Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Có Đáp án)

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Có Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_truong_th_truong_tho_na.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Có Đáp án)

  1. TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ 4 Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023-2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số hàng chục triệu của số 78 901 432 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 0 Câu 2: (0.5 điểm) Số gồm 58 triệu và 2 đơn vị được viết là: A. 582 B. 58 002 C. 58 200 000 D. 58 000 002 Câu 3: (1 điểm) a, Làm tròn số 123 456 đến hàng nghìn được số nào? A. 123 000 B. 123 400 C. 120 000 D. 100 000 b, Cho 2019 < m × 5 < 2021.Vậy m là số tự nhiên có giá trị là: A. 404 B. 405 C. 406 D. 407 Câu 4: (1 điểm) a, Số cần điền vào chỗ chấm để: 3 tấn 18 kg = kg là số: A. 318 B. 3 108 C. 3 018 D. 3 180 b, Số cần điền vào chỗ chấm để: 10 500 cm2 = .. dm2 là số: A. 10 500 B. 105 C. 1 050 D. 150 Câu 5: (1 điểm) a, BC song song với đoạn thẳng nào? A. BA B. CE C. CD D. AD b, BC vuông góc với đoạn thẳng nào? A. BA B. CE C. CD D. AE
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 386154 + 260765 b. 726485 - 52936 c. 12604 x 7 d. 20 006 : 5 Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 4kg 500g = . . g c) 430dm2 = .. m2 dm2 b) 480 giây = ..phút d) 2 yến 7kg = ..kg Câu 8: (2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 150m. Chiều dài hơn chiều rộng 33 m. Tính chiều dài và chiều rộng sân trường đó. Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 10987 + 3648 – 987 + 6352 b) 41 + 43 + 45 + 47 + 49 + 51 + 53 + 55 + 57 + 59
  3. ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A-A C-B D-B Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0,5 đ a. 646 919 b. 673549 c. 88228 d. 4001 (dư 1) Câu 7: Mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ a) 4kg 500g = 4500 g c) 430dm2 = 4 m2 30 dm2 b) 480 giây = 8 phút d) 2 yến 7 kg = 27 kg Câu 8: 2đ Bài giải Nửa chu vi sân trường là 150 : 2 = 75 (m) 0,5đ Chiều dài sân trường là: (75+33) : 2 =54 (m) 0,5đ Chiều rộng sân trường là: 54 - 33 = 21 (m) 0,5đ Đáp số: Chiều dài: 54 m 0,5đ Chiều rộng: 21 m (HS làm cách khác mà được kết quả đúng vẫn chấp nhận) Câu 9: 1đ (làm đúng mỗi phần được 0,5đ) a) 10987 + 3648 – 987 + 6352 = (10987 – 987) + (3648+ 6352) = 10 000 + 10 000 = 20 000 b) 41 + 43 + 45 + 47 + 49 + 51 + 53 + 55 + 57 + 59 = (41 + 59) + (43 + 57) + (45 + 55) + (47 + 53) + (49 + 51) = 100 + 100 + 100 + 100 + 100 = 500