Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 309 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 7700
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 309 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDAP AN HOA.pdf
  • xlsDAP AN HOA.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 309 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 309 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 42: Muối FeSO4 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO 4.7H2O. Tên gọi của FeSO4 là A. sắt(II) sunfit. B. sắt(II) sunfat. C. sắt(III) sunfat. D. sắt(II) sunfua. Câu 43: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc nguội. D. NaOH. Câu 44: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Xesi. B. Kali. C. Natri. D. Liti. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn FeCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với AgNO3, Na2CO3, Cl2, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 47: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là A. NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 48: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 5,60. Câu 49: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 50: Canxi hiđroxit (vôi tôi) là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO. Câu 51: Kim loại Na tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. NaNO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 52: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polietilen, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 53: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Buta-1,3-dien. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 54: Anilin có công thức phân tử là A. C6H5N. B. C3H7O2N. C. C3H9N. D. C6H7N. Câu 55: Axit glutamic có phân tử khối là A. 147. B. 146. C. 89. D. 75. Trang 1/4 - Mã đề thi 309
  2. Câu 56: Cho các chất etyl fomat, tristearin, protein, phenylamoni clorua lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 57: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Bạc. B. Kali. C. Sắt. D. Đồng. Câu 58: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng? A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. CaCO3. D. Mg(OH)2. Câu 59: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 100%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 36. B. 27. C. 72. D. 54. Câu 60: Chất nào sau đây là muối axit? A. Ca(NO3)2. B. Mg3(PO4)2. C. KCl. D. NaHSO4. Câu 61: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COONa. B. C2H5COONa. C. C17H35COONa. D. CH3COONa. Câu 62: Polime nào sau đây có cấu trúc phân nhánh? A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Tơ nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch H 2SO4, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 51,3. C. 34,2. D. 17,1. Câu 64: Etyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. HCOOC6H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 65: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol: (1) X + H2O 2Y. (2) Y + E Z + H2O. (3) Y + F T + H2O. (4) F + E CO2 + Z + H2O. Biết: X, Y, E, F, Z, T là các hợp chất vô cơ khác nhau và MF =84. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch chứa chất E có pH<7. B. Đun dung dịch chứa chất F vào dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa. C. Hợp chất Y và F đều lưỡng tính. D. Dung dịch chứa chất T làm xanh quỳ tím. Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,49 gam kim loại, 0,06 mol H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Giá trị của m là A. 18,21. B. 14,97. C. 24,57. D. 17,67. Câu 67: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol Na2CO3, thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của y là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Câu 68: Hỗn hợp E gồm một ankan, một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp X, Y ( MX <MY , số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 1,155 mol O2, thu được CO2, 0,07 mol N2 và 1,07 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 3,86%. B. 2,89%. C. 5,37%. D. 4,95%. Câu 69: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,50. Trang 2/4 - Mã đề thi 309
  3. Câu 70: X, Y là hai hiđrocacbon đều có 5 liên kết xích ma và mạch hở (M X<MY<52). Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm X, Y và H2, có Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp F có tỉ khối với H 2 bằng 14. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng brom phản ứng 38,4 gam, đồng thời khối lượng bình tăng 4,8 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 0,12 mol CO 2 và 4,32 gam nước. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 59,52%. B. 44,64%. C. 20,00%. D. 74,40%. Câu 71: Trong một bình dung tích không đổi chứa 0,5 mol oxi, m gam hỗn hợp gồm Fe(NO 3)2, NaNO3 và 0,2 mol CaCO3, áp suất trong bình p atm. Nung bình ở nhiệt độ cao để các chất bị nhiệt phân hoàn toàn, rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,9p atm và thu được 22,65 gam chất rắn. Coi thể tích chất rắn là không đáng kể. Giá trị của m là A. 41,50. B. 51,25. C. 37,50. D. 42,25. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. (c) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (d) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường. (e) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Hỗn hợp X gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2 (trong đó oxi chiếm 14,93% về khối lượng của X). Hòa 155 tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch H 2SO4 dư, thu được khí SO 2 và dung dịch chứa m gam muối 67 trung hòa. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 0,64 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam. Dung dịch sau phản ứng chứa 28,44 gam hỗn hợp muối trung hòa của kim loại. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là A. 12,87%. B. 46,35%. C. 32,84%. D. 20,19%. Câu 74: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết pi và 46<MX<MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Cho 0,32 mol E tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng tối đa là 0,1 mol. Để tác dụng hết với 20,04 gam E cần vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối P và Q (MP<MQ). Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp F là A. 72,35%. B. 75,68%. C. 71,24%. D. 73,19%. Câu 75: Nhỏ từ từ 625 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,8M và KHCO3 1,2M vào 125 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V lít (đktc) khí CO 2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 2,00. C. 2,80. D. 1,68. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. D. etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. Câu 77: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1 : 3) và các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H 2O và 6,42 mol CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 106,56 gam hỗn hợp rắn gồm ba muối có số mol bằng nhau. Giá trị của m là A. 105,15. B. 100,92. C. 106,17. D. 104,81. Trang 3/4 - Mã đề thi 309
  4. Câu 78: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): to (1) X (C7H10O6, mạch hở) + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + H2O. CaO,to (2) X1 + NaOH  C2H6 + Na2CO3. (3) X2 + H2SO4  Y + Na2SO4. o H2SO4 , t (4) Y + 2CH3OH  C4H6O4 + 2H2O. Cho các phát biểu sau: (a) X có mạch cacbon không phân nhánh. (b) Tên gọi của X1 là natri axetat. (c) X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp X3 bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Nhiệt phân AgNO3. (d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 80: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm Cho các phát biểu sau: (a) Các chất rắn trong X gồm CaO, NaOH, CH3COONa. (b) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (c) Thay CH3COONa trong hỗn hợp X bằng CH3COOK, thì vẫn thu được metan. (d) Metan sinh ra làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 309