Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2016.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017
- PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯUỜNG THCS ĐỨCU PHỔUNĂM HỌC 2016-2017 (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm số Bằng chữ Lời phê của thầy cô giáo UĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thời gian chạy một vòng sân trường của các bạn lớp 6D được thầy dạy thể dục ghi lại trong bảng sau: Thời gian (phút) 2 3 4 5 Tần số (n) 6 7 8 9 N = 30 Mốt của dấu hiệu trong bảng là: A. 5. B. 6. C. 15. D.30. Câu 2: Tìm đơn thức đồng dạng trong các cặp đơn thức sau: A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức 2m 5 tại m = 2 là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Bậc của đa thức G( là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác DEF vuông tại D ta có: D A. . B. . C. . D. . E F A A Câu 6: Cho ABC có A 700,B 500 khi đó A.AC BC B.AB AC C.AB BC D.AB AC Câu 7: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 5cm; 6cm; 12cm. B. 8cm; 4cm; 3cm. C. 7cm; 8cm; 10cm. D. 9cm; 4cm; 5cm.
- Câu 8: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: F x( ) x2 2x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D.4 B. Tự luận (6,0 điểm). 2 Câu 1(0,5 điểm): Tính giá tri c̣ ủa biểu thức A = 2xP P +2xy -1 tai x = -3 và y = -1. ̣ Câu 2(0,5 điểm): Tìm nghiệm của đa thức PR(x)R = 3x - 6. Câu 3(1,0 điểm): Cho tam gi¸c ABC , AM lµ ®-êng trung tuyÕn cã ®é dµi 6cm vµ G lµ träng t©m cña tam gi¸c ABC. Tính độ dµi ®o¹n th¼ng GA. Câu 4(1,0 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3 2 2 3 4 Câu 5(1,0điểm) :Cho hai đa thức: A(x) = –4x – 3xP P – xP P + 1 và B(x) = –xP P + 3x – xP P + 2xP a) Thu goïn vaø saép xeáp hai ña thöùc treân theo luyõ thöøa giaûm daàn cuûa bieán b) Tính f(x) = A(x) – B(x) Câu 6(1,5 điểm) :Cho ∆ABC cân tai A, c̣ó AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tai H, phân gịá c góc ACH cắt AH tai O. ̣ a) Chứng minh CH ⊥ AB tai B’. b) Cḥứng minh BB’ = IC 2 4 6 8 100 C©u 7(0,5 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña ®a thøc xP P + xP P xP P + xP P + +xP P T¹i x = -1