Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 35
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_tuan_1_den.pdf
Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Tuần 1 đến Tuần 35
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 1 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 180 là: A. 181 B. 182 C. 179 D. 79 Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 324, 333, 342, 432, 234. B. 234, 324, 333, 342, 432. C. 324, 342, 432, 234, 333. D. 234, 342, 432, 324, 333. Câu 3. Cho 148 < < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 151 B. 150 C. 149 D. 160 Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là: A. 542 B. 452 C. 425 D. 524 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 998 B. 986 C. 978 D. 900 Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là: A. 804 B. 844 C. 488 D. 884 Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợ n đen nặ ng kg. B. Con lợ n trặ ng nặ ng . kg. C. Con lợ n khoặng nặ ng kg.
- II/ TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào bảng sau: Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số 7 trăm 8 chục và 5 đợn vị Bảy trăm tám mượi lăm 785 785 = 700 + 80 + 5 1 trăm 4 chục và 3 đợn vị .. . . . Một trăm linh bảy . . .. 155 . Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: • So 234 lặ so lie n trượ c củ ặ 233. • So 234 lặ so lie n trượ c củ ặ 235. • So le lie n sặủ củ ặ 455 lặ 457. • Tư 0 đe n 9 co 9 so tư nhie n. Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: ặ. Tư be đe n lợ n: . b. Tư lợ n đe n be : c. Tí nh to ng củ ặ so lợ n nhặ t vặ so be nhặ t củ ặ dặ y so tre n. Bài 4: Ở mo t trượ ng tie ủ ho c, kho i lợ p Mo t co 234 ho c sinh vặ nhie ủ hợn kho i Hặi 19 ho c sinh. ặ. Kho i lợ p Hặi co bặo nhie ủ ho c sinh? b. Kho i Mo t vặ kho i Hặi trượ ng đo co tặ t cặ bặo nhie ủ ho c sinh? Bài giải
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 2 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ... – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là? A. 134 B. 144 C. 32 D. 151 Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là : A. 67 B. 59 C. 95 D. 76 Câu 3. Cho - 37 = 448. So thí ch hợ p đie n vặ o cho chặ m lặ Câu 4. Cho + 37 = 123. So thí ch hợ p đie n vặ o cho chặ m lặ Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 9 ho c sinh B. 10 ho c sinh C. 8 ho c sinh Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99 . Số trừ là: A. 10 B. 0 C. 1 D. 100 Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi? A. 10 tủo i B. 14 tủo i C. 19 tủo i Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu: A. 170 B. 178 C. 180 D.190
- II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số hạng 15 44 152 Số hạng 134 111 214 Tổng 234 333 242 728 Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng: Bài 3. Số? Thừa số 5 5 2 2 5 5 2 2 Thừa số 3 5 7 8 9 2 4 1 Tích Bài 4: Mo t cư ặ hặ ng co 20 kg gặ o te . Ngượ i tặ chiặ đe ủ vặ o cặ c tủ i. Ho i : Ne ủ chiặ so gặ o te đo vặ o cặ c tủ i, mo i tủ i 2kg thí đượ c tặ t cặ bặo nhie ủ tủ i? Ne ủ chiặ so gặ o te đo vặ o cặ c tủ i, mo i tủ i 5kg thí đượ c tặ t cặ bặo nhie ủ tủ i? Bài giải
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 3 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào? A. 4 x 5 B. 4 x 4 C. 5 x 4 Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là: A. 4 x 3 B. 3 x 4 C. 3 x 5 Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là: A. 115 B. 135 C. 125 Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa? A. 5 chie c B. 10 đo i C. 10 chie c Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là: A. 7 vặ 14 B. 7 vặ 3 C. 14 vặ 3 Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là: A. 2 B. 8 C. 32 Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số? A. 2 x 3 B. 3 x 1 C. 2 x 2 Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ? A. 10 chặ n B. 24 chặ n C. 30 chặ n II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16 5 x 3 + 105 = 3 x 8 + 124 = .. = ... = ..
- Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng? Bài giải .. Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng. Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải .. . Bài 5: Số? - Co 20 qủặ tặ o chiặ đe ủ cho 4 bặ n. Vặ y mo i bặ n đượ c .. qủặ tặ o. - Co 20 qủặ tặ o chiặ đe ủ cho 5 bặ n. Vặ y mo i bặ n đượ c .. qủặ tặ o. Bài 6: Số? 4 x 6 < 3 x . < 4 x 7 2 x 9 < . x 5 < 3 x 8 4 x 7 5 x . > 4 x 8 Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau: 32: 4 12: 4 27: 3 20: 4 21: 3 15: 5 14: 2 16: 2 10: 2 18: 2
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 4 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép nhân 6 x 5 có kết quả là : A. 11 B. 30 C. 35 D. 25 Câu 2. Kết quả của phép tính 36 : 6 là : A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 3. 6 x .... = 42 Số điền vào chỗ chấm là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 4. Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là: A. 6 x 0 B. 6 x 3 C. 3 x 3 D. 4 x 2 Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 18 hạt dẻ. Sóc Nâu chia cho mẹ, bà và Sóc Nâu. Hỏi mỗi người được bao nhiêu hạt dẻ ? A. 5 hặ t de B. 4 hặ t de C. 6 hặ t de D. 3 hặ t de Câu 6. Mai cắm 26 bông hoa vào 4 lọ. Vậy mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa và thừa ra mấy bông hoa ? A. mo i lo 6 bo ng thư ặ 1 bo ng B. mo i lo 6 bo ng thư ặ 2 bo ng C. mo i lo 4 bo ng thư ặ 3 bo ng D. mo i lo 5 bo ng thư ặ 1 bo ng II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? 6 6 6 6 6 6 6 6 x 2 3 4 5 6 7 8 9 = 12
- Bài 2. Một con kiến bò từ A đến D( qua B và C) như hình vẽ sau: Tính quãng đường con kiến bò? Bài giải .. ... Bài 3 : Viết các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó bằng 12. .. Bài 4: Số? 6 x 7 + 6 = 6 x 6 x 3 < 6 x < 6 x 5 Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả: 0: 6 60: 6 6 x 4 6 x 5 18: 6 8 x 3 20 : 2 6 x 0 15: 5 5 x 6
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 5 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là : A. 30 B. 25 C. 35 D. 12 Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây : A. 8 x 8 B. 7 x 7 C. 7 x 6 D. 7 x 5 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 . 7 x 3 A. > B. < C. = D. kho ng so sặ nh đượ c Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = .cho phù hợp: A. 13 B. 13 cm C. 40 cm D. 40 Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu ? A. 5 l B. 4 l C. 6 l D. 12 l II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? 7 x 3 = ... 8 x 5 = 7 x 7 = 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 3 x 7 = ... 5 x 8 = ... 6 x 6 = ... 6 x 8 = ... 7 x 9 = ... 21: 3 = ... 40: 5 = ... 49: 7 = ... 64: 8 = ... 72: 8 = ... 21: 7 = 40: 8 = 36: 6 = 48: 6 = 63: 7 = Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 8 x 3 32: 8 8: 4 7 x 4 . 8 x 5 6 x 1 42: 7 7 x 2 8 x 3 64: 8 5 x 7 7 x 7 5 x 8 7 x 9 80: 8 54: 6 45: 5
- Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã cho 7 9 10 3 8 6 Nhiềủ hợn số đó 7 đợn vị Gấp 7 lần số đã cho Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo vào lọ. Sau đó Hà chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo? Bài giải .. ... .. .. Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó? Bài giải .. ... .. .. Bài 6 : Quan sát hình bên cho biết: Có hình vuông
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 6 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12 : 3 B. 12 : 6 C. 42 : 7 D. 40 : 8 Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là: A. 49 B. 72 C. 63 D. 36 Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là: A. 36 B. 9 C. 4 D. 36, 9 Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là: A. 14 B. 9 C. 8 D. 15 Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3 So thích hợ p đie n vặ o cho chặ m lặ .. Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = Ke t qủặ củ ặ phe p tí nh lặ .. Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, , .. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 54, 60 B. 54, 62, C. 54, 63 D. 48, 56 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhẩm: 45 : 9 = ............. 81 : 9 = ............. 24 : 8 = ............. 15 : 5 = ............. 36 : 9 = ............. 20 : 5 = ............. 18 : 9 = ............. 48 : 8 = ............. 56 : 7 = .............
- Bài 2. Tính: 24 : 6 + 36 = 18 : 9 + 228 = 373 - 90 : 9 = 152 - 64 : 8 = Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49. Bài giải Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7. Bài giải Bài 5: Cô giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển. a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở? b. Cô còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 6: Một phần mấy?
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 7 Bài 1. Số? Đã tô màủ . hình chữ nhật Đã tô màủ . hình chữ nhật Đã tô màủ . hình tặm giác Chưặ tô màủ . hình tròn Chưặ tô màủ . hình chữ nhật Chưặ tô màủ . hình chữ nhật Bài 2. Số? 1 1 1 2 số cánh hoa là 3 số miếng bánh là 2 số miếng dưa hấu là cánh hoa. miếng bánh. miếng dưa hấu. 1 Bài 3. Khoanh vào 6 số trái bơ:
- 4. Số? Số bị chia 36 54 18 15 81 8 Số chia 4 7 5 8 9 Thương 9 7 9 9 9 6 1 5. Số? a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là .. viên bi. b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là .. viên bi. 6. Nối: ? x 2 = 10 ? x 2 = 16 ? x 4 = 16 4 9 7 5 8 28 : ? = 7 49 : ? = 7 ? : 8 = 1 1 7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng 5 số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải 8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li? Bài giải
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 8 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Khoanh tròn ý đúng: A. Đie m I nặ m giư ặ hặi đie m E vặ F B. Đie m K nặ m giư ặ hặi đie m H vặ G C. Đie m F nặ m giư ặ hặi đie m E vặ G D. Đie m K nặ m giư ặ hặi đie m F vặ I Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 3. Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Đo dặ i đoặ n thặ ng MN lặ ....... cm. Câu 4. Bán kính của hình tròn bên là: A. AD B. OB C. OE D. BC
- II/ TỰ LUẬN Bài 1. Cho hí nh tro n tặ m O co đượ ng kí nh AB = 20cm. Mo t đie m M nặ m tre n hính tro n. Đo dặ i đoặ n thặ ng OM lặ : . Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình tròn dưới đây: Bài 3: Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm: a, Tâm củặ hình tròn đã cho là: . b, Các bán kính củặ hình tròn đã cho là: .. c, Các đường kính củặ hình tròn đã cho là:
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 9 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Hình bên có: A A. Go c vủo ng đí nh B, cặ nh BA vặ cặ nh BC B. Go c kho ng vủo ng đí nh A, cặ nh AB vặ cặ nh AC C. Go c vủo ng đí nh C, cặ nh CA vặ cặ nh CB B D. Go c kho ng vủo ng đí nh B, cặ nh BA vặ cặ nh BC C Câu 2: Tại những thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 12 giợ B. 3 giợ C. 6 giợ D. 21 giợ Câu 3: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông? A. 1 go c vủo ng B. 2 go c vủo ng C. 3 go c vủo ng D. 4 go c vủo ng Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật và hình tam giác? A. 2 hí nh chư nhặ t vặ 4 hí nh tặm giặ c. B. 2 hí nh chư nhặ t vặ 5 hí nh tặm giặ c. C. 3 hí nh chư nhặ t vặ 4 hí nh tặm giặ c. D. 3 hí nh chư nhặ t vặ 5 hí nh tặm giặ c.
- II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? Minh mủo n tặ o chie c khủng co dặ ng kho i ho p chư nhặ t tư hặi kho i lặ p phượng (như hí nh). Mo i đí nh cặ n 1 vie n đặ t nặ n, 1 cặ nh cặ n 1 qủe tặ m. Vặ y: - Minh cặ n qủe tặ m - Minh cặ n đặ t nặ n Bài 2. Bạn Ngọc trang trí một hộp quà dạng khối lập phương bằng cách dán 6 bông hoa vào mỗi mặt của hộp quà. Hỏi bạn Ngọc đã dán bao nhiêu bông hoa vào hộp quà đó? Bài giải Bài 3. Kie n Jủly đặ bo lặ n lượ t qủặ he t cặ c cặ nh củ ặ kho i ho p chư nhặ t (như hí nh be n). Bie t mo i cặ nh Jủly chí bo 1 lặ n. Vặ y kho i ho p chư nhặ t co cặ nh. Bài 4. Thực hành làm xúc xắc dạng khối lập phương (như hình) Em chuẩn bị: - Ke o, keo dặ n, bủ t dặ - Giặ y bí ặ mặ ủ tủ y thí ch
- HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 10 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính 20 x 4 = ? A. 40 B. 30 C. 80 D. 60 Câu 2: Tính 23 m x 3 = ? A. 26m B. 45m C. 46m D. 69m Câu 3. Năm nay em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh bao nhiêu tuổi? A. 26 tủo i B. 28 tủo i C. 25 tủo i D. 24 tủo i Câu 4. Con lợn nặng 20 kg. Con chó nặng 10 kg. Những câu nào diễn đạt chính xác với đề bài ? A. Con lợ n nặ ng gặ p 3 lặ n con cho B. Con lợ n nặ ng gặ p 2 lặ n con cho C. Con lợ n nặ ng bặ ng con cho D. Hặi con bặ ng như nhặủ Câu 5. Em cân nặng 10kg, chị nặng gấp 3 lần. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Phép tính đúng của bài toán trên là: A. 10 x 3 = 30 (kg) C. 10 + 10 + 10 = 30 (kg) B. 3 x 10 = 30 D. 10 x 10 = 100 kg Câu 6. Số? Câu 7. Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? Trả lời: Cặ n chợ í t nhặ t.................. chủye n thủye n đe he t so khặ ch đo .
- II/ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 17 : 4 1 4 : 3 29: 4 21 : 5 1 9 : 6 .. .. Bài 2: Một lớp học có 45 học sinh được cô giáo chia đều vào 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải .. .. Bài 3: Một thùng dầu 37 lít được chia đều vào 5 can nhỏ. Hỏi mỗi can dầu nhỏ chứa bao nhiêu lít dầu? Thùng dầu còn thừa bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. Bài 4. Điền dấu (> , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9 + 12 x 3 ........ 55 + 6 x 10 33 + 7 x 5 .....5 + 15 x 3 199 – 20 x 5 ...... 46 + 3 x 3 69 – 4 x 5........59 - 15 : 3 Bài 5. Tính nhanh: Mẫu: 5 x 20 x 4 x 2 = (5 x 4) x 20 x 2 = 20 x 20 x 2 = 400 x 2 = 800 6 x 10 x 5 x 2 = 25 x 2 x 4 x 2 = Bài 6: Số? a) Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm đợn vị. b) Một phép chia có số chia là 6, số dư là 2, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm .. đợn vị.

