Đề kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

doc 4 trang Tài Hòa 17/05/2024 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_lop_11_mon_dia_li_ma_de_132_sach_canh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Lớp 11 môn Địa lí (Mã đề 132) sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề thi 132 I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 2: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do A. con người khai thác thiên nhiên quá mức. B. chặt phá rừng bừa bãi. C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt. D. cạn kiệt nguồn thức ăn. Câu 3: Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ la tinh là A. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm. B. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. C. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat. D. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. Câu 4: APEC là tổ chức A. Liên minh Châu Âu. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương. C. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 5: Tỉ trọng của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là A. tương đương với Hoa Kì. B. tương đương với Nhật Bản. C. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. Câu 6: Quá trình mở rộng các nước thành viên EU chủ yếu hướng về A. phía Bắc. B. phía Nam. C. phía Đông. D. phía Tây. Câu 7: Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 Câu 8: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn. C. nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc. Câu 9: Lãnh thổ Hoa Kì vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa. C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. D. từ trong ra ngoài. Câu 10: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là A. Xahara và Namip. B. Xahara và Antacama. C. Xahara và Tha. D. Xahara và Gôbi. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh. B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 12: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía đông Hoa Kì là A. Đồng cỏ, than đá, rừng. B. Dầu mỏ, than đá, rừng. C. Than đá, sắt, thủy năng. D. Rừng, sắt, thủy năng. Câu 13: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của lũ lụt. B. quê hương của lở đất. C. quê hương của vòi rồng. D. quê hương của bão. Câu 14: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí. B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khai thác dầu. C. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo. D. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. Câu 15: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về A. phốt phát, môlipđen, vàng. B. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ. C. vàng, bạc, đồng, phốt phát. D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá. Câu 16: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây. Câu 17: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. B. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 18: Lí do hình thành EU là A. Nhu cầu phát triển kinh tế. B. nhu cầu liên kết, hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau để cùng nhau phát triển. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. D. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên. Câu 19: Cơ quan có vai trò quan trọng trong các quyết định của EU là A. Cơ quan kiểm toán B. Tòa án Châu Âu. C. Nghị viện Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu. Câu 20: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp khai khoáng. D. công nghiệp chế biến. Câu 21: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây? A. Biển Địa Trung Hải. B. Biển Măng Sơ. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 22: Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. B. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. D. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia. Câu 23: Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp. D. tuổi thọ trung của dân số ngày càng giảm. Câu 24: Cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào A. cuối thế kỷ XVIII. B. nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. C. từ đầu thế kỷ XXI. D. cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI. Câu 25: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 26: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2008 (Đơn vị:%) Năm 2000 2002 2004 2006 2008 Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1 Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2008? A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng. B. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất. C. Hoa Kì là nước nhập siêu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động. Câu 27: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. Câu 28: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là A. vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam. B. vùng Đông Bắc sang vùng núi cao phía Tây. C. vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm. D. vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven TBD. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0đ): Trình bày những biểu hiện chính của biến đổi khí hậu toàn cầu. Vì sao Việt Nam được nhận định là một trong những quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu toàn cầu hiện nay? Câu 2. (2,0đ): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 2015 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? b. Tại sao dân cư Hoa Kì có sự di chuyển từ vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương? HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132