Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 323 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 323 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
- DAP AN HOA.pdf
- DAP AN HOA.xls
Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 323 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 323 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 42: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2. C. CaCl2, MgCl2. D. CaSO4, MgSO4. Câu 43: Polime nào sau đây có chứa nhóm chức este trong phân tử? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6. Câu 44: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, CaCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3. Câu 46: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. phenol. Câu 47: Cho 7,8 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 10,2. B. 11,5. C. 9,5. D. 11,2. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường bazơ? A. NaOH. B. NaCl. C. H2SO4. D. HCl. Câu 49: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng. B. Vàng. C. Nhôm. D. Bạc. Câu 50: Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử? A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin. Câu 52: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16. B. 14. C. 12. D. 8. Câu 53: Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây? A. MgCl2. B. FeCl2. C. NaOH. D. HCl. Câu 54: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 55: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Zn. Câu 56: Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 22,4. B. 17,92. C. 11,2. D. 8,96. Trang 1/4 - Mã đề thi 323
- Câu 57: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử glucozơ là A. 12. B. 22. C. 6. D. 10. Câu 58: Metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 59: Cho dãy các chất: Gly-Gly, H 2N-CH2-COOH, CH3COOCH3, tinh bột. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 60: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Câu 61: Chất nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 62: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 63: Đốt cháy một lượng bột sắt trong khí clo, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và thấy còn lại một lượng chất rắn không tan. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây? A. FeCl2. B. FeCl2, FeCl3. C. FeCl3, Fe. D. FeCl3. Câu 64: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. CuO. C. Al2O3. D. MgO. Câu 65: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là A. 66,67%. B. 54,54%. C. 45,45%. D. 33,33%. Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Mg, Be đều phản ứng mạnh với nước. (b) Ở nhiệt độ thường, khí H2 khử được CuO thành Cu. (c) Sắt(II) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. (d) Cho bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai chất tan. (e) Các kim loại đều có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ V lít (đktc) khí O2 tạo ra 3,96 gam H2O. Mặc khác nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 68: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O 2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,00. B. 10,32. C. 12,00. D. 10,55. Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh o Y Dung dịch AgNO3/NH3, t Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, etylamin, anilin. B. etylamin, glucozơ, anilin. C. etylamin, anilin, glucozơ. D. anilin, glucozơ, etylamin. Trang 2/4 - Mã đề thi 323
- Câu 70: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí CO 2 vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K 2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được 2,016 lít (đktc) khí. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,150. B. 0,225. C. 0,030. D. 0,075. Câu 71: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp từ 8 đến 10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. C. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX<MY<174) cần dùng 4,704 lít O2 thu được 4,256 lít CO2. Mặt khác cho 4,52 gam E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na 2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68%. B. 66%. C. 65%. D. 67%. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit. (b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản. (c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực. (d) Tơ tằm có thành phần là các protein. (e) Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe 2O3, FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 dư rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy áp suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thì +6 332 thu được 35,28 lít SO2 (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ) và dung dịch Y chứa m gam muối. 155 Biết trong X, oxi chiếm 20,645% về khối lượng. Giá trị của m là A. 75,6. B. 75,7. C. 76,5. D. 77,5. Câu 75: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 xM và NaCl yM với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau: Thời gian điện phân (giây) Thể tích khí thoát ra (lít) Ghi chú t V Chỉ có 1 khí thoát ra 1,5t 1,35V Thu được hỗn hợp 2 khí 2t 1,8V Tỉ lệ x : y là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 1 : 2. Câu 76: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 40%. D. 36%. Câu 77: Cho ba dung dịch A, B, C thỏa mãn các tính chất sau: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. Trang 3/4 - Mã đề thi 323
- Dung dịch A, B, C lần lượt là A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2. D. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C 17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 14 : 33 : 22). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,376 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 2,327 mol CO2. Giá trị của m là A. 40,676. B. 37,348. C. 41,268. D. 39,388. Câu 79: Cho 0,6 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có không khí), thu được 0,675 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, CO, H2. Dẫn toàn bộ Y đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp Z gồm 0,15 mol Fe2O3 và 0,6 mol Zn, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn T. Hoà tan T trong 500 gam dung dịch HNO3 28,35%, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch E chỉ chứa 177,6 gam các muối và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí N 2O và NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 có trong dung dịch E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%. B. 4%. C. 5%. D. 6%. Câu 80: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O. X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4. X3 + X4 Nilon–6,6 + H2O. Cho các phát biểu sau: (a) Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. (b) Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. (c) Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. (d) Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. (e) X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 323