Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phường 5 (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 23/08/2022 11520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phường 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phường 5 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, 2021- 2022 MÔN: TOÁN LỚP 3/1 Mạch kiến thức, kĩ Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng điểm TNK TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TL Q Q Q Q Q Số câu 2 2 1 1 1 5 2 Số học Số điểm 1 3 1 1 1 5 2 Đại lượng và đo đại Số câu 01 1 lượng Số điểm 1 1 Số câu 1 1 2 Yếu tố hình học Số điểm 1 1 2 Số câu 3 3 2 1 1 8 2 Tổng Số điểm 2 4 2 1 1 8 2 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Cộng Q Q Q Q Số câu 2 2 1 1 1 7 Số học 1 Câu số 1,2,4,7, 1,2 4,7 8 9 10 8,9,10 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng Câu số 5 5 Số câu 1 1 2 3 Yếu tố hình học Câu số 3 6 3,6 Tổng số câu 3 3 2 1 1 10 Tổng số 3 3 3 1 10
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 3/ NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: Môn Toán lớp 3 Ngày kiểm tra: ./ ./2022 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của GV 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Mức 1.(0.5 đ) Số liền trước số 54687 là số: A. 54686 B. 54688 C. 54697 D. 54687 Câu 2. Mức 1(0.5 đ). Số “Tám mươi nghìn không trăm linh năm” được viết là: A. 8005 B. 80005 C. 80050 D. 85000 Câu 3. Mức 1(1 đ). Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 5 cm, diện tích mảnh đất đó là: A. 250 cm2 B. 20 cm2 C. 25cm2 D.44cm2 2. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống. Câu 4. Mức 2. (1 đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S a). (550 + 50) : 5 = 120 b). 550 + 50 : 5 = 120 Câu 5. Mức 2. (1 đ). Điền số thích hợp điền vào chỗ “ ” 5km 64m = m Câu 6. Mức 3. (1 đ). Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm. Chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
  3. 3. Thực hiện các phép tính. Câu 7. Mức 2. (2 đ). Đặt tính rồi tính a).5814 + 23736 b).41773 – 241 c).4126 x 3 d).3015 : 5 Câu 8. Mức 3. (1 đ). Tìm X a) 47465 + x = 81425 b) x : 6 = 1069 4. Giải các bài toán. Câu 9. Mức 3. (1 đ). Có 5 xe chở được 1250 kg hàng hóa. Hỏi nếu có 6 xe như thế thì chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng hóa? Bài giải Câu 10. Mức 4. (1 đ). Nhà chú Xuân có 9 bao lúa. Sau khi bán đi 165kg lúa thì chú Xuân còn lại 6 bao lúa. Hỏi trước khi bán chú Xuân có bao nhiêu ki-gam lúa? (Mỗi bao lúa cân nặng như nhau) Bài giải
  4. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2021 -2022 Câu Số điểm Đáp án, toán lớp 3/1 số 1 0.5 điểm A 54686 2 0.5 điểm B. 80.005 3 1,0 điểm C. 25cm2 4 1,0 điểm a) (550 + 50) : 5 = 120 (Đ) (0,5 điểm). b) 550 + 50 : 5 = 120 (S) (0,5 điểm) 5 1,0 điểm 5064m 6 1,0 điểm 200 cm2 7 2,0 điểm (Mỗi ý đúng 0, 5 điểm. Đặt tính không có điểm) Các kết quả lần lượt là: a)29550 b)41532 c)12378 d)603 8 1,0 điểm a) 47465 + x = 81425 b)x : 6 = 1069 x = 81425 – 47465(0,25 điểm) x = 1069 x 6 (0,25 điểm) x = 33960 (0,25 điểm) x = 6414 (0,25 điểm) 9&10 2,0 điểm (9)Mỗi xe chở được là: 0,25 điểm. (10)(Mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. Đáp số 1250:5=250(kg) 0,25 điểm 0,25 điểm). Số ki-lô-gam 6 xe chở được là: 0,25 điểm. 250 x 6 = 1500(kg) 0,25 điểm. Số bao lúa đã bán đi là: 9 – 6 = 3 (bao) Đáp số:1500 kg hàng hóa. Mỗi bao lúa cân nặng là: 165 : 3= 55 (kg) Số lúa trước khi bán là: 55 x 9 = 495 (kg) Đáp số : 495 kg lúa