Đề cương ôn thi môn Sinh học Lớp 9

doc 49 trang hatrang 25/08/2022 7860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Sinh học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_sinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Sinh học Lớp 9

  1. HỌC KỲ I CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Câu 1: Người đặt nền móng cho Di truyền học là: A. Robert Hook (1635 - 1703). B. Paplop (1849 - 1936). C. Grego Menđen (1822 - 1884). D. Moocgan (1866 - 1945). Câu 2: Di truyền là hiện tượng: A. Con sinh ra khác bố mẹ. B. Con sinh ra mang nhiều điểm khác nhau. C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho thế hệ con cháu. D. Con sinh ra giống nhau. Câu 3: Di truyền học là khoa học nghiên cứu: A. Các biểu hiện của hiện tượng di truyền và biến dị. B. Cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. C. Tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. D. ADN và nhiễm sắc thể. Câu 4: Trội không hoàn toàn là hiện tượng: A. Các gen không hoàn toàn lấn át nhau. B. Con lai biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ. C. Gen trội không lấn át hoàn toàn gen lặn trong cặp gen tương ứng. D. Các gen không tạo thành nhóm gen liên kết. Câu 5: Đồng hợp tử là KG chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng: A. Nằm trên 2 cặp NST tương đồng. B. Giống nhau. C. Khác nhau. D. Nằm trên 2 cặp NST không tương đồng. Câu 6: Dị hợp tử là KG chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng: A. Nằm trên 2 cặp NST tương đồng. B. Giống nhau. C. Khác nhau. D. Nằm trên 2 cặp NST không tương đồng. Câu 7: Sinh học hiện đại nhận thấy “nhân tố di truyền” theo quan niệm của Menđen chính là: A. ADN. B. NST. C. Gen. D. Protêin. Câu 8: Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở: A. Cây đậu Hà lan. B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác. C. Ruồi giấm. D. Trên nhêù loài côn trùng. Câu 9: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh. B. Tốc độ sinh trưởng nhanh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao. D. Có hoa đơn tính. Câu 10: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản. B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. Hai cặp tính trạng tương phản. D. Cặp tính trạng tương phản. Câu 11: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là: A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính. B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội. Câu 12: Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh. B. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó. C. Dễ gieo trồng. D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 13: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb. Câu 14: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
  2. A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa. Câu 15: Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa. Câu 16: Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội là trội hoàn toàn là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 17: Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là: A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 18: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa. Câu 19: Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 20: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa. Câu 21: Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình. B. Có 2 kiểu hình. C. Có 3 kiểu hình. D. Có 4 kiểu hình. Câu 22: Nếu tính trội là trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là: A. Đồng tính trung gian. B. Đồng tính trội. C. 1 trội : 1 trung gian. D. 1 trội : 1 lặn. Câu 23: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Qui luật đồng tính. B. Qui luật phân li. C. Qui luật phân li và quy luật phân li độc lập. D. Qui luật phân li độc lập. Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 24 đến 27 Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ (I) .khác nhau về một cặp .(II) tương phản thì con lai ở F 1 đều (III) về tính trạng của bố hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ (IV) Câu 24: (I) là: A. Thuần chủng. B. Cùng loài. C. Khác loài. D. Bất kì. Câu 25: (II) là: A. Gen trội. B. Tính trạng trội. C. Tính trạng. D. Tính trạng lặn. Câu 26: (III) là: A. Có sự khác nhau. B. Đồng loạt giống nhau. C. Thể hiện sự giống và khác nhau. D. Có sự phân li. Câu 27: (IV) là: A. 1 trội : 1 lặn. B. 3 trội : 1 lặn. C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. D. 1 trung gian : 2 trội : 1 lặn. Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 28 đến 30: Phép lai .(I) .là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra .(II) của một cơ thể mang tính trội là thuần chủng hay không thuần chủng, bằng cách cho cơ thể mang tính trội cần kiểm tra kiểu gen đó lai với cơ thể mang (III Câu 28: (I) là: A. Một cặp tính trạng. B. Phân tích. C. Hai cặp tính trạng. D. Một cặp hoặc hai cặp tính trạng. Câu 29: (II) là: A. Kiểu gen B. Kiểu hình C. Các cặp tính trạng D. Nhân tố di truyền. Câu 30: (III) là: A. Kiểu gen không thuần chủng. B. Kiểu gen thuần chủng. C. Tính trạng lặn. D. Tính trạng lặn và tính trạng trội. Câu 31: Nếu 2 đồng tiền được gieo đồng thời, xác suất để 2 đồng tiền cùng ngửa hay cùng sấp là: 1/2.1/2=1/4. Vì vậy, trong thí nghiệm của Menđen, xác suất để xuất hiện kiểu gen AA hoặc aa trong phép lai Aa x Aa là: A. 1/4.1/2=1/8 B. 1.1/2=1/2 C. 1/2.1/2=1/4 D. 1/4.1/4=1/16. Câu 32: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P: Chó lông ngắn thuần chủng x lông dài. F1 thu được:
  3. A. 1 lông ngắn : 1 lông dài B. 3 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông dài D. Toàn lông ngắn. Câu 33: Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là: A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt. Câu 34: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong trường hợp tính trội hoàn toàn là: A. SS x SS B. Ss x SS C. SS x ss D. Ss x ss. Câu 35: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen. Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng về ý nghĩa của quy luật phân ly của Menđen: A. Giúp xác định tương quan trội lặn trong cặp tính trạng tương phản. B. Là cơ sở khoa học của phương pháp tạo ưu thế lai khi dừng lại ở F1. C. Góp phần giải thích nguồn gốc và sự đa dạng của sinh giới trong tự nhiên. D. Giúp xác định độ thuần chủng của giống. Câu 37: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là: A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới. B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống. C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc. D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen. Câu 38: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ trơn. B. Hạt vàng, vỏ nhăn. C. Hạt xanh, vỏ trơn. D. Hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 39: Bản chất của qui luật phân li độc lập được thể hiện ở: A. Con lai luôn đồng tính. B. Con lai luôn phân tính. C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau. D. Con lai thu được đều thuần chủng. Câu 40: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F 2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình: A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 41: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F 2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là: A. 9: 3: 3 :1 B. 3: 1 C. 1: 1 D. 1: 1: 1: 1 Câu 42: Hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng có ý nghĩa: A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình Câu 43: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi Câu 44: Trong sinh sản hữu tính xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp là do: A. Ảnh hưởng của các tác nhân vật lý và hóa học của môi trường B. Sự tiếp hợp trong giảm phân C. Sự phân ly không bình thường của các NST trong nguyên phân D. Các gen tương ứng phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử và tổ hợp tự do trong thụ tinh tạo ra sự đa dạng của hợp tử. Câu 45: Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là: A. Đem lai các cặp tính trạng tương phản. B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ lai. C. Theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai D. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được. Câu 46: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp A. Quả tròn, chín sớm B. Quả dài, chín muộn
  4. C. Quả tròn, chín muộn D. Cả 3 kiểu hình vừa nêu. Câu 47: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AABB B. AAbb C. aaBB D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu. Câu 48: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là: A. AaBB B. Aabb C. AABb D. AAbb. Câu 49: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là: A. AaBb B. AaBB C. AABB D. aabb. Câu 50: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là: A. aaBb B. Aabb C. AABb D. AaBb. Câu 51: Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F1 là: A. Không xuất hiện KG thuần chủng ở con lai B. AAbb C. aaBB D. AABB và aabb. Câu 52: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là: A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB. Câu 53: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab, aB, ab B. AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB. Câu 54: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb. Câu 55: Trong trường hợp phân ly độc lập, tổ hợp tự do; mỗi gen quy định 1 tính trạng: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ KH 1:1:1:1? A. AaBBB x AaBb B. AaBb x AaBb C. AaBb x aabb D. AaBB x AABb. Câu 56: Trong trường hợp phân ly độc lập, tổ hợp tự do; mỗi gen quy định 1 tính trạng: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ KH 3:3:1:1:? A. AaBB x AAbb B. AaBb x AaBb C. AaBb x Aabb D. AaBB x AABb. Câu 57: Ở cà chua, gen A: quả đỏ, gen a: quả vàng; B: quả tròn, b: bầu dục. Cho phép lai: P: cây quả đỏ, bầu dục x cây quả vàng, tròn → F1: toàn quả đỏ, tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn thì F2 có tỉ lệ: A. 12 quả đỏ, tròn : 3 quả đỏ, bầu dục : 1 vàng : bầu dục B. 9 đỏ, tròn : 6 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục C. 1 đỏ, tròn : 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục D. 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục. Câu 58: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng KG giống hệt nhau, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính, vì: A. Tạo ra số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau. C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. Chịu ảnh hưởng của môi trường. Câu 59: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố đều có mắt đen phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra có người mắt xanh? A. Mẹ AA x Bố Aa B. Mẹ Aa x Bố Aa C. Mẹ Aa x Bố aa D. Mẹ aa x Bố aa.
  5. CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ Câu 1: NST là cấu trúc có ở A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào. Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng: A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng. Câu 3: NST được coi là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng: A. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. Điều hòa hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào. D. Điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. (Tương đương hỏi về chức năng của NST) Câu 4: Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người Câu 5: Bộ NST 2n = 8 là của loài: A. Bắp cải B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người. Câu 6: Bộ NST lưỡng bội của Người có số lượng NST là: A. 44 B. 46 C. 48 D. 64. Câu 7: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ảnh: A. Mức độ tiến hóa của loài B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. Số lượng gen của mỗi loài. Câu 8: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính thường gồm: A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc. Câu 9: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi tại: A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau. Câu 10: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau. Câu 11: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là: A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet. Câu 12: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là: A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet. Câu 13: Khi nhân đôi, mỗi NST bao gồm: A. Một crômatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. 2 crômatit. Câu 14: Kỳ giữa của nguyên phân, NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành: A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng. Câu 15: Sự phân chia tế bào chất và nhân diễn ra tại: A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối. Câu 16: Trong nguyên phân, NST chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn tiến về 2 cực của tế bào tại: A. Kỳ đầu B. Kỹ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối. Câu 17: Thành phần hoá học của mỗi cromatit bao gồm: A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin loại histon và phân tử ADN D. Axit và bazơ. Câu 18: NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền do nó có khả năng: A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào. Câu 19: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là: A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng C. Luôn co ngắn lại D. Luôn luôn duỗi ra. Câu 20: Cặp NST tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
  6. B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. Câu 21: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. Câu 22: Nhận xét đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần. Câu 23: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép. Câu 24: Trong giảm phân, tự nhân đôi NST xảy ra ở: A. Kì trung gian trước lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bào I C. Kì trung gian trước lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II. Câu 25: Trong giảm phân, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo tại: A. Kỳ đầu I B. Kỳ Đầu II C. Kỳ giữa I D. Kỳ giữa II. Câu 26: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: A. Nhân đôi NST B Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng C. Phân li NST về hai cực của tế bào D. Co xoắn và tháo xoắn NST. Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi tử số 27 đến số 31 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở (I) của .(II) Giảm phân gồm .(III) phân chia tế bào. Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ tạo ra .(IV) tế bào con. Số NST có trong mỗi tế bào con (V) số NST của tế bào mẹ. Câu 27: (I) là: A. Thời kì sinh trưởng B. Thời kì chín C. Thời kì phát triển D. Giai đoạn trưởng thành. Câu 28: (II) là: A. Tế bào sinh dục B. Hợp tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào mầm. Câu 29: (III) là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần. Câu 30: (IV) là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. Câu 31: (V) là: A. Gấp đôi B. Bằng một nửa C. Bằng D. Gấp ba lần. Câu 32: Giao tử là: A. Tế bào dinh dục đơn bội B. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín C. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử D. Tế bào sinh dục đơn bội được tạo ra từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kỳ chín và có khả năng thụ tinh để tạo thành hợp tử. Câu 33: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là: A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Nguyên phân và giảm phân. Câu 34: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được: A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực. Câu 35: Đặc điểm của NST giới tính là: A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài
  7. D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng. Câu 36: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính: A. Luôn luôn là một cặp tương đồng B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính từng loài D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. Câu 37: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là: A. XX ở nữ và XY ở nam B. XX ở nam và XY ở nữ C. Ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX D. Ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. Câu 38: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là: A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n. C. Đều là cặp XX ở giới cái A. Đều là cặp XY ở giới đực. Câu 39: Ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường và NST giới tính X B. NST giới tínhY và NST thường C. NST thường D. NST giới tính X. Câu 40: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruồi giấm B. Các động vật thuộc lớp Chim C. Người D. Động vật có vú. Câu 41: Chức năng của NST giới tính là: A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B. Nuôi dưỡng cơ thể C. Xác định giới tính D. Điều khiển tổng hợp protein, xác định giới tính và nuôi dưỡng cơ thể. Câu 42: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là: A. Bò sát B. Ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm. Câu 43: Ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ: A. Người nữ B. Người nam C. Cả nam lẫn nữ D. Nam vào giai đoạn dậy thì. Câu 44: Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X B. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. Câu 45: Có thể sử dụng (A) tác động vào cá vàng cái giai đoạn còn non, có thể làm cá cái biến thành cá đực. (A) là: A. Prôgesterôn B. Ơstrôngen C. Mêtyl testôstêrôn D. Ôxitôxin Câu 46: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh (2n = 48) là: A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp Câu 47: Nhóm sinh vật nào dưới đây có cặp NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái? A. Chim, ếch, bò sát. B. Người, gà, ruồi giấm. C. Bò, vịt, cừu. D. Người, tinh tinh. Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hởi từ số 48 đến số 51 Hiện tượng di truyền liên kết đã được .(I) . phát hiện trên loài (II) vào năm (III), qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về (IV) Câu 48: (I) là: A. Moocgan B. Menđen C. Đac-Uyn D. Vavilôp. Câu 49: (II) là: A. Tinh tinh B. Loài người C. Ruồi giấm D. Đậu Hà Lan. Câu 50: (III) là: A. 1900 B. 1910 C. 1920 D. 1930.
  8. Câu 51: (IV) là: A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt B. Hình dạng quả và vị của quả C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa Câu 52: Nhận xét nào sau đây không đúng: Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền, vì: A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị D. Có hình dạng đẹp hơn những loài ruồi khác. Câu 53: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình: A. Đều có thân xám, cánh dài B. Đều có thân đen, cánh ngắn C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài. Câu 54: Hiện tượng di truyền liên kết là do: A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh. Câu 55: Khi cho các ruồi giấm đực F1 có thân xám, cánh dài giao phối với ruồi cái thân đen, cánh ngắn, Moocgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn B. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn C. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài D. 1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài. Câu 56: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm? A. Thân xám, cánh dài x Thân xám, cánh dài B. Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh ngắn C. Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh dài D. Thân xám, cánh dài x Thân đen, cánh ngắn. Câu 57: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng C.Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập. Câu 58: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là: A. Làm tăng biến dị tổ hợp B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình. Câu 59: 1 hợp tử của một loài động vật nguyên phân 3 lần liên tiếp. Hỏi số tế bào con tạo thành là bao nhiêu? A. 2 tế bào B. 4 tế bào C. 8 tế bào D. 16 tế bào. Câu 60: Có 3 TB của 1 cơ thể đã tiến hành nguyên phân 1 số lần bằng nhau đã tạo ra tổng số 48 tế bào con. Xác định số lần NP của mỗi tế bào nói trên? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần. Câu 61: Có 1 hợp tử của loài nguyên phân 3 lần đã đã tạo ra các tế bào con chứa 640 NST. Hỏi số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu? A. 2n = 80 (NST) B. 2n = 46 (NST) C. 2n = 8 (NST) D. 2n = 24 (NST). Câu 62: Có 10 tinh bào bậc 1 (tế bào sinh tinh) của gà giảm phân tạo tinh trùng. Tính số lượng giao tử đực (tinh trùng) hình thành cùng số lượng NST chứa trong các tinh trùng nói trên? Biết 2n = 78 NST. A. 40 tinh trùng chứa 3120 NST B. 40 tinh trùng chứa 1560 NST C. 10 tinh trùng chứa 780 NST D. 10 tinh trùng chứa 390 NST. Câu 63: Có 5 noãn bào bậc 1 (tế bào sinh trứng) của thỏ giảm phân tạo trứng. Tính số lượng giao tử cái (trứng) hình thành cùng số lượng NST chứa trong các tinh trùng nói trên? Biết 2n = 40 NST. A. 20 trứng chứa 800 NST B. 20 trứng chứa 400 NST C. 5 trứng chứa 200 NST D. 5 trứng chứa 100 NST. Câu 64: Có 12 noãn bào bậc 1 của 1 cá thể ruồi giấm giảm phân tạo trứng. Tính số lượng nhiễm sắc thể nằm trong các thể cực bị tiêu biến? Biết 2n=8 NST. A. 288 NST B. 144 NST C. 192 NST D. 48 NST.
  9. CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là: A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn D. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học C, H, O, N và Ca. Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X Câu 6: Khối lượng 6,6.10-12 gam là hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài: A. Ruồi giấm B. Tinh tinh C. Người D. Cà chua Câu 7: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng: A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam Câu 8: Trong cấu trúc của 1 đoạn ADN, liên kết hidro không được hình thành giữa các loại nu nào? A. A - T và T - A B. G - X và G - T C. X - G và T- A D. A - T và G - X Câu 9: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 10: Chiều xoắn của phân tử ADN là: A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 11: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 20 A0 và 34 A0 B. 20 A0 và 3,4 A0 C. 3,4 A0 và 34 A0 D. 3,4 A0 và 10 A0 Câu 12: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 13: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định B. Gen là 1 đoạn của nhiễm sắc thể C. Gen bao gồm các nucleotit liên kết với nhau bằng các liên kết hidro. D. Gen là 1 mạch của phân tử ADN có chức năng quan trọng trong di truyền. Câu 14: Tính đa dạng của ADN chủ yếu do yếu tố nào quyết định: A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN. B. Tỉ lệ A+T/G+X C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong ADN. D. Hàm lượng ADN trong tế bào Câu 15: Theo nguyên tắc bổ sung thì trong phân tử ADN có: A. A + X = T + G B. T + A = G + X C. A + T + X = G + X+ A D. A + G + T = X + G + A Câu 16: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở: A. Bên ngoài tế bào B. Bên ngoài nhân C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 17: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
  10. Câu 18: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN: A. Tự sao ADN B. Tái bản ADN C. Sao chép ADN D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào B. ADN nhân đôi theo nguyên tắc khuôn mẫu, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. C. Sự tham gia xúc tác của các enzim D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn Câu 20: Bản chất của gen là gì? A. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi C. Bản chất của gen là một đại phân tử có khả năng tự nhân đôi. D. Bản chất của gen là ADN. Câu 21: Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nuceotit như sau: AGTXATXGT. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là: A. AXGATGAXT B. TXAGAAXGT C. XATGXATAT D. TXAGTAGXA Câu 22: 1 đoạn ADN có 3000 nu. Số nu loại A = 20% tổng số nu. Hỏi tỉ lệ và số lượng nu loại T của đoạn ADN trên là bao nhiêu? A. 30% và 900 nu B. 20% và 600 nu C. 30% và 450 nu D. 20% và 300 nu Câu 23: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 24: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là: A. 2 Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ. B. 2 Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ. C. 2 Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ. D. 2 Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ. Câu 25: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 26: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn Câu 27: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết với: A. T của môi trường B. A của môi trường C. G của môi trường D. X của môi trường Câu 28: Chức năng của ADN là: A. Mang thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Truyền thông tin di truyền D. Mang và truyền đạt thông tin di truyền Câu 29: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 30: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là: A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X Câu 31: Đặc điểm khác biệt cơ bản của ARN so với phân tử ADN là: A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Chỉ có cấu trúc một mạch D. Được tạo từ 4 loại đơn phân Câu 32: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Guanin
  11. Câu 33: Nguyên tố hóa học nào không có trong thành phần cấu tạo ARN là: A. C, H B. O, N C. P D. K Câu 34: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 35: Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 36: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là: A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN Câu 37: Người ta phân chia 3 loại ARN dựa vào: A. Hình thái B. Cấu tạo C. Kích thước D. Chức năng Câu 38: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: A. Kỳ đầu (kỳ trước) B. Kỳ trung gian C. Kỳ sau D. Kỳ giữa Câu 39: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 40 đến 43 Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong (I) .vào kì trung gian, lúc các (II) . đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là (III) . dưới sự xúc tác của (IV) Câu 40: (I) là: A. Các ribôxôm B. tế bào chất C. nhân tế bào D. màng tế bào Câu 41: (II) là: A. Nhiếm sắc thể B. các ARN mẹ C. các bào quan D. ribôxôm Câu 42: (III) là: A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Phân tử ARN D. Axit amin Câu 43: (IV) là: A. Hoocmôn B. Enzim C. Các vitamin D. Muối khoáng Câu 44: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và prôtêin Câu 45: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. Cả 3 loại ARN: mARN, tARN, rARN. Câu 46: Thành phần cấu tạo hóa học chủ yếu của protein là: A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. C, H, O, Ca D. C, H, P, Ca Câu 47: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 48: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là: A. ADN và ARN B. Prôtêin C. ADN và prôtein D. ARN Câu 49: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit amin D. Axit photphoric Câu 50: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là: A. Hàng chục B. Hàng ngàn C. Hàng trăm ngàn D. Hàng triệu Câu 51: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit A. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
  12. B. Cả 3 yếu tố trên Câu 52: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Một chuỗi axit amin xếp theo kiểu đặc trưng B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại D. Hai chuỗi axit amin Câu 53: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 54: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây: A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4 Câu 55: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây là thành phần cấu tạo của prôtêin? A. Enzim B. Kháng thể C. Hoocmôn D. Cả enzim, kháng thể, hoocmon. Câu 56: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử ADN C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất Câu 57: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. Ribônuclêôtit B. Axitnuclêic C. Axit amin D. Các nuclêôtit Câu 58: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin: A. mARN B. ADN C. tARN D. Riboxom CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ Câu 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Phân tử ARN Câu 2: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Đột biến gen C. Đột biến số lượng ADN D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở: A. Một cặp nuclêôtit B. Một hay một số cặp nuclêôtit C. Hai cặp nuclêôtit D. Toàn bộ cả phân tử ADN Câu 4: Nguyên nhân của đột biến gen là: A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào B. Tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào D. Cả 3 nguyên nhân nói trên Câu 5: Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào C. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN D. Sự phân li của NST trong nguyên phân Câu 6: Hậu quả của đột biến gen là: A. Tạo ra đặc điểm di truyền mới có lợi cho bản thân sinh vật B. Làm tăng khả năng thích nghi với cơ thể với môI trường sống C. Thường gây hại cho bản thân sinh vật D. Có lợi, có hại tùy từng loại đột biến gen. Câu 7: Đặc điểm của đột biến gen lặn là: A. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. B. Không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. C. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp.