Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 306 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 7260
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 306 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDAP AN HOA.pdf
  • xlsDAP AN HOA.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 306 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 306 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Nước chứa nhiều hai ion nào sau đây gọi là nước cứng? A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. C. Anilin làm mất màu nước brom. D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. Câu 43: Cho các polime sau: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 44: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 45: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,5. C. 27,0. D. 13,5. Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ca. C. K. D. Mg. Câu 47: Kali clorua là một loại phân kali. Công thức của kali clorua là A. K2CO3. B. KCl. C. KHCO3. D. Na2CO3. Câu 48: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Metanol. D. Etanol. Câu 49: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 8,4 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam. Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Hg. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NH2. Câu 52: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 53: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng xiđerit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit. Câu 54: Kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây? A. CuCl2. B. HCl. C. HNO3 đặc, nguội. D. O2. Câu 55: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. Trang 1/4 - Mã đề thi 306
  2. Câu 56: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H 2. Kim loại X là A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 57: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Axit axetic. Câu 58: Metan có công thức phân tử là A. C2H6. B. C4H10. C. CH4. D. C3H8. Câu 59: Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. Ba(OH)2. B. CH3COOH. C. Al2(SO4)3. D. H2SO4. Câu 61: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Al. Câu 62: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời A. Cu, Al, Fe. B. Al, Fe2O3, Cu. C. Al2O3, Fe, CuO. D. Al2O3, Fe, Cu. Câu 63: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 64: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat. Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Nhiệt phân AgNO3. (d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 66: X, Y là hai hiđrocacbon đều có 5 liên kết xích ma và mạch hở (M X<MY<52). Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm X, Y và H2, có Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp F có tỉ khối với H 2 bằng 14. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng brom phản ứng 38,4 gam, đồng thời khối lượng bình tăng 4,8 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 0,12 mol CO 2 và 4,32 gam nước. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 59,52%. B. 20,00%. C. 74,40%. D. 44,64%. Câu 67: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. B. etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. Câu 68: Trong một bình dung tích không đổi chứa 0,5 mol oxi, m gam hỗn hợp gồm Fe(NO 3)2, NaNO3 và 0,2 mol CaCO3, áp suất trong bình p atm. Nung bình ở nhiệt độ cao để các chất bị nhiệt phân hoàn toàn, rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,9p atm và thu được 22,65 gam chất rắn. Coi thể tích chất rắn là không đáng kể. Giá trị của m là A. 42,25. B. 51,25. C. 37,50. D. 41,50. Trang 2/4 - Mã đề thi 306
  3. Câu 69: Hỗn hợp X gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2 (trong đó oxi chiếm 14,93% về khối lượng của X). Hòa 155 tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch H 2SO4 dư, thu được khí SO 2 và dung dịch chứa m gam muối 67 trung hòa. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 0,64 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam. Dung dịch sau phản ứng chứa 28,44 gam hỗn hợp muối trung hòa của kim loại. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là A. 12,87%. B. 20,19%. C. 32,84%. D. 46,35%. Câu 70: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết pi và 46<MX<MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Cho 0,32 mol E tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng tối đa là 0,1 mol. Để tác dụng hết với 20,04 gam E cần vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối P và Q (MP<MQ). Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp F là A. 72,35%. B. 75,68%. C. 71,24%. D. 73,19%. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,49 gam kim loại, 0,06 mol H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Giá trị của m là A. 14,97. B. 18,21. C. 24,57. D. 17,67. Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol: (1) X + H2O 2Y. (2) Y + E Z + H2O. (3) Y + F T + H2O. (4) F + E CO2 + Z + H2O. Biết: X, Y, E, F, Z, T là các hợp chất vô cơ khác nhau và MF =84. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đun dung dịch chứa chất F vào dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa. B. Dung dịch chứa chất E có pH<7. C. Hợp chất Y và F đều lưỡng tính. D. Dung dịch chứa chất T làm xanh quỳ tím. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. (c) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (d) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường. (e) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 74: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm Cho các phát biểu sau: (a) Các chất rắn trong X gồm CaO, NaOH, CH3COONa. (b) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (c) Thay CH3COONa trong hỗn hợp X bằng CH3COOK, thì vẫn thu được metan. (d) Metan sinh ra làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 3/4 - Mã đề thi 306
  4. Câu 75: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): to (1) X (C7H10O6, mạch hở) + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + H2O. CaO,to (2) X1 + NaOH  C2H6 + Na2CO3. (3) X2 + H2SO4  Y + Na2SO4. o H2SO4 , t (4) Y + 2CH3OH  C4H6O4 + 2H2O. Cho các phát biểu sau: (a) X có mạch cacbon không phân nhánh. (b) Tên gọi của X1 là natri axetat. (c) X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp X3 bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 76: Nhỏ từ từ 625 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,8M và KHCO3 1,2M vào 125 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V lít (đktc) khí CO 2. Giá trị của V là A. 2,80. B. 2,24. C. 2,00. D. 1,68. Câu 77: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,50. D. 0,40. Câu 78: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol Na2CO3, thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của y là A. 0,15. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,10. Câu 79: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1 : 3) và các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H 2O và 6,42 mol CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 106,56 gam hỗn hợp rắn gồm ba muối có số mol bằng nhau. Giá trị của m là A. 104,81. B. 105,15. C. 100,92. D. 106,17. Câu 80: Hỗn hợp E gồm một ankan, một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp X, Y ( MX <MY , số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 1,155 mol O2, thu được CO2, 0,07 mol N2 và 1,07 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 4,95%. B. 5,37%. C. 3,86%. D. 2,89%. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 306