Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 23/08/2022 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_3_nam_hoc_2021_2022_truong_tie.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hiệp (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI NĂM Chữ ký Họ và tên: Năm học: 2021 – 2022 giám thị Lớp 3 Môn: Toán 3 Thời gian làm bài: 40 phút Đề bài: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng(Từ bài 1 đến bài 3) Bài 1. (1 điểm) a) Số hai mươi lăm nghìn không trăm linh năm được viết là: A. 2505 B. 25005 C. 250005 b) Số liền sau của số 54829 là: A. 54830 B. 54828 C. 54829 Bài 2. (1 điểm) Quan sát dãy số liệu sau: 90 ; 80 ; 70 ; 60; 50 ; 40 ; 30; 20 ; 10. a)Dãy trên có tất cả là: A. 9 số B. 18 sốC. 10 số b) Số thứ tư trong dãy số trên là: A. 4 B. 40 C. 60 Bài 3. (1 điểm) a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 9989 B.9876 C. 9897 b) Chữ số la mã XV là: A. 7 B. 10 C. 15 II. Tự luận(7 điểm) Bài 4. Đặt tính rồi tính( 1 điểm) 2125 x 3 28360 : 4 . . . Bài 5. Tính trị của biểu thức ( 1 điểm)
  2. 5472x 2+ 10000= = Bài 6.Tìm x(1 điểm) a ) x x 5 = 2005 b) x : 3 = 1824 . Bài 7.Tính(1 điểm) a) 5m2cm = cm b) 1 giờ 15 phút = phút Bài 8 .(1 điểm)Trong hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Em hãy ghi tên các đoạnthắng đó. A E B D D C Bài 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? Tóm tắt: Bài giải: Bài 10 .(1 điểm) Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút thì được 120 lít nước. Hỏi trong 6 phút vòi nước chảy vào bể đó được bao nhiêu lít nước ? Tóm tắt: Bài giải:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1a 1b 2a 2b 3a 3b Đáp án B A A C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận (7 điểm) Bài 4.(1 điểm). a.2125x3 b.28360 : 4 28360 4 2125 03 7090 x 3 36 6375 00 Bài 5.(1 điểm). 10944 5472x 2+ 10000= 10944 +10000 = 20944 Bài 6.(1 điểm) a ) x x 5 = 2005 b) x : 3 = 1824 x= 2005 : 5 x = 1824 x 3 x= 401 x =5472 Bài 7.(1 điểm). a) 5m2cm = 502 cm b) 1 giờ 15 phút = 75 phút
  4. Bài 8.(1 điểm). Trong hình vẽ bên có 8 đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng: AE, EB, AB, BC, CD, DA, AC, EC Bài 9. ( 1 điểm) Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 9 cm Chiều dài hình chữ nhật là: Chiều dài: gấp 3 lần 9 x 3 = 27 (cm) ( 0.25đ) Diện tích: ? cm Diện tích hình chữ nhật là: (0.25 đ) 27 x 9 = 243 ( cm2) ( 0.5đ) Đáp số: 243cm2 Bài 10. (1điểm) Tóm tắt Bài giải 3 phút: 120 lít nước Số nước chảy trong 1 phút là: 6 phút: ? lít nước (0.25 đ) 120 : 3 = 40 ( lít) ( 0.25đ) Số nước chảy trong 6 phút là: 40 x 6 = 240 ( lít) ( 0.5đ) Đáp số: 240 lít.