Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

doc 4 trang Thu Minh 15/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_chi.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2022-2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: Lớp: GV 1: Điểm Số: GV 1: coi 2: Chữ: chấm 2: I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M1) a) Giá trị chữ số 6 trong số 206 853 là: A. 6 B. 60 000 C. 6 853 D. 6 000 Câu 2 (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. b) Số“ Chín triệu ba trăm linh hai nghìn tám trăm ba mươi sáu” viết là: A. 9 320 836 B. 9 302 863 C. 9 302 836 D. 9 312 863 Câu 3 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Hình bình hành có diện tích là 9 m2, độ dài đáy 3 m. Chiều cao của hình đó 40 10 là............................................ Câu 4 (0,5đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S 8 giờ 26 phút = 506 phút 1350 g = 13 kg 500g 3m 50cm = 3050cm 1 tạ = 25kg 4 Câu 5 (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các phân số 15 ; 20 ; 30 ; 4 , phân số bằng 2 là : 21 15 45 9 3 A. 15 B. 20 C. 30 D. 4 21 15 45 9 Câu 6 (1đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 300, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? A. 3m B. 9m C. 8m D. 6m II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 7 (2đ): Tính
  2. a) + = .......................................................................... b) - = .......................................................................... c) x = .......................................................................... d. : = .......................................................................... Câu 8 (1đ): Tìm giá trị x biết: a) x – 3218 = 8652 b) x + 43856 = 530976 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 9 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 300m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ .................................... ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ................ Câu 10 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
  3. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ........ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA CUÔI HK II TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Câu 1: D (0,5 đ) Câu 2: C (0,5 đ) Câu 3: (1 đ) Hình bình hành có diện tích là 9 m2, độ dài đáy 3 m. Chiều cao 40 10 3 của hình đó là m 4 Câu 4: (0,5đ) Đ S S Đ Câu 5: C (0,5 đ) Câu 6: B (1 đ) Câu 7: (2 đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 đ Câu 8: (1đ) Mỗi phần đúng 0,5 đ X – 3218 = 8652 x + 43856 = 530976 X = 8652 + 3218 x = 530976 – 43856 X = 11870 x = 487120 Câu 9: (2đ) Bài giải Coi chiều rộng thửa ruộng là 2 phần bằng nhau thì chiều dài là 3 phần như thế.( hoặc vẽ sơ đồ) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 300 : 5 x 2 = 120(m) Chiều dài thửa ruộng là: 300 – 120 = 180(m)
  4. Diện tích thửa ruộng là: 180 x 120 = 21 600 (m2) Đáp số : 21 600 m2 *Lưu ý: - Lời giải sai, phép tinh đúng không cho điểm; lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm câu đó. Câu 10: (1đ) 6003 (460 540) 6003 1000 = 3 2001 (1887 887) 2001 1000