Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 3 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 3 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_truong_th_truong_tho_na.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 3 - Có đáp án)
- TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 4 Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023-2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số hàng triệu của số 123 065 243 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 2: (0.5 điểm) Trong số: 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu Câu 3: (1 điểm) a, Làm tròn số 281 194 đến hàng chục nghìn được số nào? A. 280 000 B. 281 000 C. 281 190 D. 281 194 b, Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”: A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018 Câu 4: (1 điểm) a, Số cần điền vào chỗ chấm để: 3 tấn 50 kg = ...... kg là số: A. 350 B. 3 500 C. 3 050 D. 3 005 b, Số cần điền vào chỗ chấm để: 3m2 4dm2 = . dm2 là số: A. 340 B. 34 C. 304 D. 3400 Câu 5: (1 điểm) A B Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật D C a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và ....... b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
- Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 738 642 + 542 276 b. 738 062 - 21 178 c. 35 724 x 5 d. 64 675 : 5 Câu 7 (1đ). Viết vào chỗ chấm: a) 2 tạ 8 kg = ..kg b) 4 tấn 6 kg =.......... kg c) 10 dm2 2 cm2 = .............cm2 d) 500 cm2 = .............dm2 Câu 8: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 1218 + 475 + 782 + 125 b. 2345 + 4257 – 345
- ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D A- D C- C AB,DC - AD Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0,5 đ a. 1 280 918 b. 716 884 c.178 620 d. 12 935 Câu 7: Mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ a) 2 tạ 8 kg = 208 kg b) 4 tấn 6 kg = 4006 kg c) 10 dm2 2 cm2 = 1002cm2 d) 500 cm2 = 5 dm2 Câu 8: 2đ Bài giải Nửa chu vi của mảnh vườn là 180 : 2 = 90 (m) 0,5đ Chiều dài sân trường là: (90 + 22) : 2 = 56 (m) 0,5đ Chiều rộng sân trường là: 56 - 22 = 34 (m) 0,5đ Đáp số: Chiều dài: 56 m 0,5đ Chiều rộng: 34 m (HS làm cách khác mà được kết quả đúng vẫn chấp nhận) Câu 9: 1đ (làm đúng mỗi phần được 0,5đ) a. 1218 + 475 + 782 + 125 = (1218 + 782) + (475+ 125) = 2 000 + 600 = 2 600 b. 2345 + 4257 – 345 = ( 2345 – 345 ) + 4257 = 2000 + 4257 = 6257

