Bài tập Toán Lớp 12 (Có lời giải) - Phương trình biến đổi về tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 12 (Có lời giải) - Phương trình biến đổi về tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_12_co_loi_giai_phuong_trinh_bien_doi_ve_tic.doc
Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 12 (Có lời giải) - Phương trình biến đổi về tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp
- PHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI VỀ TÍCH HOẠC ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP A. Phương pháp : − Chú ý một số phân tích trước khi đặt ẩn phụ x3 1 x 1 x2 x 1 x4 x2 1 x4 2x2 1 x2 x2 x 1 x2 x 1 x4 1 x2 2x 1 x2 2x 1 4x4 1 2x2 2x 1 2x2 2x 1 − Chú ý phải nhớ các hằng đẳng thức − Đặt 2 ẩn phụ (hoặc biến đổi) sao cho phương trình cần giải xuất hiện 1 trong các dạng sau : u v 1 uv u 1 v 1 0 au bv ab vu u b v a 0 2 2 A B 2 2 2 u u u uv v 0 0 (v≠0) v v 2 2 2 2 2 ( u v) mu nv u v mu nv u v 0 B. Ví dụ : Ví dụ 1: Giải phương trình : 3 x 1 3 x 2 1 3 x2 3x 2 Giải: u 3 x 1 Đặt : 3 v x 2 Pt u v 1 uv u 1 v 1 0 u 1 x 1 v 1 x 0 Ví dụ 2: Giải phương trình : 2 x 3 9x2 x 4 Giải: Đk: x 3 phương trình tương đương : x 1 2 2 x 3 1 3x 1 3 x 9x 5 97 x 3 1 3x x 18 Ví dụ 3: 2 Giải phương trình sau : x 2004 x 1 1 x (THTT 3-2005) Giải: đk 0 x 1 Đặt y 1 x pttt 2 1 y 2 y2 y 1002 0 y 1 x 0
- Ví dụ 4: Gải phương trình sau : 2x2 5x 1 7 x3 1 Giải: Đk: x 1 (Làm nháp : x3 1= x 1 x2 x 1 ; tách 2x2 5x 1 = x 1 x2 x 1 3 => ) 2 PT được viết lại : 3 x 1 2 x2 x 1 7 x 1 x2 x 1 u x 1 0 Đặt 2 v x x 1 0 1 u v Ta được PT: 3u2 2v2 7uv 9 u 4v => x 4 6 C. Bài Tập : Bài 1: Giải phương trình : 3 10 1 3 x x 3 x ĐS: x 3 Hướng dẫn:Bình phương hai vế rồi nhóm vào hằng đẳng thức bậc 3 Bài 2: Giải phương trình sau : 5 97 2 x 3 9x2 x 4 ĐS : x 1; x 18 Hướng dẫn:nhóm thành A 2 = B 2 Bài 3: Giải phương trình sau : 2 2 33 9x2 x 2 2x 33 3x x 2 ĐS: x 1 Hướng dẫn:nhóm thành A 3 = 0 Bài 4. Giải phương trình : 5 37 2 x2 2 5 x3 1 ĐS: x 2 Hướng dẫn: u x 1,v x2 x 1 ( xem ví dụ 4) Bài 5. Giải phương trình : x3 3x2 2 x 2 3 6x 0 ĐS: x 2;x 2 2 3
- Hướng dẫn:Đặt u x 2 => pt : x3 3xu2 2u3 0 Bài 6: Giải phương trình : 2( x 2 − 3x + 2 ) = 3 x 3 + 8 ĐS: x = 3 ± 13 Hướng dẫn:Đặt u x 2,v x2 2x 4 ( xem ví dụ 4) Bài 7: Giải phương trình : 4 x−1 + x 3 + x 2 + x + 1 = 1 + x 1 ĐS: x = 2 Hướng dẫn:Đặt u x 1,v x3 x2 x 1 : Bài 8: Giải phương trình : x 2 + 2x + 2x−1 = 3x 2 + 4x + 1 ĐS: x = Hướng dẫn:Đặt u x2 2x,v 2x 1 và bình phương : ( xem ví dụ 4) Bài 9: Giải phương trình : 5 x3 1 = 2(x 2 + 2) ĐS: x = Hướng dẫn:Đặt u x 1,v x2 x 1 ( xem ví dụ 4) Bài 10: Giải phương trình : 10 x3 8 = 3(x 2 − x +6 ) ( xem ví dụ 4) ĐS: x = Hướng dẫn:Đặt u x 2,v x2 2x 4 Bài 11: Giải phương trình : x−1 + x −3 = 2(x−3) 2 + 2x−2 ĐS : x = 5 Hướng dẫn:Đặt u x 1,v x 3 ( xem ví dụ 4) Bài 12: Giải phương trình : 5x 2 + 14x + 9 − x 2 −x−20 = 5 x + 1 ĐS: x=8 ; x = Hướng dẫn: chuyển vế rồi bình phương hai vế và Đặt u x2 4x 5,v x 4 ( xem ví dụ 4) Bài 13: Giải phương trình : 3 7x 1 3 x2 x 8 3 x2 8x 1 2 ĐS: x=±1 ; x=0 ; x=9 Hướng dẫn: Đặt a= 3 7x 1 , b= 3 x2 x 8 , c= 3 x2 8x 1 rồi đưa về phương trình tích Bài 14: Giải phương trình :
- 3 x2 7x 8 3 x2 6x 7 3 2x2 13x 12 3 Hướng dẫn: Đặt a= 3 x2 7x 8 , b= 3 x2 6x 7 , c= − 3 2x2 13x 12 rồi đưa về phương trình tích ĐS: x = ; x = 5 ; x = ; x = 3± 29 Bài 15: Giải phương trình : 2 x+2 7−x = 2 x 1 + x 6x 7 − 1 ĐS : x = 3 Hướng dẫn: Đặt a 7 x ,b x 1 rồi đưa về phương trình tích Bài 16: Giải phương trình : x 2 + x + 1 = 1 ĐS: x = 0;x=−1; x = Hướng dẫn: Đặt a x 1, rồi đưa về phương trình tích Bài 17: Giải phương trình : 2x 2 −3x+2 = x 3x−2 ĐS : x = 1 ; x = 2 Hướng dẫn:Đặt u 3x 2 => pt : 2x2 u2 2xu Bài 18: Giải phương trình : x 2 + 9x−1 + x 11 - 3x = 2x+3 (THTT2009) ĐS: x = ; x = Hướng dẫn: Đặt a 11 3x , chuyển vế và bình phương hai vế rồi đưa về phương trình tích Bài 19: Giải phương trình : ( ) 2 + = 12 ( ) 2 ĐS : x = 1; x = x 1 x 2 Hướng dẫn: Đặt u ;v , ( xem ví dụ 4) x 2 x 3 Bài 20: Giải phương trình : 3x−2 = −4x 2 +21x−22 (THTT 2009) ĐS : x = ; x = Hướng dẫn: Đưa về dạng A 2 = B 2 Bài 21: Giải phương trình : 3 3 2 10 x 1 3(x 2) (THTT 2009) ĐS : x = 5 ± 33 Hướng dẫn: u x 1,v x2 x 1 ( xem ví dụ 4) Bài 22: Giải phương trình : 1 4x2 5x 1 2 x2 x 1 9x 3) (THTT ) ĐS : x = 3 Hướng dẫn: u 4x2 5x 1,v 4x2 4x 4 rồi đưa về phương trình tích Bài 23: Giải phương trình : 2 x+2 7−x = 2 x 1 + x 8x 7 + 1 ĐS : x = 4 ; x = 5 Hướng dẫn: Đặt a 7 x ,b x 1rồi đưa về phương trình tích