Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)

doc 5 trang hatrang 24/08/2022 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hòa (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng điểm Câu 1 2 2 số Phân số Số 1 1 điểm Câu 3 5 7 4 10 2 4 Đại lượng số và đo đại 8 lượng Số 1 1 1 1 2 điểm Câu 6 9 2 Yếu tố số hình học Số 1 1 điểm Số 2 2 2 2 2 câu Tổng Số 2 2 2 2 2 5,0 5,0 điểm
  2. TRƯỜNGTIỂU HỌC THANH MỸ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành bài tập: 4 Câu 1: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 5 a. 20 b. 16 c. 16 d. 12 16 20 15 16 Câu 2: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phân số 12 = là: 32 8 a. 2 b. 4 c. 3 d. 6 Câu 3: (1điểm) Kết quả của phép tính 1944 : 162 là: a. 12 b. 102 c. 112 d. 1002 Câu 4: (0,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là 4 . 5 Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 5: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 □ b. 4 phút 15 giây = 255 giây □ Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. Trả lời: Diện tích của tấm kính đó là Câu 7: (1điểm) Tính
  3. 2 5 a) = 3 7 . 3 b) : 2 = 7 Câu 8: (1điểm) Tìm x a, 2996 : x = 16 + 12 b, x - 11 = 2 5 5 Câu 9 (1điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều 4 rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó . 5 Câu 10 (1 điểm) Tính nhanh 2 + 6 + 3 + 3 + 1 + 1 5 9 4 5 3 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Câu Đáp án Điểm Câu 1 b 1 điểm Câu 2 c 1 điểm Câu 3 a 1 điểm Câu 4 44 1 điểm Câu 5 a. S ; b. Đ 1 điểm Câu 6 270 m2 1 điểm
  4. Câu 7: (1điểm) (Đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm) 2 5 2 5 10 a) = = 3 7 3 7 21 3 3 2 3 1 3 b) : 2 = : = = 7 7 1 7 2 14 Câu 8: (1điểm) Tìm x (Đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm) a, 2996 : x= 16 + 12 b, x - 11 = 2 : 3 2996 : x = 28 5 5 4 x= 2996 : 28 x - 11 = 8 x = 107 5 15 x = 8 + 11 15 5 x = 41 15 Câu 9: (1điểm) Câu 9: 1điểm: Ta có sơ đồ ? dm Chiều rộng: 90 dm 0.25 điểm Chiều dài: ? dm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm Chiều rộng của mảnh vườn là: 90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm Chiều dài của mảnh vườn là: 90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm Diện tích của mảnh vườn là: 0.25 điểm
  5. 50 x 40 = 2000 (dm2) 2000 dm2 = 20 m2 Đáp số: 20 m2 0.25 điểm Câu 10: (1điểm)) 2 + 6 + 3 + 3 + 1 + 1 = ( 2 + 3 ) + ( 6 + 1 ) + ( 3 + 1 ) ( 1,0 điểm) 5 9 4 5 3 4 5 5 9 3 4 4 = 5 + 9 + 4 (0,2 điểm) 5 9 4 = 1 + 1 + 1 (0,2 điểm) = 3 (0,1 điểm) Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hòa