Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 315 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 315 Câu 1: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. duy trì. C. tự do. D. cưỡng bức. Câu 2: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là A. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn. B. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện. C. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện. D. các đường cong vô hạn hai đầu. 1 Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k, dao động điều hòa với biên độ A. Trong công thức W kA2 đại 2 lượng W được gọi là A. gia tốc của con lắc. B. lực kéo về. C. động năng của con lắc. D. cơ năng của con lắc. Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai  điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số bằng d A. 8. B. 2. C. 1. D. 4. 16 Câu 5: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 2 16 1u 931,5MeV/c .Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 128,17 MeV. B. 190,81 MeV. C. 14,25 MeV. D. 18,76 MeV. Câu 6: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là t t t t A. N0e . B. N0 1 e . C. N0 1 e . D. N0e . Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn. B. Thí nghiệm về hiện tượng quang phát quang. C. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Câu 8: Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10 10 W/m2. B. 10 4 W/m2. C. 2.10 4 W/m2. D. 10 10 W/m2. Câu 9: Gọi A và vm lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC v đang hoạt động. Biểu thức m có cùng đơn vị với biểu thức A I0 2 Q0 2 A. . B. Q0I0. C. . D. Q0I0. Q0 I0 Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức  v 2 v A. f . B. f v. C. f . D. f . v   Câu 11: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành A. cơ năng. B. hóa năng. C. năng lượng phân hạch. D. điện năng. Trang 1/4 - Mã đề thi 315
  2. Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến áp có vai trò A. giảm chiều dài của dây dẫn. B. tăng điện áp trước khi truyền đi để giảm hao phí điện năng. C. giảm điện trở của dây dẫn. D. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải. Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. B. Chữa bệnh ung thư. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 14: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. D. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. Câu 15: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: uA uB A cost. Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là d 1, d2. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là d d d d A. A 2A cos 2 1 . B. A 2A cos 2 1 . M v M  d d d d C. A 2A cos 2 1 . D. A A cos 2 1 . M  M  Câu 16: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. B. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn. D. Điện trở của vật dẫn. Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 2 cos120 t A . Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu? A. 2 2 A. B. 1A. C. 2 A. D. 2A. Câu 18: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 19: Ở một nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 4 Hz. B. 8 Hz. C. 1 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 20: Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây? A. Quan sát những vật nhỏ ở gần. B. Làm tăng góc trông ảnh của vật. C. Quan sát những vật ở rất xa. D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát. Câu 21: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. thắp sáng. B. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện. C. chạy trực tiếp qua bình điện phân. D. chạy động cơ không đồng bộ. Câu 22: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 23: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử đặt tại đó tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 24: Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos 4 t cm . Pha dao động của chất điểm ở thời điểm t là A. 4 rad. B. 4 t rad. C. 0 rad. D. 4 rad. Câu 25: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. C. khác nhau ở số vạch và vị trí các vạch phổ. D. khác nhau ở mọi nhiệt độ. Trang 2/4 - Mã đề thi 315
  3. Câu 26: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. chàm. B. chàm, lam. C. vàng. D. vàng, lam. 3 3 Câu 27: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. điện tích. B. số nơtron. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại được xác định bởi công thức h c hc  A. A 0 . B. A . C. A . D. A 0 . c h 0  0 hc Câu 29: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 6mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA. 7 Câu 30: Dùng hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng yên gây ra phản ứng 7 p 3Li 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,3 MeV. B. 20,4 MeV. C. 10,2 MeV. D. 14,6 MeV. Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =u =1,5cos20πt(cm). Tốc độ lan truyền sóng là 20 cm/s. Gọi O là trung điểm A B của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (không trùng với O) sao cho M gần O nhất và dao động cùng pha với hai nguồn, N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động tại M và N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 10,2 cm. C. 8,3 cm. D. 9,1 cm. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao 2T động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn 3 nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 9 cm. B. 18 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt π là x1 =A1cos ωt (cm) và x2 =A2cos(ωt π)(cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 6 x =6cos(ωt φ)(cm). Để biên độ A2 đạt cực đại thì có giá trị là 2π π π 2π A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 3 3 3 Câu 34: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R và L hoặc gồm R và C thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 2cos 100 t (A) và 12 7 i2 2cos 100 t (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì dòng điện trong 12 mạch có biểu thức A. i 2cos 100 t (A). B. i 2cos 100 t (A). 4 3 C. i 2 2cos 100 t (A). D. i 2 2cos 100 t (A). 4 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 315
  4. Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định, con lắc đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật và thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x. Trong đó, hiệu x x =1,15 cm. Biên độ dao động của con lắc lò xo có giá trị gần 1 2 nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7cm. B. 5,2cm. C. 4,2cm. D. 5,6 cm. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định, đang có sóng dừng. Hai phần tử M và N trên dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 18 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là 3 6 6 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 37: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13,6 E (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 về quỹ đạo n2 dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là A. 722 = 16001. B. 812 = 32001. C. 2 = 41. D. 272 = 1281. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ UC 40V và điện áp tức thời hai đầu tụ u trễ hơn u là . Khi C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U 40V và điện C 1 2 C áp tức thời hai đầu tụ u trễ hơn u là . Khi C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U đạt giá trị C 2 1 3 3 C cực đại đồng thời lúc này công suất tiêu thụ của mạch bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Giá trị điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,66 V. B. 16,33 V. C. 46,19 V. D. 23,09 V. Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 10 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 40 V. Bỏ qua mọi hao phí. Máy biến áp M1 có tỉ số về số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3 mm là vị trí của một vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn 1 m thì M chuyển thành vân tối lần thứ 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn lúc chưa dịch chuyển là A. 2,5m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5m. - HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 315