Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 420 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 420 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_na.doc
- DA_DIA LI.xls
- DA_DIA LI.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 2 môn Địa lí 12 - Mã đề 420 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 420 Câu 41: Vùng nào sau đây ở nước ta có số lượng các trung tâm công nghiệp nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Nguyên. Câu 43: Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta A. đất cát pha là chủ yếu. B. do hệ thống sông Hồng bồi tụ. C. không có đê ven sông ngăn lũ. D. chủ yếu do phù sa biển tạo thành. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây vừa có đường bờ biển vừa có đường biên giới quốc gia? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Thái Bình. Câu 45: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Triệu USD (Nguồn số liệu theo: data.worldbank.org) Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2010 - 2019? A. Bru-nây nhập siêu qua các năm. B. Bru-nây xuất siêu qua các năm. C. Nhập khẩu tăng không liên tục. D. Xuất khẩu giảm liên tục. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Hải Phòng. B. Yên Bái. C. Hà Nội. D. Thái Nguyên. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Tràm Chim. B. Lò Gò – Xa Mát. C. Mũi Cà Mau. D. U Minh Thượng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Hà Nam. C. Thái Bình. D. Ninh Bình. Trang 1/4 - Mã đề thi 420
- Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Bình Phước. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 50: Khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu. B. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển. C. không khuyến khích đánh bắt xa bờ. D. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. Câu 51: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. B. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 53: Vùng ven biển, những nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít cửa sông đổ ra thuận lợi nhất cho A. khai thác dầu. B. sản xuất muối. C. nuôi trồng thủy sản. D. đánh bắt thủy sản. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng với vận tải đường biển ở nước ta hiện nay? A. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. B. Các tuyến ven bờ tập trung chủ yếu ở miền Bắc. C. Có khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. D. Chỉ đảm nhiệm vận chuyển hàng hóa trong nước. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Tây Ninh. D. Cà Mau. Câu 57: Vùng nội thủy của biển nước ta A. tiếp giáp với vùng biển quốc tế. B. bao gồm nhiều quần đảo xa bờ. C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm ở phía trong đường cơ sở. Câu 58: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019. (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2019 Bru-nây 2,6 -0,6 3,9 Ma-lai-xi-a 7,0 5,0 4,3 Thái Lan 7,5 2,9 2,4 Cam-pu-chia 6,0 7,0 7,0 (Nguồn: data.worldbank.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2019? A. Thái Lan tăng liên tục. B. Ma-lai-xi-a giảm liên tục. C. Bru-nây tăng liên tục. D. Cam-pu-chia không thay đổi. Câu 59: Tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay A. chất lượng bị suy giảm. B. hoàn toàn là rừng giàu. C. tập trung ở ven biển. D. chủ yếu là rừng trồng. Câu 60: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp? A. Ranh giới các đô thị mở rộng. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Cơ sở hạ tầng đô thị hạn chế. D. Xuất hiện nhiều đô thị mới. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối liền Phan Rang - Tháp Chàm và Đà Lạt? A. Đường 1. B. Đường 14. C. Đường 51. D. Đường 27. Trang 2/4 - Mã đề thi 420
- Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Bờ Y. B. Xa Mát. C. Cha Lo. D. Sơn La. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Lạng Sơn. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào cao nhất trong các cao nguyên sau đây? A. Đắk Lắk. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông. Câu 65: Vấn đề nổi bật trong phát triển kinh tế xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. B. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới. C. sử dụng hợp lí nguồn lực, cải tạo tự nhiên. D. tăng cường khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. Câu 66: Than nâu ở nước ta phân bố tập trung ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Nội. Câu 68: Cây cao su ở nước ta A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. được trồng theo hướng tập trung. C. phân bố đều ở tất cả các vùng. D. trồng nhiều nhất ở miền núi phía bắc. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 8. B. Tháng 11. C. Tháng 9. D. Tháng 10. Câu 70: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. làm giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp. C. đang theo hướng công nghiệp hóa. D. làm tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp. Câu 71: Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khô hạn dài nhất trong năm? A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 72: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Hồng là A. chất lượng nguồn nước mặt suy giảm, thiếu việc làm tăng cao. B. đất canh tác bình quân đầu người giảm, tài nguyên suy thoái. C. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm tăng cao, môi trường ô nhiễm. D. bình quân lương thực đầu người thấp, mức sống chậm cải thiện. Câu 73: Cho biểu đồ về dân số Việt Nam giai đoạn 2009 – 2019 (đơn vị: %): (Nguồn số liệu theo: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh số dân phân theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số theo giới tính. C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi. Trang 3/4 - Mã đề thi 420
- Câu 74: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu là A. giảm triều cường, tạo các khu du lịch. B. chắn gió bão, ngăn nạn cát bay. C. điều hòa nước sông, phát triển du lịch . D. giảm lũ quét, chống xói mòn đất. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. tăng khối lượng nông sản, tạo tập quán sản xuất mới. B. hạn chế rủi ro trong tiêu thụ, phát huy các thế mạnh. C. nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ tài nguyên rừng. D. tạo ra tập quán sản xuất mới, thay đổi phân bố dân cư. Câu 76: Vấn đề quan trọng nhất trong việc phát triển thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. C. phát triển nuôi trồng và gia tăng chế biến. D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ nuôi nhiều trâu chủ yếu do A. trâu dễ nuôi, nhu cầu về sức kéo lớn, hiệu quả kinh tế rất cao. B. tạo nhiều hàng xuất khẩu, phục vụ ngành du lịch, nhiều giống tốt. C. nhiều giống tốt, phù hợp với địa hình, nhu cầu thực phẩm lớn. D. trâu chịu rét giỏi, dễ chăn thả trong rừng, tập quán từ lâu đời. Câu 78: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do A. dân đông, nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn. B. kinh tế phát triển chậm, hội nhập quốc tế sâu rộng. C. sự phục hồi của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng tăng. D. tâm lí chuộng hàng ngoại, mở rộng giao thương. Câu 79: Ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi hạ thấp chủ yếu do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc, dãy Hoàng Liên Sơn, vị trí xa Xích Đạo. B. gió mùa Đông Bắc, núi cao nhất nước, vị trí gần chí tuyến. C. gió mùa Đông Nam, hướng núi vòng cung, vị trí giáp biển. D. gió mùa Đông Bắc, hướng núi vòng cung, vị trí gần chí tuyến. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2010 2015 2019 Cây công nghiệp hàng năm 861,5 797,6 676,8 516,0 Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 2010,5 2154,5 2188,4 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. HẾT - Thí sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 420