Bộ đề ôn thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3

doc 34 trang hatrang 23/08/2022 9122
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1(0,5 điểm) Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2(0,5 điểm) Số liền sau của số 68457 là: A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3(0,5 điểm). Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 4(0,5 điểm) . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 5(0,5 điểm). Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu 6(0,5 điểm). Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: A. 32493 B.39432 C. 33492 D 34293 Câu 7(0,5 điểm). Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 8(0,5 điểm). Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 9(0,5 điểm). 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? A. 18 cái. B. 12 cái. C. 72 cái. D. 62 cái. Câu 10(0,5 điểm). Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 11(0,5 điểm). Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 21628 x 3 45603 + 12908 15250: 5 67013- 23114
  2. Bài 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (M2-2 điểm)
  3. ĐỀ 2 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: (M1-0, 5 điểm) A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Câu 2. Số liền sau của 78999 là: (M1-0,5 điểm) A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 3. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: (M1-0,5 điểm) A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 4. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: (M1-0, 5 điểm) A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: (M2 -0, 5 điểm) A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: (M2-0, 5 điểm) A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325 Câu 7. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 -0,5 điểm) A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút Câu 8. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M3-0, 5 điểm) A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000 Câu 9. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (M3-1 điểm) A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 10. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm) A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 11: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8
  4. Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? (M2 -2 điểm)
  5. ĐỀ 3 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 15027 được viết thành tổng là: (M1-0, 5 điểm) A. 10 000 + 500 + 20 + 7 B. 10 000 + 5000 + 20 + 7 C. 1000 + 5000 + 200 + 7 D. 10 000 + 5000 + 200 + 70 Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: (M1-0,5 điểm) A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000 Câu 3: Số dư của phép chia: 2953 : 5 là: (M1-0,5 điểm) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? (M1-0,5 điểm) A. 10 giờ 40 phút. B. 10giờ 30 phút. C. 11 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút. Câu 5. Điền dấu > C. = D. Không so sánh được Câu 6. 253 + 10 x 4 = ? (M2-0,5 điểm) A. 200 B. 293 C. 300 D. 250 Câu 7: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: (M2-0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2-0,5 điểm) A.60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 116 cm Câu 9: Tìm X (M3 -1 điểm) X: 5 = 2345 (dư 3) A.11 728 B. 12728 C. 13 728 D. 14 728 Câu 10. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế? (M3 -1 điểm) A. 6 hàng B. 7 hàng C. 8 hàng D. 9 hàng Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M4 -1 điểm) A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
  6. II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) a)47096 + 8937 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9 d)6472 : 8 Bài 2. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? ( M3 -2 điểm )
  7. ĐỀ 4 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số lẻ liền sau số 20011 là: (M1- 0.5 điểm) A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013 Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: (M1- 0,5 điểm) A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 Câu 3: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0,5 điểm) A. 905 B. 95 C. 405 D. 9025 Câu 4: Số vuông đã tô màu trong hình là: (M1- 0,5 điểm) 1 1 6 1 A. B. C. D. 9 3 9 12 Câu 5. 1 tuần lễ và 3 ngày = ngày? (M2- 0,5 điểm) A. 7 B. 10 C. 14 D. 9 Câu 6. 100 g + 48 g - 40 g = ? (M 2 – 0, 5 điểm) A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148 g Câu 7. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? (M 2 – 0, 5 điểm) A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 8: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ( M 2 – 0,5 điểm) A. 33; 37; 35; 39 C. 33; 35; 37; 39 B. 37; 35; 39; 33 D. 39; 37; 35; 33 Câu 9. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: (M 3 - 1 điểm) A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14 Câu 10. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 4 - 1 điểm) A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng. Câu 11. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: (M 4 - 1 điểm) A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm) 16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7
  8. Bài 2. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3- 2 điểm)
  9. ĐỀ 5 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là: (M1- 0,5 điểm) A. 2000 +300 +45 B. 1000 +1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D. 2000 +340 +5 Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là: (M1- 0,5 điểm) A. 73241 B. 73214 C. 72314 D. 73124 Câu 3. 1km = m ? (M1- 0, 5 điểm) A. 1000 B. 10 000 C. 10 D. 100 Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày: (M1- 0,5 điểm) A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là: (M2- 0, 5 điểm) A. 14 445 B. 15 545 C. 14 546 D. 14 545 Câu 6. Các bán kính của hình tròn bên là: (M2- 0,5 điểm) C A. OC, OD B. OA, OC, AB A B C. OA, OB, OC O D. OA, OB Câu 7. Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm) A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút Câu 8. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có: (M2- 0,5 điểm) A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 9. Tìm X: X x 5+ 1264 = 5149 (M3- 1 điểm) A. 777 B. 666 C. 555 D. 444 Câu 10. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? (M3- 1 điểm) A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km Câu 11. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: (M4- 1 điểm) A. 36cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 36cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm) 63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296 : 7
  10. Bài 2. Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu quyển sách ? (M2- 2 điểm)
  11. ĐỀ 6 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: (M1- 0, 5 điểm) A. 75242 B. 78342 C. 57242 D. 73842 Câu 2. Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010 Câu 3. Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 10000 và 11000 B. 10000 và 12000 C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000 Câu 5. 3km 12m = .m (M2- 0, 5 điểm) A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15 Câu 6. 4 giờ 9 phút = .phút (M2- 0, 5 điểm) A. 49 phút B. 36 phút C. 396 phút D. 13 phút Câu 7. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2- 0, 5 điểm) A. XI B. XII C. XXI D. IXX Câu 8. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: (M2- 0, 5 điểm) A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 6 tam giác, 5 tứ giác D. 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 9. Tìm X: (M3- 1 điểm) X: 4 = 1020 (dư 3) A. 4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008 Câu 10. Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn? A. 33000 B. 35000 C. 36000 D. 37000 Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi khu 3 đất đó. A. 112 B. 122 C. 56 D. 65 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm) 2 289 x 4 63 750 : 5 63 740 + 3759 100 000 - 73 783
  12. Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)
  13. ĐỀ 7 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số gồm có: 9 chục nghìn, 1 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 90016 B. 90106 C. 90116 D. 916 Câu 2. Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là: A. 9999 B. 9012 C. 9876 D. 9123 Câu 3. 18m 2cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 182 B. 1802 C. 1820 D. 18200 Câu 4. Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 3 là thứ hai. Hỏi ngày ngày 2 tháng 4 là thứ mấy? A.Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 5. Tính giá trị biểu thức: 5532 – 1004 : 4. A. 1132 B. 1234 C. 5182 D. 5281 Câu 6. Có 135kg gạo đựng đều trong 9 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 15kg B. 75kg C. 90kg D. 105kg Phần 2: Tự luận Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 6281 + 36625 b) 78013 – 5659 c) 24428 × 4 d) 27053 : 6 Bài 2. Tìm x, biết: a) 7547 – x = 729 b) x + 4020 = 1826 × 5 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: ( 24534 + 8010) × 6 (45560 - 9145) : 5
  14. Bài 4. Cứ 60 cái bánh đựng đều trong 5 hộp. Cô giáo mua về cho lớp 3A 6 hộp bánh như vậy và chia đều cho học sinh, mỗi học sinh 2 cái. Hỏi lớp 3Acó bao nhiêu học sinh? Bài 5: Cho hình chữ nhật có chiều dài 5dm4cm, chiều dài gấp 6 chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
  15. ĐỀ 8 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 3,5 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 1 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45 Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46
  16. Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm) Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm)
  17. ĐỀ 9 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 đ) Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609 3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1 6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = m 1m dm = 18dm 24dm : 3 = .dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ; ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 502 – 147 56 + 514 733 – 110
  18. Câu 2. Giải toán (2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
  19. ĐỀ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là: A. Bốn năm ba B. Bốn trăm năm mươi ba C. Bốn lăm ba D. Bốn trăm lăm mươi ba Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x 3 + 20 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 2 x 8 – 9 Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? A. 45kg B. 55kg C. 10kg D. 25kg Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ? A. 8 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 12 giờ Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8
  20. Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít? Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.
  21. ĐỀ 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 18 Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a.8dm x 3 22cm b. 80cm : 2 14dm : 4 Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 100 B. 666 C. 160 D. 660 Câu 5. (1đ) Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8
  22. Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi: a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có đoạn thẳng E D N M
  23. ĐỀ 12 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là: A. 942 B. 492 C. 429 D. 294 2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 50 C. 47 D. 53 3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ 4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu? A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm 1 5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính (2điểm) a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8 Bài 2. Tìm y (1đ) 4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4
  24. Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.
  25. ĐỀ 13 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 28 60kg 25 100cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = . 14 : 2 = b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. không có dấu nào PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính 465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235 Câu 2. (1đ) Tìm x x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
  26. Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
  27. ĐỀ 14 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 4 chục C. 546 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 639 25 + 47 786 - 364 827 800 + 27 Câu 5: (1 điểm): Tính a) 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 =
  28. Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 C Bài giải cm Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: X + X+ X + X = 24
  29. ĐỀ 15 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ) ) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
  30. Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : B D 3cm 3cm 4cm A C 4cm E Bài giải Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải
  31. ĐỀ 16 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải
  32. CÂU 4: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: B D Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 20cm 5dm . 30cm C . A CÂU 5: 5.Mỗi túi đựng 4kg hạt điều. Vậy 8 túi hạt điều như thế cân nặng là: . 8.Buổi sáng, một cửa hàng bán được 850 lít xăng. Số lít dầu bán được nhiều hơn xăng là 140 lít. Hỏi cửa hàng đó bán được được bao hiêu lít dầu?
  33. ĐỀ 17 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Số gồm 5 chục nghìn , 5 trăm và 5 chục được viết là: A. 55 050 B. 50 550 C. 50 055 D . 55 550 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,5 điểm ) A. 3m 5 c m = 305 cm B. Tháng 8 có 30 ngày Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Chiều dài phòng học của lớp em khoảng: A.7 cm B.7 dm C.7 dam D. 7m Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Đoạn thẳng MP dài 20 cm. O là trung điểm của MP. Hỏi đoạn thẳng OP dài bao nhiêu xăng -ti-mét ? M O P A. 40m B. 10 cm C. 10m D. 30 m Câu 5 .Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Lan có hai tờ giấy bạc loại 20 000 đồng .Lan mua hai quyển vở hết 15 000 đồng . Vậy Lan còn bao nhiều tiền? A. 5 000 đồng B.25 000 tiền C. 25 000 đồng D. 35 000 đồng Câu 6: Đặt tính và tính ( Mức 2 –2 điểm ) a. 23 097 + 6428 b. 10 000 – 7965 c. 72 059 x 5 d. 34 096 : 7 Câu 7: (1 điểm ) a.Tính giá trị của biểu thức b. Tìm X 4 x ( 7 395 + 615 ) 1530 : X = 9 Câu 8: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Mẹ Hà chia đều 108 gói mì tôm vào 9 thùng. Hỏi 3 thùng đó có bao nhiêu gói mì tôm ? Bài giải Câu 9 : Giải bài toán sau: ( Mức 3 – 2 điểm ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 28 cm , chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính diện tích của miếng bìa đó? Bài giải
  34. ĐỀ 18 Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 Câu 2: Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là: A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 Câu 3: 5m6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506 Câu 4: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830 Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là: A. Sáu trăm nghìn B. Sáu mươi nghìn C. Sáu nghìn D. Sáu trăm Câu 6: 1 m 47 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 147 B. 1407 C. 14007 D. 1470 Câu 7: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là: A. 8756 B. 8576 C. 8675 D. 8765 Câu 8: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là: A. 14 B. 632 C. 8 D. 708 Câu 9: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài . Diện tích hình 2 chữ nhật là: A. 32 cm2 B. 192 cm2 C. 128 cm2 D. 64 cm2 II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 40729 + 51435 81772 – 7258 4085 x 7 12016 : 8 Câu 2: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 34607 x 2 + 3568 29805 – 36586 : 3 Câu 3: Tìm X (1 điểm) X x 5 = 41280 X : 7 = 2289 : 3 Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 10450kg gạo, cửa hàng dã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải