Bộ 35 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11

pdf 211 trang Tài Hòa 17/05/2024 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 35 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_35_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_11.pdf

Nội dung text: Bộ 35 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11

  1. S GIÁO D C VÀ ÀO T O KÌ THI CH N H C SINH GI I C P C Ơ S T NH IN BIÊN NM H C 2012 - 2013 CHÍNH TH C Môn: Hóa h c - l p 11 Ngày thi: 15/4/2013 Đề ( thi có 02 trang) Th ời gian: 180 phút, không k ể th ời gian giao đề BÀI Câu 1 (4,5 điểm) 1.Vi ết các ph ươ ng trình hóa h ọc theo s ơ đồ sau (ghi rõ điều ki ện ph ản ứng, n ếu có) ←123 → → → 4 → 5 → 6 CaP32 P PO 25 HPO 34 NaHPO 24 NaPO 34 AgPO 34 2. A là m ột ancol no m ạch h ở. Đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam n ước. Xác định công th ức phân t ử, vi ết các công th ức c ấu t ạo c ủa A và ghi tên thay th ế. 3. Hấp th ụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 ( đktc) vào 500ml dung d ịch NaOH 0,16M, thu được dung d ịch X. Thêm 250 ml dung dich Y g ồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 a M vào dung d ịch X, thu được 3,94 gam k ết t ủa và dung d ịch Z. Tính giá tr ị c ủa a. Câu 2 (4,0 điểm) 1. A là m ột đồng đẳng c ủa benzen có t ỷ kh ối h ơi so v ới metan b ằng 5,75. A tham gia chuy ển hóa theo s ơ đồ Hãy vi ết các ph ươ ng trình hóa h ọc theo s ơ đồ trên, các ch ất h ữu c ơ vi ết d ạng công th ức cấu t ạo rút g ọn, cho bi ết B, C, D, E là các ch ất h ữu c ơ. 2. H ỗn h ợp khí X g ồm metan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam h ỗn h ợp X, thu được 6,3 gam n ước. Mặt khác, lấy 5,5 gam X cho tác d ụng v ới dung d ịch AgNO 3 trong NH 3 d ư, thu được 24 gam k ết t ủa. Hãy xác định ph ần tr ăm theo th ể tích t ừng ch ất trong X. Câu 3 (4,0 điểm) 1. Nêu hi ện t ượng và vi ết ph ươ ng trình hoá h ọc x ảy ra trong các tr ường h ợp sau: a) Cho đồng kim lo ại vào dung d ịch h ỗn h ợp NaNO 3 và H 2SO 4 loãng. b) Sục khí NH 3 đến dư vào dung d ịch MgCl 2. c) Cho (NH 4)2CO 3 vào dung d ịch Ba(OH) 2 . d) Hai l ọ hóa ch ất m ở n ắp để c ạnh nhau: m ột l ọ đựng dung d ịch NH 3 đậm đặc, m ột l ọ đựng dung d ịch HCl đặc. 1
  2. 2. Dung d ịch A ch ứa Na 2CO 3 0,1M và NaHCO 3 0,1M; dung d ịch B ch ứa KHCO 3 0,1M a) Tính th ể tích khí CO 2 ( đktc) thoát ra khi cho t ừ t ừ t ừng gi ọt đến h ết 150 ml dung d ịch HCl 0,1M vào 100 ml dung d ịch A. b) Xác định s ố mol các ch ất có trong dung d ịch thu được khi thêm 100 ml dung d ịch Ba(OH) 2 0,1M vào 150 ml dung d ịch B. Câu 4 (3,5 điểm) 1. Cho 200 ml dung d ịch X ch ứa H 2SO 4 0,05M và HCl 0,1M tác d ụng v ới 300 ml dung dịch Y ch ứa Ba(OH) 2 a M và KOH 0,05M, thu được m gam k ết t ủa và 500 ml dung d ịch Z có pH = 12. Tính giá tr ị c ủa m và a. 2. Hỗn h ợp A g ồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam A trong dung d ịch HNO 3, sau khi ph ản ứng k ết thúc thu được dung d ịch B và 1,12 lít hỗn h ợp khí NO và N 2O có s ố mol bằng nhau. Cô c ạn dung d ịch B thu được 31,75 gam mu ối. Tính th ể tích dung d ịch HNO 3 0,5 M t ối thi ểu để hòa tan hoàn toàn A. Câu 5 (2,0 điểm) Chia 2,24 lít ( đktc) h ỗn h ợp X g ồm hai anken phân t ử khác nhau 2 nhóm CH 2 thành hai ph ần b ằng nhau. Ph ần 1: Đốt cháy hoàn toàn r ồi cho s ản ph ẩm cháy qua dung d ịch Ca(OH) 2 dư, thu được 12,5 gam k ết t ủa. Ph ần 2: Cho tác d ụng hoàn toàn v ới n ước có xúc tác thu được h ỗn h ợp ch ỉ g ồm 2 ancol. 0 Đun nóng h ỗn h ợp 2 ancol v ới H 2SO 4 đặc ở 140 C m ột th ời gian, thu được 1,63 gam h ỗn h ợp 3 ete. Hoá h ơi l ượng ete thu được 0,4256 lít (đktc). a) Xác định công th ức c ấu t ạo c ủa hai anken và tính ph ần tr ăm theo th ể tích m ỗi ch ất trong X. b) Xác định hi ệu su ất t ạo ete c ủa mỗi ancol. Câu 6 (2,0 điểm) = + −2 ++ 1. Cho pin điện hóa: HPtP(), 1 atmH / :1 M MnO :1, MMn :1, MH :1/ MPt 2 H2 4 Bi ết r ằng s ức điện động c ủa pin ở 25 0C là 1,5V. 0 a) Hãy cho bi ết ph ản ứng th ực t ế x ảy ra trong pin và tính E − MnO 4 Mn 2+ b) S ức điện động c ủa pin thay đổi nh ư th ế nào khi thêm m ột ít NaHCO 3 vào n ửa trái c ủa pin. 2. Ion Fe 3+ (dd) là axit, ph ản ứng v ới n ước theo cân b ằng 3+ +2+ + + = − 2,2 Fe(dd) HO2 Ç FeOH ( ) HOK 3 ,a 10 −3 a) Xác định pH c ủa dung d ịch FeCl3 10 M . b) Tính n ồng độ mol/lít c ủa dung d ịch FeCl 3 b ắt đầu gây ra k ết t ủa Fe(OH) 3 và tính pH của dung d ịch lúc b ắt đầu k ết t ủa. Cho T =10 −38 , K = 10 −14 . Fe( OH ) 3 H 2O Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108. 2
  3. . HT . S GIÁO D C VÀ ÀO T O KÌ THI CH N H C SINH GI I C P C Ơ S T NH IN BIÊN NM H C 2012 - 2013 ( Hướng d ẫn ch ấm có 5 trang ) Môn: Hóa h c - L p 11 ÁP ÁN VÀ H ƯNG D N CH M Câu ý Ni Dung im 1(4,5 1 + →t0 1,5 đ 2P 3 Ca CaP3 2 ) 0 + →t 4PO 52 2 PO 2 5 P 2O5 + H 2O → 2H 3PO 4 H 3PO 4 + 2NaOH → Na 2HPO 4 + 2H 2O Na 2HPO 4 + NaOH → Na 3PO 4 + H 2O Na 3PO 4 + 3AgNO 3 →Ag 3PO 4 + 3NaNO 3 2 Đặt công th ức c ủa ancol no A: C nH2n+2 Oa ( a ≤ n) nCO 2 = 0,15 mol, nH 2O = 0,2 mol C nH2n+2 Oa + O2 → nCO 2 + (n+1) H 2O 0,15 0,2 → n = 3 0,5 CT A là: C 3H8Oa 0,5 a =1 → C 3H7OH CH 3− CH 2−CH 2−OH CH 3−CH −CH 3 OH a =2 → C 3H6 (OH) 2 CH 3−CH−CH 2−OH HO−CH 2− CH2−CH 2−OH 0,25 OH a =3 → C 3H5 (OH) 3 OH−CH 2−CH− CH 2−OH 0,25 OH 3 1,568 n= = 0,07( mol ) ; n=0,5 × 0,16 = 0,08( mol ) CO 2 22,4 NaOH n=0,25 × 0,16 = 0,04( mol ) ; n= 0,2 a ( mol ) BaCl 2 Ba( OH ) 2 3,94 n= = 0,02( mol ) BaCO 3 197 - - CO 2 + OH → HCO 3 0,5 0,07 0,08 0,07 - - 2- HCO 3 + OH → CO 3 + H 2O 0,5 0,07 0,01 0,01 2++ 2 − →t0 ↓ Ba CO3 BaC O 3 0,02 0,02 Do k ết t ủa thu được b ằng 0,02 mol do đó l ượng OH - cho thêm vào b ằng 0,01 mol Ta có : OH - = 0,5a → 0,5a = 0,01 → a = 0,02 0,5 2 1 MA = 16 2,0 (4,0) Đặt công th ức A : CnH 2n-6 → 14n-6 = 92 → n =7 3
  4. CT : → Ph ươ ng trình: C 6H5-CH 3 + Cl 2 C 6H5-CH 2Cl + HCl C 6H5-CH 3 + 3H 2 d ư C 6H11 -CH 3 C 6H5-CH 3 + 3HNO 3 → H 2SO 4đ C6H2(NO 2)3-CH 3 + 3H 2O C6H5-CH 3 + 2KMnO 4 C6H5-COOK + 2MnO 2 + KOH + H 2O 2 CH 4 + O 2 → CO 2 + 2H 2O a 2a C 2H2 + O 2 →2CO 2 + H 2O b b C3H6 + O 2 → 3CO 2 + 3H 2O 0,5 c 3c 2a + b + 3c = 0,35  16a + 26b + 42c = 5,5  0,5  b = 0,1 C2H2 + AgNO 3 → C 2Ag 2 b b 0,25 2a + 3c = 0,25  Gi ải h ệ ph ươ ng trình ta được: a = 0,05, c= 0,05 16a + 42c = 2,9 0,5 0,05 0,1 %V = × 100% = 25% %V = × 100% = 50% CH 4 0,2 C2 H 2 0,2 0,05 %V = × 100% = 25% C3 H 6 0,2 0,25 3(4,0) 1 a) Cu tan, dung d ịch xu ất hi ện màu xanh và khí không m ầu hóa nâu trong không khí 2++ + + − → + ↑+ 3Cu 82 H NO3 32 Cu NO 4 HO 2 + → 0,5 2NO O2 2 NO 2 b) Có k ết t ủa tr ắng không tan + + → ↓+ 22NH32 H O MgCl 2 Mg ()2 OH 2 NH 4 Cl 0,5 c) Có k ết t ủa tr ắng và có khí + → ↓+ ↑+ 2()NH423 CO Ba () OH 2 BaCO 3 2 NH 3 2 H 2 O 0,5 d) T ạo ra khói tr ắng + → NH3()k HCl () k NH 4() Cl r 0,5 2 a) n− = 0,01( mol ) n− = 0,01( mol ) n+ = 0,015( mol ) CO 2 ; HCO ; H 3 3 CO2−+ H + → HCO − 3 3 0,01 0,01 0,02 0,5 −+ + → ↑+ HCO3 H CO 2 H 2 O 0,005 0,02 0,005 4
  5. V= 0,112 lít 0,5 = = = b. n− 0,015( mol ) ; nBa( OH ) 0,01( mol ) ; n− 0,02( mol ) HCO 3 2 OH - - 2- HCO 3 + OH → CO 3 + H 2O 0,015 0,015 0,015 → d ư 0,005 mol OH - 0,5 2+ 2- Ba + CO 3 → BaCO 3 0,01 0,015 0,01 Dung d ịch sau ph ản ứng có : KOH 0,005 mol K2CO 3 0,005 mol 0,5 4(3,5) 1 n= 0,01( mol ) , n= 0,02( mol ) ; n= 0,3 a ( mol ) ; H2 SO 4 HCl Ba( OH ) 2 n= 0,015( mol ) n+ = 0,04( mol ) n− =0,6 a + 0,015( mol ) KOH ; H ; OH + - H + OH → H2O 0,5 0,04 0,6a + 0,015 mol - -2 Dd sau ph ản ứng có pH = 12 → OH d ư có s ố mol = 0,5.10 = 0,005 mol Ta có 0,6a + 0,015 - 0,04 = 0,005 → a = 0,05 0,5 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO 4 0,015 0,01 0,01 0,25 Kh ối l ượng k ết t ủa = 2,33 (gam) 0,25 2 Số mol h ỗn h ợp khí = 0,05 mol s ố mol m ỗi khí = 0,025 mol 2+ Mg → Mg + 2e a 2a 3+ Al → Al + 3e b 3b Zn → Zn 2+ + 2e 0,5 c 2c +5 N + 3e → NO 0,025 0,075 +5 2N + 8e → N 2O 0,05 0,2 +5 + N + 8e → NH 4 0,5 x 8x ta có : 3a + 3b + 2c = 0,275 + 8x 0,25 31,75 = 7,5 + 62( 0,275 + 8x) + 80x → x = 0,0125 0,25 Số mol HNO 3 tham gia ph ản ứng = số mol HNO 3 t ạo khí + s ố mol HNO 3 t ạo mu ối = 0,025 + 0,05 + 0,275 + 8x0,0125 = 0,475(mol) 0,475 → V= = 0,95( l ) 0,5 HNO 3 0,5 5(2,0) 1 12,5 0,25 Đặt công th ức 2 anken là CnH 2n ( n ≥ 2) ; n= = 0,125( mol ) CaCO 3 100 3n C H+ O → nCO + nH O n2 n 2 2 22 0,05 0,05n CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2O 0,05n 0,125 5
  6. 0,125 n = 2 C H 0,25 n = = 2,5  1 công th ức phân t ử  2 4 = 0,05 n2 4 C4 H 8 Số mol C 2H4 là a , C 4H8 là b a+ b = 0,05 Ta có h ệ ph ươ ng trình:  2a+ 4 b = 0,125 Gi ải h ệ ph ươ ng trình ta được: a = 0,0375; b =0,0125 0,25 2 Ph ần 2: Vì 2 anken + H 2O t ạo ra 2 ancol → C 4H8 là But-2-en = − = − CH2 CH 2 ; CH3 CH CH CH 3 + H, t 0 CH 2=CH 2 + H 2O → CH 3CH 2OH 0,0125 0,0125 (mol) + 0 CH CH=CH−CH + H O →H, t CH CH−CH CH 3− 3 2 3− 2− 3 0,25 OH 0,0375 0,0375 (mol) G ọi s ố mol C 2H5OH ph ản ứng là x C 4H9OH ph ản ứng là y 0 →H2 SO 4 , t + 2ROH ROR H2 O 0,038 0,019 0,019 0,25 0,4256 n= n = = 0,019( mol ) ete H2 O 22,4 =+ = + ×= m m m1,63 0,019 18 1,972( gam ) 0,25 ancolete H2 O Số mol ancol ph ản ứng = 0,038 mol x+ y = 0,038 Ta có  → x = 0,03; y = 0,008 46x+ 74 y = 1,972 0,25 Hi ệu su ất c ủa C 2H5OH = 80%; Hi ệu su ất c ủa C 4H9OH = 64% 6 1 Cho pin điện hóa (2,0) HPtP(),= 1 atmH /+ :1 M MnO − :1, MMn2 ++ :1, MH :1/ MPt 2 H2 4 E0 pin 25 0C =1,5 V, ở điện c ực ph ải có ph ản ứng - + 2+ MnO 4 + H + 5e → Mn + H 2O + Điện c ực trái H 2 → 2H + 2e Ph ản ứng x ảy ra trong pin : - + 2+ 2MnO 4 + 6H + 5H 2 → 2Mn + 8H 2O 0,25 0= 0 − 0 = 0 = EEpin 2− E + 1,5( V ) mà E+ 0,0( V ) MnO4 2 H 2H + H Mn 2 2 H2 0 = V ậy: E2− 1,5( V ) MnO 4 Mn 2+ 0,25 b) N ếu thêm 1 ít NaHCO 3 vào n ửa trái c ủa pin x ảy ra ph ản ứng 0,25 −+ + → + HCO3 H CO 2 HO 2 + 0,059 H  E + = lg 2H H 2 pH 2 2 6
  7. + = − vì n ồng độ c ủa ion H gi ảm, do đó Epin E− E + s ẽ t ăng 0,25 MnO4 2 H + H Mn 2 2 3+ - 2 a) FeCl 3 Fe + 3Cl -3 -3 10 10 3+ 2+ + Fe + H2O Fe(OH) + H Ka = [ ] -x x x 0,25 Ka = = → x = 8,78. 0,25 PH = 3,06 3+ 2+ + b) Fe + H 2O Fe(OH) + H Ka = [ ] C-x x x Ka = (1) 3+ Fe + 3OH- Fe(OH) 3 T = 0,25 Ta có : = 3 (2) Từ 1,2 → (C-x) = th ế vào (2) = → . = → x = → pH = 1,8 0,25 (C-x) = → C = 0,05566M 0,25 Lu ý: - Ph ươ ng trình hóa h ọc thi ếu cân b ằng ho ặc thi ếu điều ki ện (n ếu có) ho ặc cân b ằng sai, ho ặc sai sót c ả cân b ằng và điều ki ện tr ừ 1/2 s ố điểm c ủa ph ươ ng trình đó. - Bài t ập gi ải theo cách khác b ảo đảm đúng thì v ẫn được điểm t ối đa. N ếu vi ết ph ươ ng trình sai ho ặc không cân b ằng ho ặc cân b ằng sai thì nh ững ph ần tính toán liên quan đến ph ươ ng trình hóa h ọc đó dù có đúng k ết qu ả c ũng không cho điểm. (N ếu bài t ập HS không làm được nh ưng vi ết được PTHH thì v ận d ụng đáp án cho ½ s ố điểm c ủa ph ần đó ). 7
  8. UBND T NH THÁI NGUYÊN ĐỀ THI CH ỌN HỌC SINH GI ỎI T ỈNH SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO NĂM H ỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÔN THI: HOÁ H ỌC L ỚP 11 (Th ời gian làm bài 150 phút không k ể th ời gian giao đề) Câu I. (5,0 điểm) 1. X là nguyên t thu c nhóm A, h p ch t v i hidro có d ng XH3. Electron cu i cùng trên nguyên t X có t ng 4 s l ưng t b ng 4,5. iu ki n th ưng XH 3 là m t ch t khí. Vi t công th c c u t o, d oán tr ng thái lai hoá c a nguyên t trung tâm trong phân t XH 3, trong oxit và hi roxit ng v i hóa tr cao nh t c a X. 2. X, Y, R, A, B theo th t là 5 nguyên t liên ti p trong H th ng tu n hoàn (HTTH) có t ng s in tích là 90 (X có s in tích h t nhân nh nh t). a) Xác nh in tích h t nhân c a X, Y, R, A, B. G i tên các nguyên t ó. b) Vi t c u hình electron c a X2−, Y −, R, A+, B 2+ . So sánh bán kính c a chúng và gi i thích. c) Trong ph n ng oxi hoá-kh , X 2−, Y − th hi n tính ch t c ơ b n gì? Vì sao? d) Cho dung d ch A2X vào dung d ch phèn chua th y có k t ta xu t hi n và có khí thoát ra. Gi i thích và vi t ph ươ ng trình ph n ng. 3. a) Gi i thích vì sao cho d ư NH 4Cl vào dung d ch NaAlO 2 r i un nóng thì th y k t t a Al(OH) 3 xu t hi n b) Hoàn thành ph ươ ng trình hóa h c (PTHH) ca ph n ng oxi hoá-kh sau và cân bng theo ph ươ ng pháp cân b ng electron: NaNO 2 + KMnO 4 + ? ? + MnSO 4 + ? + ? Câu II . (5,0 điểm) 1. Vi t các PTHH c a các ph n ng thc hi n s ơ bi n hoá hóa h c sau: B 1 B2 hi rocacbon X A 1 A 2 +H 2O +H 2O +H 2O +H 2O +H 2O CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO 2. Khi cho 13,8 gam glixerin (A) tác d ng v i m t axit h u c ơ ơ n ch c (B) thu ưc ch t h u c ơ E có kh i l ưng b ng 1,18 l n kh i l ưng ch t A ban u. Bi t r ng hi u su t ph n ng t 73,75%. Tìm công th c c u t o c a B và E. Câu III. (5,0 điểm) Hoà tan 2,16 gam h n h p (Na, Al, Fe) vào n ưc d ư thu ưc 0,448 lít khí ( ktc) và m t l ưng ch t r n. Tách l ưng ch t r n này cho tác d ng h t v i 60 ml dung dch CuSO 4 1M thì thu ưc 3,2 gam Cu và dung d ch A. Cho dung d ch A tác d ng va v i dung d ch NaOH thu ưc l ưng k t t a l n nh t. Nung k t t a trong không khí n kh i l ưng không i thu ưc ch t r n B. a) Xác nh kh i l ưng t ng kim lo i trong h n h p. b) Tính kh i l ưng ch t r n B.
  9. Câu IV . (2,5 điểm) Sau khi un nóng 23,7gam KMnO 4 thu ưc 22,74 gam h n h p ch t r n. Cho h n hp ch t r n trên tác d ng hoàn toàn v i dung d ch axit HCl 36,5% (d = 1,18g/ml) un nóng. 1) Vi t PTHH c a các ph n ng x y ra. 2) Tính th tích khí Cl 2 thu ưc ( ktc). 3) Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng. CâuV . (2,5 điểm) Hòa tan x gam h n h p g m CuCl 2 và FeCl 3 vào n ưc, thu ưc dung d ch A. Chia dung d ch A làm hai ph n b ng nhau. Cho l ưng d ư khí hi ro sunfua vào ph n mt thu ưc 1,28 gam k t t a. Cho l ưng d ư dung d ch Na 2S vào ph n hai thu ưc 3,04 gam kt t a. Vi t PTHH c a các ph n ng x y ra và tính x. (Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.) Hết ( Gi¸m thÞ kh«ng gi¶i thÝch g× thªm ) Hä vµ tªn thÝ sinh : Sè b¸o danh :
  10. UBND T NH THÁI NGUYÊN HD CH ẤM ĐỀ THI CH ỌN HSG T ỈNH SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO NĂM H ỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÔN THI: HOÁ H ỌC L ỚP 11 (Th ời gian làm bài 150 phút không k ể th ời gian giao đề) Câu Nội dung Điểm 1. 1,5 Vì X thu c nhóm A, h p ch t v i hidro có d ng XH 3 nên là nhóm VA (ns 2np 3). V y: m = +1/2; l = 1 ; m = +1 s  n = 4,5 – 2,5 = 2. 2 2 3 I V y X là Nit ơ ( 1s 2s 2p ) (3,0) Công th c c u t o các h p ch t và d oán tr ng thái lai hóa c a nguyên t trung tâm: 3 NH 3 : N có tr ng thái lai hoá sp . N H H H 2 N2O5: N có tr ng thái lai hoá sp . O O N O N O O 2 HNO 3 : N có tr ng thái lai hoá sp O O N H O 2. 1,5 a) G i Z là s in tích h t nhân c a X => S in tích h t nhân c a Y, R, A, B l n l ưt (Z + 1), (Z + 2), (Z + 3), (Z + 4) Theo gi thi t Z + (Z + 1) + (Z + 2) + (Z + 3) + (Z + 4) = 90 => Z = 16 → 16 X; 17 Y; 18 R; 19 A; 20 B (S) (Cl) (Ar) (K) (Ca) b) S 2-, Cl -, Ar, K +, Ca 2+ u có c u hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 S l p e gi ng nhau => r ph thu c in tích h t nhân. in tích h t nhân càng l n thì bán kính r càng nh . r >r >r >r >r S2- Cl -Ar K + Ca 2+ c) Trong ph n ng oxi hóa – kh , ion S 2-, Cl - luôn luôn th hi n tính kh vì các ion này có s oxi hóa th p nh t d) + 3+ 2- Dung d ch phèn chua: K , Al , SO 4 khi cho dung d ch K 2S vào 3+ 2- 2Al + 3S = Al 2S3↓ Al 2S3 + 6H 2O → 2Al(OH) 3↓ + 3H 2S↑ 3. a) 2,0
  11. →+ + − NaAlO2 Na OH (1) →+ + − NHCl4 NH 4 Cl (2) +⇔ + + NH4 NH 3 H (3) −+ + ⇔ + + AlO2 H HAlO 2 H (4) + ⇔ HAlO2 HO 2 Al(OH) 3 (5) Khi un nóng thì NH 3 bay i làm cho cân b ng (3) và do ó (4,5) chuy n dch sang ph i, ngh a là k t t a Al(OH) 3 xu t hi n b) 5NaNO 2+2KMnO 4+ 3H 2SO 4 5NaNO 3 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 + 3H 2O 1. 3,0 X: C 2H2 A1:CH 2=CHCl A2:CH 3 -CH 2Cl B1: CH 2=CH-OCOCH 3 B : CH -CHCl-OCOCH 2 3 3 Các PTHH c a các ph n ng (9 PTHH). B 1 B 2 hi rocacbon X A1 A2 II (5,0) +H 2O +H 2O +H2O +H 2O +H 2O CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO CH 3-CHO 2,0 2. n A= 13,8: 92 = 0,15mol Ph ươ ng trình ph n ng: C3H5(OH) 3 +xRCOOH C3H5(OH) 3-x(OCOR) x + xH 2O ( 1≤x ≤ 3 ) mE = 13,8 x 1,18 = 16,284gam 16,284 100 ME= x = 148 0,15 73,35 ME= 41+ 17(3-x) + (44+R)x 56− 27x ⇒ R = x Nu x = 1 ⇒ R = 29 ⇒ B: C H COOH; 2 5 E có 2 ng phân ⇒ ⇒ Nu x = 2 R = 1 B: HCOOH; E có 2 ng phân Nu x = 2 ⇒ R < 0 : không phù h p 1,0 n H2 = 0,448:22,4 = 0,02 n + = n + = Cu 2 0,06.1= 0,06; Cu2 pu 3,2:64 = 0,05 ⇒ n + = Cu2 du 0,06 -0,05 = 0,01 III + - 1 (5,0) Các ph n ng: Na + H 2O → ( Na + OH ) + H 2 (1) 2 x x x/2 (mol)
  12. - → - 3 Al + H 2O + OH AlO 2 + H 2 (2) 2 x x x 3/2x (mol) 2+ → 3+ 2Al + 3Cu 2Al + 3Cu (3) (y-x) 3/2(y-x (y-x) 3/2(y-x) 2+ 2+ Fe + Cu → Fe + Cu (4) a) Gi s không có (3) x y ra ⇒ ch t r n ch là Fe o o Theo (4) n Fe = n Cu = 0,05 ⇒ m Fe = 0,05.56 = 2,8>2,16 2,0 (không phù h p bài) V y có (3) và vì Cu 2+ còn d ư nên Al và Fe ã ph n ng h t theo (3) và (4) 3 ⇒ Theo (1) và (2): n H2 = x+ x = 0,02 x = 0,01 2 Theo (3): n Al(3) = y - 0,01 3 nCu2+ = (y - 0,0 1) 2 3 Theo (4): n Fe = n Cu2+(4) = 0,05- (y - 0,01) 2 3 Ta có : m Na + m Al + m Fe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05- (y - 0,01)] =2,16 2 ⇒ y = 0,03 Vy trong h n h p ban u: mNa = 23.0,01 = 0,23 gam m Al = 27.0,03 = 0,81 gam mFe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam b) Trong dung d ch A có: 2,0 n + =0,03 − 0,01 = 0,02 Al 3 n + = 0,01 Cu2 du n+ = n =1,12 : 56 = 0,02 Fe 2 Fe Ta có s ơ 2+ Cu → Cu(OH) 2 →CuO ⇒ mCuO = 0,01.80 = 0,8 gam 2+ Fe →Fe(OH) 2 →Fe(OH) 3 → Fe 2O3 ⇒ mFe2O3 = 0,02/2.160 = 1,6 gam 3+ Al → Al(O  )3 → Al 2O3 ⇒ m Al2O3 = 0,02/2.102 = 1,02gam V y mB = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam 1. Các ph ươ ng trình ph n ng x y ra 0,5 2KMnO →t0 K MnO + MnO + O ↑ 4 2 4 2 2 Ch t r n sau ph n ng g m: K MnO , MnO và KMnO ch ưa ph n ng : 2 4 2 4 Cho s n ph m tác d ng v i dung d ch HCl có các ph n ng 2KMnO 4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2O K2MnO 4 + 8HCl 2KCl + MnCl 2 + 2Cl 2 + 4H 2O IV MnO + 4HCl →t0 MnCl + Cl + 2H O (2,5) 2 2 2 2
  13. 2. Ta có các quá trình: 1,0 Mn +7 + 5e Mn +2 0,15mol 5.0,15 2O -2 O + 4e 2 (23,7 – 22,74)/32 0,03.4 - 2Cl Cl 2 + 2e x 2.x Áp d ng nh lu t b o toàn e ta có: 5.0,15 = 0,03.4 + 2x x= 0,315 mol V = 0,315.22,4 = 7,056 lít 3. Áp d ng nh lu t bào toàn nguyên t 1,0 nn= +2 n + 2 n = 0,15 + 2.0,15 + 2.0,315 = 1,08 mol HCl KCl MnCl2 Cl 2 1,08.36,5.100 Vy V dung d ch HCl = = 91,53(ml ) 36,5.1,18 Ph n 1: CuCl 2 + H 2S CuS + 2HCl (1) 1,0 2FeCl 3 + H 2S 2FeCl 2 + S + 2HCl (2) Ph n 2: CuCl + Na S CuS + 2NaCl (3) V 2 2 (2,5) 2FeCl 3 + 3Na 2S 2FeS + S + 6NaCl (4) t s mol CuCl 2 và FeCl 3 trong m i ph n là a và b mol. 1,5 T các ph ươ ng trình (1), (2), (3), (4) ta có 96a + 16b = 1,28 (I) 96a + 104b = 3,04 (II) Gi i h (I) và (II ) ta ưc a= 0,01 mol và b = 0,02 mol T ó ta có x = 2(135.0,01 + 162,5.0,02) = 9,2 gam. Chú ý: ThÝ sinh cã thÓ gi¶i bµi to¸n theo c¸ch kh¸c nÕu lËp luËn ®óng vµ t×m ra kÕt qu¶ ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
  14. Họ và tên thí sinh: Chữ ký giám thị 1: Số báo danh: . SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: HÓA HỌC (Gồm 02 trang) * Bảng: A * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (4 điểm) 1. (1.0đ) Tính Δ S của phản ứng sau: 1 SO2(k) + O2(k) J SO3(k) 2 Cho biết: Chất SO2(k) O2(k) SO3(k) 0 -1 -1 S 298 (J.K .mol ) 248,52 205,03 256,22 2. (1.0đ) Tính Δ H của các phản ứng và cho biết chúng tỏa nhiệt hay thu nhiệt: a. H2 (k) + Cl2 (k) J 2HCl (k) ; Δ Ha = ? t 0 b. 2HgO (r) ⎯⎯→ 2Hg (l) + O2 (k) ; Δ Hb = ? Biết năng lượng liên kết các chất như sau: Chất H2 Cl2 HCl Hg O2 HgO -1 Elk(k.J.mol ) 435,9 242,4 431,0 61,2 498,7 355,7 3. (1.0đ) 0 Xác định Δ H pu của phản ứng sau: 4FeCO3 (tt) + O2 (k) J 2Fe2O3 (tt) + 4CO2 (k) 0 Biết Δ H 298 của các chất: Chất FeCO3 O2 Fe2O3 CO2 0 -1 Δ H 298 (kJ.mol ) –747,68 0,0 –821,32 –393,51 4. (1.0đ) 0 Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn) Δ H 298 của CaCO3 biết các dữ kiện: CaCO3 (r) J CaO (r) + CO2 (k); Δ H1 = 200,8kJ 1 Ca (r) + O2 (k) J CaO (r) ; Δ H2 = – 636,4kJ 2 C(grafit) + O2 (k) J CO2 (k); Δ H3 = –393 kJ 1
  15. Câu 2: (4 điểm) Cho m1 (g) gồm Mg và Al vào m2 (g) dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96(l) hỗn hợp khí A gồm NO; N2O; N2 bay ra (đktc) và dung dịch X. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào A, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Dẫn B từ từ qua dung dịch NaOH dư, có 4,48 (l) hỗn hợp khí C đi ra (đktc). Tỉ khối hơi của C đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch X để lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 62,2 (g) kết tủa. a. Tính m1 và m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X. Câu 3: (4 điểm) 1. Viết tất cả các đồng phân lập thể của 3-clo-pentan-2-ol và chỉ rõ cấu hình tuyệt đối của các đồng phân đó. 2. Hãy gọi tên các chất sau: (a) (b) CH3 (c) (d) CH3 3. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được hỗn hợp khí gồm CO2, hơi nước và N2 có tỷ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho hỗn hợp khí đó lần lượt đi qua ống 1 đựng P2O5 và ống 2 đựng KOH rắn thấy tỷ lệ tăng khối lượng của ống 2 so với ống 1 là 1,3968. Số mol O2 cần để đốt cháy hoàn toàn A bằng một nửa số mol CO2 và H2O tạo thành. Khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của anilin. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Câu 4: (4 điểm) 1. Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A và khí hidro. Đun X có xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với khí hidro gấp ba lần tỉ khối hơi của X so với khí hidro. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22g khí cacbonic và 13,5g nước. Xác định A. 2. Limonen C10H16 có trong tinh dầu chanh. Biết limonen có cấu tạo tương tự sản phẩm nhị hợp 2 phân tử isopren, trong đó một phân tử kết hợp kiểu 1,4 và một phân tử isopren còn lại kết hợp kiểu 3,4. Hidro hóa hoàn toàn limonen thu được mentan. Hãy viết công thức cấu tạo của limonen, mentan và viết phương trình phản ứng điều chế limonen từ isopren và mentan từ limonen. Câu 5: (4 điểm) 1. Một hidrocacbon X có chứa 10% hidro về khối lượng. X không làm mất màu dung dịch brom (trong CCl4), Mx < 150. Viết các công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của X. 2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KMnO4 (đặc, đun nóng) thu được 2 muối hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của X và viết phương trình hóa học xảy ra. HẾT 2
  16. SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: HÓA HỌC (Gồm 05 trang) * Bảng: A * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (4 điểm) 1. (1.0đ) Tính Δ S của phản ứng : 1 SO2(k) + O2(k) J SO3 (k) 2 0 0 ⎡ 0 1 0 ⎤ D Δ S 298 = S 298 (SO3, k) – ⎢ S 298 (SO2, k) + S 298 (O2, k) ⎥ ⎣ 2 ⎦ ⎛⎞205,03 −1 =−256,22⎜⎟ 248,52 + =− 94,82 JK (1.0đ) ⎝⎠2 2. (1.0đ) a. Δ Ha = (435,9 + 242,4) – (2 x 431) = – 183,7kJ 0 (0.25đ ) J phản ứng thu nhiệt (0.25đ) 3. (1.0đ) 0 Xác định Δ H pu của phản ứng : 4FeCO3 (tt) + O2 (k) J 2Fe2O3 (tt) + 4CO2 (k) Áp dụng công thức ta có: 0 Δ H pu =[2(–821,32) + 4(–393,51)] – [ 4(–747,68)] = – 225,96Kj < 0 (0.5đ) J phản ứng tỏa nhiệt (0.5đ) 4. (1.0đ) 0 Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn) Δ H 298 của CaCO3 0 Theo định luật Hess ta có: Δ H1 = Δ H2 + Δ H3 – Δ H 298 (CaCO3) (0.5đ) 0 J Δ H 298 (CaCO3) = – 636,4 –393 – 200,8 = – 1230,2kJ (0.5đ) Câu 2: (4 điểm) a. Gọi x = n , y = n , z = n , n = a, n = b. NO N2O N2 Mg Al Mg → Mg2+ + 2e (1) a(mol) a 2a Al → Al3+ + 3e (2) b(mol) b 3b (0.25đ) 1
  17. −+ NO3 ++→+43 H e NO 2 H2 O (3) (0.25đ) 0,8(mol) 0,6(mol) 0,2(mol) − + 2NO3 + 10H + 8e → N 2O + 5H 2O (4) (0.25đ) 1,5(mol) 1,2(mol) 0,15(mol) − + 2NO3 + 12H + 10e → N 2 + 6H 2O (5) (0.25đ) 0,6(mol) 0,5(mol) 0,05(mol) 8,96 n = x + y + z = = 0,4(mol) A 22,4 Thêm O2 vào A, chỉ có NO phản ứng: 2NO + O2 → 2 NO2 (6) (0.25đ) x(mol) x(mol) Dẫn khí B qua dung dịch NaOH: 2NaOH + 2NO2 → NaNO2 + NaNO3 + H2O (7) (0.25đ) Hỗn hợp C gồm N2 và N2O 4, 48 nyz=+= =0, 2( mol ) C 22,4 (0.25đ) 44yz+ 28 M ===2.20 40 yz+ Suy ra x = 0,2 (mol) z = 0,05 (mol) (0.25đ) y = 0,15 (mol) dd X + NaOH → ↓ max 2+ - Mg + 2OH → Mg(OH)2↓ (8) a(mol) a 3+ - Al + 3OH → Al(OH)3 ↓ (9) b(mol) b ⇒ m↓ max = 58a + 78 b = 62,2 (0.25đ) Ta có : 2a + 3b = 0,6 + 1,2 + 0,5 = 2,3 ⇒a = 0,4; b = 0,5 (0.25đ) mMg + mAl = (24 . 0,4) + (27 . 0,5) = 23,1 (g) = m1 (0.25đ) (3); (4); (5) ⇒ n = n + = 0,8 +1,5 + 0,6 = 2,9(mol) ∑ HNO3 H 2,9.20 n dư = = 0,58(mol) HNO3 100 (2,9 + 0,58).63.100 m 24% = m = = 913,5(g) (0.5đ) ddHNO3 2 24 b. Khối lượng dung dịch X: mX = 23,1+ 913,5 − []()30.0,2 + (44.0,15)+ (28.0,05) = 922,6(g) (0.25đ) nnmolMg NO ==Mg 0, 4( ) ()3 2 nnmolAl NO ==Al 0,5( ) ()3 3 Nồng độ các chất trong dung dịch X: 2
  18. 0,4.148.100% CMgNO%()== 6,417% 3 2 922,6 0,5.213.100% CAlNO% ( )== 11,543% 33 922,6 0,58.63.100% C% HNO3 dư = = 3,961% (0.5đ) 922,6 Câu 3: (4 điểm) 1. Có 4 đồng phân lập thể CH CH CH CH 3 3 3 3 HOH HO H HOH HO H HCl Cl H Cl H HCl C H C H C H C H 2 5 2 5 2 5 2 5 2S,3R 2R,3S 2S,3S 2R,3R (1.0đ) (viết đúng mỗi đồng phân và chỉ rõ cấu hình 0,25đ/đp) 2. (a) (b) xiclopropylxiclopentan xiclobutylxiclobutan CH3 (c) (d) CH3 1-xiclopentyl-4-metylcyclohexan (3-metylcyclopentyl)xiclohexan (1.0đ) (gọi tên đúng mỗi chất 0,25đ/chất) 3. Gọi công thức của A là: CxHyOzNt Phản ứng đốt cháy: y z y t CxHyOzNt + ( x + - ) O2 → xCO2 + H2O + N2 4 2 2 2 Ống 1 hấp thụ hơi nước Ống 2 : CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O (0.5đ) Theo đầu bài tăng khối lượng ở ống 1, 2 ta có tỷ lệ: y 1,3968.18 x 2 x : = → = (0.25đ) 2 44.1 y 7 Mặt khác theo lượng O2 ta có: y z 1 y x + - = ( x + ) → x = z (0.25đ) 4 2 2 2 Như vậy: x : y : z = 2 : 7 : 2 và CTĐG của A là C2H7O2Nt (vì khối lượng nhóm C2H7O2 là 63 mà khối lượng anilin là 93) (0.25đ) Phản ứng đốt cháy được viết lại là: 3
  19. 11 2C2H7O2Nt + O2 → 4CO2 + 7H2O + tN2 2 44.4 +18.7 + 28.t = 13,75.2 ⇒ t = 1 ⇒ CTPT A: C2H7O2N (0.5đ) 4 + 7 + t CTCT A: CH3COONH4 (0.25đ) Câu 4: (4 điểm) 1. Số mol CO2 = 0,5 mol. Số mol H2O = 0,75 mol. (0.25đ) Đốt Y sinh ra: nH2O > n CO2 ⇒ Y là ankan. (0.25đ) CnH2n+2 → nCO2 + (n+1)H2O 0,5mol 0,75mol Ta có: 0,75n = 0,5(n+1) ⇒ n = 2 ⇒ Y là C2H6 (0.25đ) Vậy A có thể là C2H2 hoặc C2H4 (0.25đ) Với A là C2H2, ta có: C2H2 + 2H2 → C2H6 d M 30 Y / H 2 = Y = = 3 Phù hợp (0.5đ) d M 26 2.2 X / H 2 X + 3 3 Với A là C2H4, ta có: C2H4 + H2 → C2H6 d M 30 Y / H 2 = Y = = 2 ≠ 3 Không phù hợp (0.5đ) d M 28 2 X / H 2 X + 2 2 2. CTCT Limonen. (0.5đ) CTCT mentan. (0.5đ) Phương trình phản ứng: C H 2 = C H C = CH2 C H 2 = C H C = C H 2 txt0 , ⎯⎯⎯→ (0.5đ) C H 3 C H 3 txt0 , 2 H 2 ⎯⎯⎯→ (0.5đ) Câu 5: (4 điểm) 1. Đặt CTPT hidrocacbon X là CxHy (x, y > 0) Ta có 12x/y = 90/10 (0.25đ) ⇒ x/y = 9/12 (0.25đ) ⇒ CTĐN nhất của X là C9H12 (0.25đ) 4
  20. Với MX < 150 ⇒ CTPT của X là C9H12 (0.25đ) Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là: CH2CH2CH3 : n-proylbenzen (0.25đ) CH(CH3)2 : izopropylbenzen (0.25đ) CH3 C2H5 : 2 - etyltoluen (0.25đ) CH3 C2H5 : 3 - etyltoluen (0.25đ) CH3 C2H5 : 4 - etyltoluen (0.25đ) CH3 CH3 CH3 : 1,2,3 - trimetylbenzen (0.25đ) CH3 CH3 CH3 : 1,2,4 - trimetylbenzen (0.25đ) CH3 CH CH3 3 : 1,3,5 - trimetylbenzen (0.25đ) 2. X tác dụng với dd KMnO4 (đặc, nóng) tạo ra 2 muối hữu cơ CH2CH2CH3 ⇒ X là (0.5đ) CH2CH2CH3 3 + 10KMnO4 → 3C6H5COOK + 3CH3COOK + 10MnO2 + 4KOH + + 4H2O (0.5đ) HẾT 5
  21. Họ và tên thí sinh: Chữ ký giám thị 1: Số báo danh: . SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: HÓA HỌC (Gồm 02 trang) * Bảng: B * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (4 điểm) 1. (1.0đ) Tính Δ S của phản ứng sau: 1 SO2(k) + O2(k) J SO3(k) 2 Cho biết: Chất SO2(k) O2(k) SO3(k) 0 -1 -1 S 298 (J.K .mol ) 248,52 205,03 256,22 2. (1.0đ) Tính Δ H của các phản ứng và cho biết chúng tỏa nhiệt hay thu nhiệt: a. H2 (k) + Cl2 (k) J 2HCl (k) ; Δ Ha = ? t 0 b. 2HgO (r) ⎯⎯→ 2Hg (l) + O2 (k) ; Δ Hb = ? Biết năng lượng liên kết các chất như sau: Chất H2 Cl2 HCl Hg O2 HgO -1 Elk(k.J.mol ) 435,9 242,4 431,0 61,2 498,7 355,7 3. (1.0đ) 0 Xác định Δ H pu của phản ứng sau: 4FeCO3 (tt) + O2 (k) J 2Fe2O3 (tt) + 4CO2 (k) 0 Biết Δ H 298 của các chất: Chất FeCO3 O2 Fe2O3 CO2 0 -1 Δ H 298 (kJ.mol ) –747,68 0,0 –821,32 –393,51 4. (1.0đ) 0 Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn) Δ H 298 của CaCO3 biết các dữ kiện: CaCO3 (r) J CaO (r) + CO2 (k); Δ H1 = 200,8kJ 1 Ca (r) + O2 (k) J CaO (r) ; Δ H2 = – 636,4kJ 2 C(grafit) + O2 (k) J CO2 (k); Δ H3 = –393 kJ Câu 2: (4 điểm) 1. Hãy tìm các chất thích hợp trong các sơ đồ sau và viết các phương trình phản ứng. Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất. S + A Æ X (1) S + B Æ Y (2) Y + A Æ X + E (3) X + D Æ Z (4) 1
  22. X + D + E Æ U + V (5) Y + D + E Æ U + V (6) Z + E Æ U + V (7) 2. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 25 gam dung dịch HNO3 tạo khí duy nhất màu nâu đỏ có thể tích 1,6128 lít (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 3,2 gam chất rắn. Tính khối lượng các chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng). Câu 3: (4 điểm) 1. Hãy biểu diễn các hợp chất sau bằng công thức chiếu Fisơ: a. Axit R - lactic b. S - alanin 2. Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp thay thế a. CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = C – CH2 –C C – CH – CH3 CH3 CH3 b. c. 3. Hợp chất hữu cơ A có 74,074% C; 8,642% H; còn lại là N. Dung dịch A trong nước có nồng độ % khối lượng bằng 3,138%, sôi ở nhiệt độ 100,372oC; hằng số nghiệm sôi của nước là 1,86. Xác định công thức phân tử của A. Câu 4: (4 điểm) 1. Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A và khí hidro. Đun X có xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với khí hidro gấp ba lần tỉ khối hơi của X so với khí hidro. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22g khí cacbonic và 13,5g nước. Xác định A. 2. Limonen C10H16 có trong tinh dầu chanh. Biết limonen có cấu tạo tương tự sản phẩm nhị hợp 2 phân tử isopren, trong đó một phân tử kết hợp kiểu 1,4 và một phân tử isopren còn lại kết hợp kiểu 3,4. Hidro hóa hoàn toàn limonen thu được mentan. Hãy viết công thức cấu tạo của limonen, mentan và viết phương trình phản ứng điều chế limonen từ isopren và mentan từ limonen. Câu 5: (4 điểm) 1. Một hidrocacbon X có chứa 10% hidro về khối lượng. X không làm mất màu dung dịch brom (trong CCl4), Mx < 150. Viết các công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của X. 2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KMnO4 (đặc, đun nóng) thu được 2 muối hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của X và viết phương trình hóa học xảy ra. HẾT 2
  23. SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: HÓA HỌC (Gồm 05 trang) * Bảng: B * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (4 điểm) 1. (1.0đ) Tính Δ S của phản ứng : 1 SO2(k) + O2(k) J SO3 (k) 2 0 0 ⎡ 0 1 0 ⎤ D Δ S 298 = S 298 (SO3, k) – ⎢ S 298 (SO2, k) + S 298 (O2, k) ⎥ ⎣ 2 ⎦ ⎛⎞205,03 −1 =−256,22⎜⎟ 248,52 + =− 94,82 JK (1.0đ) ⎝⎠2 2. (1.0đ) a. Δ Ha = (435,9 + 242,4) – (2 x 431) = – 183,7kJ 0 (0.25đ ) J phản ứng thu nhiệt (0.25đ) 3. (1.0đ) 0 Xác định Δ H pu của phản ứng : 4FeCO3 (tt) + O2 (k) J 2Fe2O3 (tt) + 4CO2 (k) Áp dụng công thức ta có: 0 Δ H pu =[2(–821,32) + 4(–393,51)] – [ 4(–747,68)] = – 225,96Kj < 0 (0.5đ) J phản ứng tỏa nhiệt (0.5đ) 4. (1.0đ) 0 Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn) Δ H 298 của CaCO3 0 Theo định luật Hess ta có: Δ H1 = Δ H2 + Δ H3 – Δ H 298 (CaCO3) (0.5đ) 0 J Δ H 298 (CaCO3) = – 636,4 –393 – 200,8 = – 1230,2kJ (0.5đ) Câu 2: (4 điểm) 1. Mỗi phương trình 0.25 điểm x 7 = 1.75đ X là SO2, Y là H2S t o S + O2 ⎯⎯→ SO2 1