Đề thi học kỳ 1 Toán Lớp 3 (Có lời giải chi tiết)

docx 4 trang hatrang 23/08/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 Toán Lớp 3 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_1_toan_lop_3_co_loi_giai_chi_tiet.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ 1 Toán Lớp 3 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 3 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (1 điểm) 72 : 8 = 64 : 8 = 8 x 8 = 9 x 7 = 9 x 4 = 54 : 6 = 81 : 9 = 8 x 5 = 80 : 8 = 90 : 9 = Câu 2: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 93 x 8 402 x 2 47 x 9 210 x 4 162 x 4 b) Tính: 489 5 643 8 521 4 300 5 852 3 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) (169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4 Câu 4: (2 điểm) Viết vào ô trống: Số lớn 28 42 36 70 40 Số bé 4 2 9 7 5 Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn? Câu 5: (1 điểm) > 403g 430g 865g + 135g 1kg < ? = 67g +128g 212g 291g + 632g – 75g 846g Câu 6: (1 điểm) Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Câu 7:(1điểm) Tính x : a) x : 7 56 2 b) x :8 348: 4 Câu 8: (1 điểm) a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất? c) Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748 d) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục. 1
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: 72 : 8 = 9 64 : 8 = 8 8 x 8 = 64 9 x 7 = 63 9 x 4 = 36 54 : 6 = 9 81 : 9 =9 8 x 5 = 40 80 : 8 = 10 90 : 9 = 10 Câu 2: a) 744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648 b) 489 : 5 = 97 ( dư 4 ); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 ( dư 1 ) 300 : 5 = 60 852 : 3 = 284 Câu 3: a) 522 b) 251 Câu 4: Số lớn 28 42 36 70 40 Số bé 4 2 9 7 5 Số lớn gấp mấy lần số bé? 7 21 4 10 8 Số bé bằng một phần mấy số lớn? 1 1 1 1 1 7 21 4 10 8 Câu 5: 403g 846g Câu 6: Bài giải Số quyển vở còn lại là: 80 – 5 = 75 ( quyển vở ) Số quyển vở mỗi bạn có là: 75 : 3 = 25 ( quyển vở ) Đáp số: 25 quyển vở. Câu 7: a) x = 784 b) x = 696 Câu 8: a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là: 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999. b) 1000. c) 629 < 700 < 748 d) 485 2
  3. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 236 x 4 32 x 9 327 x 3 118 x 6 b) Tính: 981 3 512 8 888 4 198 9 Câu 2: (2 điểm) Nối biểu thức với giá trị của nó: 492 – (76 + 38) 723 72 : 9 + 18 26 964 : 4 x 3 378 70 x 9 : 2 109 89 + 10 x 2 315 Câu 3: (1 điểm) a) 840 4 2 = 105 + − ? b) 42 6 3 = 249 x : c) 309 3 9 = 112 Câu 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. b) Chiều rộng hình chữ nhật. Câu 5: (1 điểm) Số ? Số bị chia 482 877 964 594 608 Số chia Thương Số dư Câu 6: (1 điểm) Tính: 65g x 2 – 12g = 981g : 9 + 57g = 47kg + 92kg – 27kg = 944kg : 4 x 2 = Câu 7: (1 điểm) a) Số lớn là 54; số bé là 6. b) Số lớn là 42; số bé là 3. Số lớn gấp lần số bé. Số lớn gấp lần số bé. Số bé bằng số lớn. Số bé bằng số lớn. Câu 8: (1 điểm) a) 72 : 6 x 8 = 96 c) 90 x 2 x 4 = 368 Đ ? S b) 339 x 2 : 6 = 113 d) 218 – 106 x 5 = 560 3
  4. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 944 ; 288 ; 981 ; 708 b) 327 ; 64 ; 222 ; 22 Câu 2: HS tự làm. Câu 3: a) 840 : 4 : 2 = 105 b) 42 × 6 - 3 = 249 c) 309 : 3 + 9 = 112 Câu 4: a) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 824 : 2 = 412 (cm) Đáp số: 412 cm b) Chiều rộng hình chữ nhật là: 412 – 251 = 161 (cm) Đáp số: 161 cm Câu 5: Số bị chia 482 877 964 594 608 Số chia 4 7 3 2 5 Thương 120 125 321 297 121 Số dư 2 2 1 0 3 Câu 6: 65g x 2 – 12g = 118g 981g : 9 + 57g = 166g 47kg + 92kg – 27kg = 112kg 944kg : 4 x 2 = 472kg Câu 7: a) Số lớn là 54; số bé là 6. b) Số lớn là 42; số bé là 3. Số lớn gấp 9 lần số bé. Số lớn gấp 14 lần số bé. 1 1 Số bé bằng số lớn. Số bé bằng số lớn. 9 14 Câu 8: a) Đ b) Đ c) S d) S 4