Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 27/08/2022 10580
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDAP AN HOA.pdf
  • xlsDAP AN HOA.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 302 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 42: Nước chứa nhiều hai ion nào sau đây gọi là nước cứng? A. Cu2+, Fe3+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Na+, K+. Câu 43: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H 2. Kim loại X là A. Na. B. Rb. C. Li. D. K. Câu 44: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 5,6 gam. B. 16,8 gam. C. 8,4 gam. D. 2,8 gam. Câu 45: Kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây? A. CuCl2. B. HCl. C. HNO3 đặc, nguội. D. O2. Câu 46: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 47: Cho các polime sau: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 48: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu. Câu 50: Kali clorua là một loại phân kali. Công thức của kali clorua là A. KHCO3. B. K2CO3. C. KCl. D. Na2CO3. Câu 51: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Axit axetic. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 52: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng xiđerit. Câu 53: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol. Câu 54: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. Ba(OH)2. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. CH3COOH. Câu 55: Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Trang 1/4 - Mã đề thi 302
  2. Câu 56: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tơ olon. D. Tơ axetat. Câu 57: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,5. C. 27,0. D. 13,5. Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 59: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5. Câu 60: Metan có công thức phân tử là A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. Câu 61: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Al. C. Hg. D. Cu. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. C. Anilin làm mất màu nước brom. D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. Câu 63: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời A. Al2O3, Fe, Cu. B. Al, Fe2O3, Cu. C. Al2O3, Fe, CuO. D. Cu, Al, Fe. Câu 64: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. Câu 65: Nung nóng hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,435 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Mặt khác, Y phản ứng tối đa với 0,21 mol brom trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của propen trong X là A. 67,29%. B. 50,24%. C. 56,94%. D. 33,49%. Câu 66: Cho 2 chất hữu cơ X, Y cùng công thức phân tử C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là A. 78. B. 76. C. 44. D. 74. Câu 67: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư vào ống nghiệm, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2, anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch đồng nhất. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 68: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 16,12 gam E cần dùng 0,58 mol O 2 thu được 0,6 mol CO 2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 16,12 gam E bằng dung dịch NaOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch X và 0,15 mol hỗn hợp Y (gồm hai ancol A và B với tỉ lệ mol 2 : 1, trong đó MA< MB ). Cô cạn dung dịch X thu được 18,92 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 54,5%. B. 64,1%. C. 36,2%. D. 40,5%. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được amoni gluconat. Trang 2/4 - Mã đề thi 302
  3. (b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (c) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quỳ tím chuyển màu đỏ. (d) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (e) Metylamin là chất khí, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dich NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966 mol O 2, sinh ra 0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein. B. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon. C. Giá trị của m là 10,632. D. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C. Câu 71: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O 2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng X trong 7,28 gam hỗn hợp E là a gam. Giá trị của a là A. 3,52. B. 4,40. C. 3,60. D. 5,28. Câu 72: Hỗn hợp E gồm x mol Na và y mol Al. Cho E vào nước dư, thoát ra V lít khí. Nếu cho E vào dung dịch NaOH dư, thu được 2,5V lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ x : y tương ứng là A. 2 : 5. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 73: Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 vào bình kín, chân không (dung tích không đổi), có chứa sẵn chất xúc tác. Sau khi nung nóng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm 18,4% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H 2 là 6,164. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 60%. B. 29,67%. C. 70,33%. D. 40%. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH  X + 2Y + Z. (2) 2Y + H2SO4  Na2SO4 + 2T. (3) 2X + H2SO4  Na2SO4 + 2R. Biết: E là este có công thức phân tử CnHn+2On (170 < ME < 180), T là axit cacboxylic, Z là ancol đa chức. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic. (b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (d) Chất T dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (e) Chất T có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Cho m gam hồn hợp X gồm FeS 2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về khối lượng) vào bình kín chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (chất rắn có thể tích không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m+28,16) gam hỗn hợp muối và 0,81 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị là A. 25,13%. B. 37,69%. C. 30,15%. D. 10,05%. Câu 76: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6 giờ, tại anot thoát ra 4,48 lít (đktc) khí. Thêm 20 +5 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 86,9. B. 97,5. C. 77,5. D. 68,1. Trang 3/4 - Mã đề thi 302
  4. Câu 77: Cho từ từ đến hết 400 ml dung dịch HCl 0,5M vào bình đựng 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12. Câu 78: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí G gồm CO 2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, ở nhiệt độ cao, thu được 10,8 gam H 2O và chất rắn Q trong đó có x mol Fe, giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho x mol sắt tan vừa hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết y = 2,5x. Phần trăm thể tích của CO2 trong G là A. 14,29%. B. 19,65%. C. 13,05%. D. 16,45%. F E E F Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa: Z X Ba(HCO3 )2  Y  Z Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO4, NaOH. C. NaOH, NaHSO4. D. CO2, H2SO4. Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3. (d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 302