Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 4 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 4 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_tra.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 4 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRẦN TẤT VĂN MÔN: Toán – Lớp 4 Năm học : 2022-2023 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .. Lớp PhÇn I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (0,5 điểm) Cho số 4......9 Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 (0,5 điểm). Một hình bình hành có diện tích 6 m2, chiều cao 1 m. Độ dài đáy 5 2 hình bình hành là: Câu 3 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 ngày 12 giờ = giờ. A. 36 B. 48 C. 60 b) 85m27dm2 = .................. dm2 A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070 Câu 4 (0,5 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5 (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng: 6 5 15 6 A. > 1 B. < 1 C. = 1 D. = 1 7 3 7 6 4 6 14 12 C©u 6 (0,5 điểm) Trong các phân số : ; ; ; Phân số bằng phân 20 28 63 51 số 2 là 9 A. 4 B. 6 C. 14 D. 12 20 28 63 51 Câu 7 (0,5 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 2 4 5 2 5 4 5 2 4 5 4 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D . ; ; 3 2 6 3 6 2 6 3 2 6 2 3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm): Tính
- 5 4 a) ............................................................................................................ 12 + 3 = 2 b) ............................................................................................................ 4 ― 3 = 5 4 c) ............................................................................................................ 12x 10 = 6 8 d) ............................................................................................................ 8 : 6 = Bài 2: (1 điểm) Tìm x 3 5 8 a) x + b) 2 – x = 4 3 9 . Bài 3: (2điểm) Quãng đường từ nhà bác An ra thành phố dài 24 km .Bác An đi từ 3 nhà ra thành phố được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc .Hỏi bác An còn 4 phải đi tiếp bao nhiêu ki – lô –mét nữa thì đến thành phố ? .. .. Bài 4: (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 3 3 5 × + × 4 + 20 20 20 ..
- HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL GIỮA KÌ II MÔN: Toán – Lớp 4 Năm học : 2022-2023 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHÚ Ý I.Trắc nghiệm (4 điểm) 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm C 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm C 0,5 điểm 4 HS khoanh vào 2 5 D 0,5 điểm đáp án trở lên không tính điểm 6 C 0,5 điểm 7 B 0,5 điểm II. Tự luận (6 điểm) 7 10 1 9 2 điểm Mỗi phép tính đúng a) b) c) d) 1 4 3 6 16 được 0,5 điểm 11 10 Mỗi phép tính thực a) b) 2 12 9 1 điểm hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm. Bài giải Bác An đã đi được số ki-lô-mét là: 0,5 điểm Nếu phép tính đúng 24 : 4 x 3 = 18 (km) 0,5 điểm Bác An còn phải đi tiếp số ki-lô-mét là: nhưng câu lời giải 0,5 điểm sai không cho 3 24-18= 6 (km) 0,5 điểm Đáp số: 6 km điểm.HS có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa. 3 3 3 5 × + × 4 + HS tính ra kết quả 20 20 20 đúng nhưng không 3 3 3 1 điểm = 5 × 20 + 20 × 4 + 20 × 1 bằng cách thuận tiện 3 = được 0,5đ 4 20 × (5 + 4 + 1) 3 = 20 × 10 30 3 = 20 = 2 *Toàn bài bẩn, chữ xấu, dập xóa nhiều trừ 1 điểm. *Tổng điểm toàn bài làm tròn(không cho điểm thập phân).
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022-2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Dấu hiệu chia hết cho Số câu 3 1 1 1 1 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân Câu số 1,5,6 1 7 2 4 số; các phép tính với phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất Số điểm 1,5 2 0,5 1 1 của phân số; tìm phân số của một số. Số câu 1 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị Câu số 3 đo diện tích (km2; m2; dm2) Số điểm 1 Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 2 hình bình hành, hình thoi và Câu số 2,4 cách tính diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi. Số điểm 1 Số câu 1 Giải toán có lời văn (kết hợp Câu số 3 số học và hình học): Số điểm 2 Số câu 4 1 3 1 1 1 7 4 Tổng Số điểm 2,5 2 1,5 1 2 1 4 6

