Bài kiểm tra học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_an_thang_huyen_a.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán 3 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Toán - Lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên ...SBD I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1(0,5 điểm): Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào A. XIII B. XIV C. XIIV D. IIIX Câu 2(1 điểm): Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? A. 14 cm2 B. 32 cm2 C. 56 cm2 D.49 cm2 Câu 3(0,5 điểm): 3km 6m = .m A. 3006 B. 3600 C. 306 D.360 Câu 4(0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 75 phút D. 65 phút Câu 5(0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675 Câu 6(1 điểm): Số liền sau của số 9999: A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998 PHẦN II: TỰ LUẬN(6 ĐIỂM) Câu 7(2 điểm): Đặt tính rồi tính: 3680 + 5306 7648 – 1545 24043 x 4 3575 : 5 Câu 8(1 điểm): Điền dấu: >, < , = vào ô trống. 76 635 ☐ 76 653 18 536 ☐ 17 698 47 526 ☐ 47 520 + 6 92 569 ☐ 92 500 + 70
- Câu 9(1 điểm): Tìm Y: Y x 3 = 18726 Y : 7 = 63 : 7 Câu 10(2 điểm): Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? .... .... .... .... ..................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .... .... .... .... ..................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán - Lớp 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4Đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A D A C B B Điểm 0,5 1 0,5 0,5 0,5 1 PHẦN II: TỰ LUẬN(6Đ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng 1 phép tính được 0,5 điểm Câu 8: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm). Điền đúng 1 phép tính được 0,25 điểm 76 635 17 698 47 526 = 47 520 + 6 92 569 < 92 500 + 70 Câu 9: Tìm X: (1 điểm). đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm). Tóm tắt (0.25 điểm) 63 l dầu: 7 thùng 774 l dầu: thùng? Bài giải Mỗi thùng đựng số lít dầu là: 63 : 7 = 9 (l dầu) (0.5 điểm) Số thùng để đựng 774 lít dầu là: 774 : 9 = 86 (thùng) (1 điểm) Đáp số: 86 thùng (0,25 điểm) Lưu ý:- Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau. Hs trả lời đúng,, đặt tính đúng, kết quả sai , cho nửa số điểm của phép tính đó. Hs trả lời sai, phép tính đúng, không cho điểm -Toàn bài đạt điểm giỏi nếu trình bày gạch xóa, bẩn trừ 1 điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2020- 2021 LỚP 3 Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có Số câu 2 1 1 1 3 2 bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép Câu số 1,6 2 8 9 1,2,7 8,9 tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số Số điểm 2 1 1 1 3 2 với (cho) số có một chữ số. Số La Mã Số câu 1 1 1 2 1 Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời Câu số 4 5 10 4,5 10 gian, độ dài, diện tích, ). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. Số điểm 1 1 1 2 1 Số câu 1 1 2 Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích Câu số 2 3 3,6 hình chữ nhật, hình vuông. Số điểm 1 1 2 Số câu 3 2 1 2 1 1 10 Tổng Số điểm 3 2 1 2 1 1 10

