Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương 1

doc 4 trang hatrang 25/08/2022 16060
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_7_on_tap_chuong_1.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 7 - Ôn tập chương 1

  1. Bài 1 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất : 5 7 5 16 1 3 1 a) 5 + + 0,5 + ; b) 0,75  44  66 27 23 27 23 5 4 5 2 7 6 1 4 1 1 1 1 1 c) 35 : 45 : 0,8 ; d) 3  : 6 5 6 3 25 15 15 2 8 9 1 16 3 0 9 .3 9 e) 49 : 3  0, 73 f) 8 8 2 9 2 9 .5 9 .7 29 41 32 41 29 18 5 1 5 5 1 2 g)   h) : : 32 36 58 36 32 41 9 11 22 9 15 3 Bài 2: Tìm x biết : 5 7 2 1 2 1 3 3 x 1 4 a/ x : ; b/ . x ; c/ 2 . 7 = 112 ; d/ x 3 3 4 4 4 4 9 3 3 1 1 x x 0,75 1,75 g/ x 1 4 h/ x 1 5 e/ 2 64 f/ 4 1 1 Bài 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau : a) x : 2,7 2 : ( 3,6); b) 4 : 0,3 2 : (0,1x) 2 4 Bài 4: Cho tam giác ABC cĩ số đo µA, Bµ, Cµ lần lượt tỉ lệ với 3 ; 11 ; 16. Tính số đo các gĩc của tam giác . Bài 5: Một người mua 177 cuốn tập gồm ba loại : 1000 đồng một cuốn; 1200 đồng một cuốn và 1600 đồng một cuốn. Biết tổng số tiền mua mỗi loại bằng nhau. Tìm số tập mỗi loại. Bài 6: Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác là 20cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. (Độ dài các cạnh của tam giác làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên gĩp sách cũ theo tỉ lệ 2, 5, 3. Biết rằng số sách lớp 7B quyên gĩp được nhiều hơn số sách quyên gĩp của lớp 7C là 50 cuốn. Tính số sách quyên gĩp của mỗi lớp. a c 3 5 a 3b 5 a 3b Bài 8: a/ Nếu ( với c d ) thì b d 5 5 c 3 d 5 c 3 d 2 2 a c 3 7 a 3a b 7 c 3cd b/ Nếu ( với c d ) thì b d 5 1 1a 2 8b 2 1 1c 2 8 d 2 a c ac a 2 c 2 c/ Cho . CMR : b d bd b 2 d 2 4 a c a b a4 b4 d/ CMR: Nếu thì 4 4 b d c d c d
  2. Bài 9: Cho biểu thức : B = – 2 + x 25 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B (với giả thiết các căn bậc hai đều có nghĩa) Bài 10: Cho biểu thức : A = 5 x 9 a/ Với giá trị nào của x thì A cĩ nghĩa ? b/ Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất ? 1 1 1 43 1 Bài 11 : Tìm các số nguyên dương x, y, z biết : a/ ; b/ 1 1 1 1 x 2 30 x 1 3 1 y y z z Bài 12 : a/ Khơng dùng máy tính hãy so sánh theo cách hợp lí nhất: 80 120 và 20. b/ Chứng minh rằng mọi số nguyên dương n thì: 3n+2 – 2n+2 +3n – 2n chia hết cho 10. Bài 13 : Cho tam giác ABC cĩ µA 400 . Tia phân giác trong của gĩc B cắt tia phân giác trong của gĩc C tại điểm D. a/ Tính số đo của gĩc BDC? b/ Tìm một cơng thức tổng quát để tính gĩc BDC theo gĩc A? c/ Gĩc BDC phải cĩ giá trị bao nhiêu độ để tam giác ABC vuơng tại đỉnh A/ Bài 14 : Cho tam giác ABC. Kẻ BD  AC, CE  BD, BD cắt CE tại F. a/ So sánh : gĩc ABD và gĩc ACE. b/ Cho biết B· AC 720 . Tính gĩc BFC.
  3. Bài 1 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : 13 1 13 1 3 11 12 2 3 2 3 a/ 19 96 ; b/ 31 0,75.8 c/ 16 : 28 : 77 3 77 3 4 23 23 27 5 27 5 0 3 2 5 1 3 20 1 1 11 d/ + – (–1) e/ . (–2) + : (–3) 6 2 2 9 6 10 2 2 3 3 1 1 47.712 2 7 .1 0 0,25 : 5 3 f/ g/ 10 6 h/ 2 4 3 4 3 5 2 .49 6 . 3 .4 29 41 32 41 29 18 i/ 32 36 58 36 32 41 Bài 2 : 32 3 1 1 Câu 1 : Tìm x biết: a/ 4 ; b/2x . 7 = 112; /2x + 2x + 3 = 144 (x N) d/ x + 2x 4 5 4 Câu 2 : Tìm x trong tỉ lệ thức : (–3,8) : x = (–0,26) : 0,39 Câu 3 : Cho A = x 2 . Hãy tìm các giá trị của x để A < 0 3x 2 Bài 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 60cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Bài 4: a/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A (với giả thiết các căn bậc hai đều cĩ nghĩa) A = 5 x2 16
  4. b/ Khơng dùng máy tính hãy so sánh theo cách hợp lí nhất: 80 120 và 20 Bài 5: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2x y z t x 2 y z t x y 2z t x y z 2t x y z t x y y z z t t x Tính giá trị của biểu thức : M = z t t x x y y z (Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: a b c d b c d c d a d a b a b c a b b c c d d a Tính giá trị của biểu thức : M = c d d a a b c b (Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) a c ac a 2 c 2 Bài 6: Cho . CMR : b d bd b 2 d 2 4 a c a b a4 b4 Bài 7: CMR: Nếu thì 4 4 b d c d c d Bài 1 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất : 1 4 1 d) 25 . 20 : 1,25 3 5 3 1 1 13 c/ . (–3) + : (–2) 4 6 10 2 3 1 1 b/ 0,25 : 5 3 4 3 5 114.6 115 105 105.3 4 5 ; 5 11 11 10 .11 3 1 5 4 1 1 3 2 5 4 4 3 6 3 2 3