hiểu: phân số. +Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức. (Bài 1B) Nhận biết: +Biết được cách tính giá trị phân số của một số cho 5. Giá trị trước. (Câu 6) phân số của 2 2 một số. + Biết được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. (Câu 7)
  6. Nhận biết: 6. Hỗn số +Biết cách viết hỗn số từ thời gian của đồng hồ. (Câu 1 1 8) Thông hiểu: 1. Số thập 1 1 phân. +Hiểu được thứ tự để sắp xếp các số thập phân. (Bài 2) Nhận biết: Số thập 2.Làm tròn 2 phân. số thập +Biết cách làm tròn số nguyên. (Câu 9) 2 2 phân. +Biết cách làm tròn số thập phân. (Câu 10) 3. Tỉ số và tỉ Nhận biết: số phần 1 1 trăm. + Biết cách viết kí hiệu tỉ số của hai số. (Câu 11) Nhận biết: 1. Ba điểm 1 1 thẳng hàng. + Nhận biết được hình có 3 điểm thẳng hàng. (Câu 12) 2. Hai đường Nhận biết: thẳng cắt + Nhận biết được hình có 2 đường thẳng cắt nhau. 1 1 nhau, song (câu 13) Các hình song. Tia. hình học 3 cơ bản. 3. Trung Vận dụng: điểm của + Vận dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng để 1 1 đoạn thẳng. tính độ dài cạnh. (Bài 3) Nhận biết: 4.Góc 1 1 + Nhận biết cách đọc tên góc. (Câu 14) Nhận biết: 5. Số đo góc. Các góc + Nhận biết cách đọc số đo góc từ đồng hồ. (Câu 15) 2 2 đặ biệt + Nhận biết được số đo của góc bẹt. (Câu 16) Xác suất Một số Vận dụng cao: thực 4 yếu tố xác nghiệm. + Vận dụng công thức tính xác suất thực nghiệm vào 1 1 suất toán thực tế. (Bài 3) Tổng 16 3 1 1 21